Nếu là thành viên, bạn có thể cập nhật mới nhất và có thể xem chi tiết tài liệu trong danh sách dưới đây.
Loại tài liệu: Mô tả công việcTT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|
263 | 1.MTCV-Nhi | Mô tả công việc BS Trưởng khoa - Khoa Nhi | | Quản lý nhân sự |
264 | 3.MTCV-Nhi | Mô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Nhi | | Quản lý nhân sự |
265 | 5.MTCV-nhi | Mô tả công việc Điều dưỡng chăm sóc - Khoa Nhi | | Quản lý nhân sự |
266 | 6.MTCV-Nhi | Mô tả công việc Hộ lý - Khoa Nhi | | Quản lý nhân sự |
267 | 4.MTCV-Nhi | Mô tả công việc Bác sĩ - Khoa Nhi | | Điều trị người bệnh |
Loại tài liệu: Quy trình quản lýTT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|
273 | 2.QTQL.NHI | Quy trình chăm sóc trẻ sơ sinh tại khu vực chăm sóc đặc biệt (NICU) | Chăm sóc các trẻ sơ sinh có tình trạng nguy kịch, sinh non, hoặc cần can thiệp y tế đặc biệt như thở máy, nuôi dưỡng qua tĩnh mạch. - Đầu vào: + Thông tin về tình trạng sức khỏe và các chỉ định chăm sóc đặc biệt của trẻ sơ sinh. + Thiết bị hỗ trợ chăm sóc đặc biệt như máy thở, lồng ấp, máy đo nhịp tim. - Đầu ra: + Trẻ sơ sinh được chăm sóc an toàn trong môi trường NICU, với các chỉ số sinh tồn và tình trạng sức khỏe được theo dõi chặt chẽ. + Hồ sơ ghi nhận chi tiết tình trạng và các biện pháp can thiệp chăm sóc đặc biệt. | Điều trị người bệnh |
274 | 3.QTQL.NHI | Quy trình xử lý cấp cứu đối với bệnh nhi | Đảm bảo phản ứng nhanh chóng và kịp thời khi bệnh nhi gặp tình trạng cấp cứu, bao gồm khó thở, co giật, suy hô hấp hoặc ngừng tim. - Đầu vào: + Bệnh nhi có biểu hiện cấp cứu như ngừng thở, khó thở, co giật. + Bộ dụng cụ cấp cứu và thuốc cấp cứu cần thiết. - Đầu ra: + Bệnh nhi được xử lý ổn định hoặc chuyển sang khu chăm sóc đặc biệt khi cần. + Báo cáo cấp cứu và cập nhật hồ sơ bệnh án ghi nhận các biện pháp xử lý. | Điều trị người bệnh |
275 | 4.QTQL.NHI | Quy trình tiêm chủng cho trẻ em trong khuôn khổ điều trị nội trú | Thực hiện tiêm chủng cho các trẻ em đủ điều kiện tiêm ngừa trong quá trình điều trị, tuân thủ đúng quy định về tiêm chủng an toàn. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhi với lịch sử tiêm chủng. + Vaccine và các dụng cụ tiêm chủng từ kho dược phẩm. - Đầu ra: + Trẻ em được tiêm chủng an toàn và đúng lịch. + Hồ sơ cập nhật thông tin về loại vaccine và phản ứng sau tiêm (nếu có). | Điều trị người bệnh |
272 | 158.QTQL-NHI | Tiếp nhận bệnh nội trú khoa Nhi | | Điều trị người bệnh |
Loại tài liệu: Quy địnhTT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|
271 | 4.QĐ.NHI | Quy định về dinh dưỡng cho bệnh nhi và trẻ sơ sinh | Đảm bảo trẻ nhận được chế độ dinh dưỡng phù hợp, đặc biệt là với các trường hợp cần nuôi ăn qua ống hoặc qua tĩnh mạch. | Dinh dưỡng |
268 | 2.QĐ.NHI | Quy định về quản lý và sử dụng thuốc cho trẻ em | Đảm bảo các thuốc sử dụng cho bệnh nhi được theo dõi liều lượng và tác dụng phụ, tránh sai sót trong quản lý thuốc. | Dược |
269 | 1.QĐ.NHI | Quy định về tiêu chuẩn nhập và xuất khoa Nhi | Thiết lập các tiêu chí nhập viện và xuất viện cho bệnh nhân, đảm bảo chỉ những trường hợp cần thiết mới nhập viện và đảm bảo ra viện đúng thời điểm. - Ngoài các tình huống cụ thể đã liệt kê trong phác đồ điều trị, khoa cần một quy định chung các tình huống. Và có thể đính kèm danh sách các tình huống cụ thể. | Điều trị người bệnh |
270 | 3.QĐ.NHI | Quy định về tiêm chủng cho trẻ em nội trú | Thiết lập các tiêu chuẩn an toàn trong tiêm chủng, đảm bảo tiêm đúng loại vaccine, đúng liều lượng và ghi nhận phản ứng sau tiêm. | Điều trị người bệnh |