273 | 2.QTQL.NHI | Quy trình chăm sóc trẻ sơ sinh tại khu vực chăm sóc đặc biệt (NICU) | Chăm sóc các trẻ sơ sinh có tình trạng nguy kịch, sinh non, hoặc cần can thiệp y tế đặc biệt như thở máy, nuôi dưỡng qua tĩnh mạch. - Đầu vào: + Thông tin về tình trạng sức khỏe và các chỉ định chăm sóc đặc biệt của trẻ sơ sinh. + Thiết bị hỗ trợ chăm sóc đặc biệt như máy thở, lồng ấp, máy đo nhịp tim. - Đầu ra: + Trẻ sơ sinh được chăm sóc an toàn trong môi trường NICU, với các chỉ số sinh tồn và tình trạng sức khỏe được theo dõi chặt chẽ. + Hồ sơ ghi nhận chi tiết tình trạng và các biện pháp can thiệp chăm sóc đặc biệt. | Điều trị người bệnh |
274 | 3.QTQL.NHI | Quy trình xử lý cấp cứu đối với bệnh nhi | Đảm bảo phản ứng nhanh chóng và kịp thời khi bệnh nhi gặp tình trạng cấp cứu, bao gồm khó thở, co giật, suy hô hấp hoặc ngừng tim. - Đầu vào: + Bệnh nhi có biểu hiện cấp cứu như ngừng thở, khó thở, co giật. + Bộ dụng cụ cấp cứu và thuốc cấp cứu cần thiết. - Đầu ra: + Bệnh nhi được xử lý ổn định hoặc chuyển sang khu chăm sóc đặc biệt khi cần. + Báo cáo cấp cứu và cập nhật hồ sơ bệnh án ghi nhận các biện pháp xử lý. | Điều trị người bệnh |
275 | 4.QTQL.NHI | Quy trình tiêm chủng cho trẻ em trong khuôn khổ điều trị nội trú | Thực hiện tiêm chủng cho các trẻ em đủ điều kiện tiêm ngừa trong quá trình điều trị, tuân thủ đúng quy định về tiêm chủng an toàn. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhi với lịch sử tiêm chủng. + Vaccine và các dụng cụ tiêm chủng từ kho dược phẩm. - Đầu ra: + Trẻ em được tiêm chủng an toàn và đúng lịch. + Hồ sơ cập nhật thông tin về loại vaccine và phản ứng sau tiêm (nếu có). | Điều trị người bệnh |
272 | 158.QTQL-NHI | Tiếp nhận bệnh nội trú khoa Nhi | | Điều trị người bệnh |