1052 | 1.QTQL.KHTH | Quy trình lập kế hoạch hoạt động hàng năm | Bao gồm các bước thu thập thông tin, phân tích nhu cầu của từng khoa phòng, xác định mục tiêu và lập kế hoạch hoạt động cho toàn bệnh viện. Quy trình này đảm bảo kế hoạch phù hợp với mục tiêu chiến lược và nguồn lực hiện có. | Hành chánh |
1057 | 2.QTQL.KHTH | Quy trình phân bổ nguồn lực | Hướng dẫn việc phân bổ nguồn nhân lực, trang thiết bị và vật tư cho các khoa phòng dựa trên kế hoạch hoạt động và ưu tiên của bệnh viện. Quy trình này giúp tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực để đạt hiệu quả cao nhất. | Hành chánh |
1058 | 3.QTQL.KHTH | Quy trình quản lý và phân tích số liệu thống kê y tế | Bao gồm các bước thu thập, ghi chép và phân tích các số liệu y tế như số lượng bệnh nhân, tỷ lệ khám chữa bệnh, kết quả điều trị và các chỉ số khác nhằm hỗ trợ công tác quản lý và ra quyết định. | Hành chánh |
1059 | 4.QTQL.KHTH | Quy trình quản lý hồ sơ báo cáo định kỳ | Hướng dẫn cách lập báo cáo tổng hợp theo định kỳ (hàng tháng, hàng quý, hàng năm) về các hoạt động chuyên môn, cung cấp dữ liệu cần thiết cho ban giám đốc và các cơ quan quản lý y tế cấp trên. | Hành chánh |
1060 | 5.QTQL.KHTH | Quy trình phối hợp công tác giữa các phòng ban | Thiết lập các bước để điều phối và phối hợp hoạt động giữa phòng Kế hoạch Tổng hợp với các phòng ban khác, nhằm đảm bảo sự nhất quán trong thực hiện kế hoạch và tránh trùng lặp công việc. | Hành chánh |
1061 | 6.QTQL.KHTH | Quy trình tổ chức và điều phối đào tạo nội bộ dành cho bác sĩ | Hướng dẫn việc lên kế hoạch đào tạo và tổ chức các chương trình bồi dưỡng nhân lực chuyên môn và hành chánh, nâng cao năng lực cho nhân viên y tế và hành chính của bệnh viện. | Hành chánh |
1062 | 7.QTQL.KHTH | Quy trình xử lý tình huống khẩn cấp và ứng phó rủi ro trong kế hoạch | Thiết lập các biện pháp ứng phó với những tình huống bất ngờ như tăng đột biến số lượng bệnh nhân, thiếu hụt trang thiết bị hoặc các sự cố ảnh hưởng đến hoạt động của bệnh viện, đảm bảo duy trì hoạt động liên tục. | Hành chánh |
1063 | 8.QTQL.KHTH | Quy trình xây dựng và điều chỉnh các quy chế nội bộ liên quan đến kế hoạch tổng hợp | Hướng dẫn việc xây dựng, điều chỉnh các quy định, quy chế nội bộ về hoạt động quản lý, phân bổ nguồn lực, và các công tác hành chính khác trong phạm vi trách nhiệm của phòng Kế hoạch Tổng hợp. | Hành chánh |
1064 | 9.QTQL.KHTH | Quy trình tổ chức các cuộc họp tổng kết và báo cáo hoạt động | Đảm bảo các cuộc họp báo cáo định kỳ về kết quả hoạt động của bệnh viện, đồng thời thảo luận, đề xuất các giải pháp cải tiến hoạt động của các phòng ban. | Hành chánh |
1053 | 10.QTQL.KHTH | Quy trình quản lý hồ sơ bệnh án | Quy trình này bao gồm việc tiếp nhận, lưu trữ, và bảo quản hồ sơ bệnh án một cách khoa học, đảm bảo tính bảo mật và tính chính xác. Cũng bao gồm các bước kiểm tra, phân loại, và xử lý hồ sơ khi bệnh nhân xuất viện hoặc chuyển viện. | Hành chánh |
1054 | 11.QTQL.KHTH | Quy trình tổ chức và thư ký cho các buổi họp bệnh viện | Đảm bảo việc tổ chức họp hàng tuần hoặc theo định kỳ, bao gồm lên lịch, chuẩn bị nội dung, ghi chép biên bản, phân phối thông tin từ cuộc họp đến các bộ phận liên quan, và theo dõi các hành động cần thực hiện sau cuộc họp. | Hành chánh |
1055 | 12.QTQL.KHTH | Quy trình phân tích và báo cáo tình hình khám chữa bệnh theo bảo hiểm y tế | Quy trình này hỗ trợ theo dõi và phân tích dữ liệu bảo hiểm y tế, đánh giá mức độ tuân thủ và hiệu quả của dịch vụ, đồng thời báo cáo tình hình bảo hiểm y tế cho ban giám đốc và các cơ quan liên quan. | Hành chánh |
1056 | 16.QTQL.KHTH | Quy trình quản lý hồ sơ xuất toán của Bảo hiểm y tế | Bao gồm tiếp nhận thông tin, xử lý, phối hợp khoa phòng, cung cấp lại thông tin cho BHYT, cải tiến tránh lặp lại. | Hành chánh |
1072 | 17.QTQL.KHTH | Quy trình xác minh, đánh giá và giám sát người bệnh sử dụng thuốc và các chỉ định y tế có sẵn từ trước | - Thu thập và xác minh thông tin về các thuốc và chỉ định y tế mà bệnh nhân đang sử dụng trước khi nhập viện. - Đánh giá xem các thuốc và chỉ định y tế mà người bệnh đã sử dụng có an toàn và phù hợp để tiếp tục trong quá trình điều trị nội trú hay không. - Giám sát liên tục việc sử dụng thuốc và chỉ định y tế trước đó trong thời gian nằm viện để đảm bảo an toàn và hiệu quả. - Đánh giá và đưa ra hướng dẫn cho người bệnh về việc sử dụng thuốc và các chỉ định y tế sau khi xuất viện. | Quản lý người bệnh |
1073 | 19.QTQL.KHTH | Quy trình chuyển khoa cho người bệnh nội trú | Đảm bảo chuyển bệnh nhân đến các khoa khác trong bệnh viện một cách an toàn và hợp lý khi có chỉ định. - Đầu vào: + Chỉ định chuyển khoa từ bác sĩ điều trị. + Hồ sơ bệnh án và các kết quả xét nghiệm, chẩn đoán của bệnh nhân. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chuyển đi an toàn với các thông tin về điều trị được bàn giao đầy đủ. + Hồ sơ ghi nhận chi tiết về quá trình chuyển khoa. | Quản lý người bệnh |
1074 | 20.QTQL-KHTH | Quy trình chuẩn bị người bệnh trước mổ theo yêu cầu | | Quản lý người bệnh |
1075 | 20.QTQL.KHTH | Quy trình ra viện cho người bệnh nội trú | Đảm bảo bệnh nhân ra viện một cách an toàn với đầy đủ các thông tin về chăm sóc sau ra viện và hướng dẫn tái khám. - Đầu vào: + Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân trước khi ra viện. + Các chỉ định và tài liệu hướng dẫn từ bác sĩ điều trị. - Đầu ra: + Bệnh nhân được xuất viện với đầy đủ hướng dẫn về chăm sóc và lịch tái khám. + Hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin ra viện và kế hoạch chăm sóc tại nhà. + Hoàn thành viện phí cùng các thủ tục khác. | Quản lý người bệnh |
1066 | 13.QTQL.KHTH | Quy trình chuyển viện nội trú | | Điều trị người bệnh |
1067 | 14.QTQL.KHTH | Quy trình phẫu thuật theo chương trình | | Điều trị người bệnh |
1069 | 15.QTQL.KHTH | Quy trình khám bệnh ngoại trú cho cán bộ | | Điều trị người bệnh |
1070 | 18.QTQL.KHTH | Quy trình đánh giá và lập kế hoạch điều trị cho bệnh nhân nội trú | Đảm bảo bệnh nhân được đánh giá toàn diện và có kế hoạch điều trị phù hợp, bao gồm việc chỉ định xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và thuốc điều trị. KHTH làm đầu mối biên soạn ban hành cho tất cả các khoa. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, bao gồm tiền sử bệnh lý và kết quả khám lâm sàng ban đầu. + Đánh giá lâm sàng và chỉ định từ bác sĩ chuyên khoa. - Đầu ra: + Bệnh nhân có kế hoạch điều trị cá nhân hóa, bao gồm các xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh cần thiết. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các chỉ định điều trị, kế hoạch chăm sóc và mục tiêu điều trị cụ thể. | Điều trị người bệnh |
1065 | 120.QTQL-KHTH | Quy trình, thủ tục lấy mô, bộ phận cơ thể người chết não | | Điều trị người bệnh |
1068 | 146.QTQL-KHTH | Quy trình Tổ chức hội chẩn chuyên môn | | Điều trị người bệnh |
1071 | 180.QTQL-KHTH | Quy trình thực hiện siêu âm tại giường | | Điều trị người bệnh |
1041 | 171.QTQL-ĐT | Quy trình đào tạo nội bộ | | Đào tạo |
1042 | 172.QTQL-ĐT | Quy trình tiếp nhận và quản lý các đối tượng người thực hành cấp Giấy xác nhận thực hành | | Đào tạo |
1043 | 172.QTQL-ĐT | Quy trình Tiếp nhận, quản lý và cấp giấy xác nhận thời gian thực hành tại | | Đào tạo |
1044 | 172.QTQL-ĐT | Quy trình tiếp nhận và quản lý các đối tượng người thực hành cấp giấy xác nhận thực hành | | Đào tạo |
1045 | 173.QTQL-ĐT | Quy trình tiếp nhận, quản lý thực hành sinh viên thực hành nghề nghiệp tại bệnh viện | | Đào tạo |
1046 | 173.QTQL-ĐT | Quy trình tiếp nhận, quản lý thực hành sinh viên thực hành nghề nghiệp | | Đào tạo |
1047 | 174.QTQL-ĐT | Quy trình tiếp nhận, quản lý và cấp giấy chứng chỉ đào tạo liên tục | | Đào tạo |
1048 | 175.QTQL-ĐT | Quy trình tiếp nhận, quản lý đào tạo thực hành trong khối ngành sức khỏe | | Đào tạo |
1049 | 178.QTQL-ĐT | QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ CỦA HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU (ERB) | | Đào tạo |
1050 | 178.QTQL-ĐT | QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ CỦA HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU (ERB) | | Đào tạo |
1051 | 179.QTQL-ĐT | Quy trình xác minh chứng chỉ, chứng nhận, giấy xác nhận thực hành | | Đào tạo |