649 | .QTQL.KSNK | Quy trình làm sạch và khử khuẩn khu vực điều trị | Làm sạch và khử khuẩn các khu vực điều trị trong bệnh viện nhằm giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo và duy trì môi trường sạch sẽ cho bệnh nhân và nhân viên y tế. - Đầu vào: + Danh sách các khu vực cần làm sạch và khử khuẩn, các sản phẩm khử khuẩn (dung dịch sát khuẩn, chất tẩy rửa). + Thiết bị và dụng cụ vệ sinh. - Đầu ra: + Khu vực điều trị được làm sạch và khử khuẩn đúng cách, giảm thiểu nguy cơ nhiễm khuẩn. + Báo cáo vệ sinh và hồ sơ ghi nhận thời gian, ngày giờ khử khuẩn cho từng khu vực. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
650 | .QTQL.KSNK | Quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong phẫu thuật | Đảm bảo các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn được thực hiện nghiêm ngặt trong quá trình phẫu thuật để bảo vệ bệnh nhân và nhân viên y tế. - Đầu vào: + Phòng phẫu thuật, dụng cụ y tế đã được khử khuẩn, các trang phục bảo hộ cho nhân viên y tế. + Hướng dẫn và tiêu chuẩn kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ. - Đầu ra: + Phòng phẫu thuật được vô trùng, nhân viên y tế và bệnh nhân được bảo vệ trước nguy cơ nhiễm khuẩn. + Báo cáo kiểm soát nhiễm khuẩn trong phẫu thuật và các biện pháp đã thực hiện. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
651 | .QTQL.KSNK | Quy trình khử khuẩn dụng cụ y tế | Thực hiện khử khuẩn và tiệt khuẩn các dụng cụ y tế sau khi sử dụng, đảm bảo an toàn cho lần sử dụng tiếp theo. - Đầu vào: + Dụng cụ y tế đã qua sử dụng, các thiết bị và dung dịch khử khuẩn. + Hướng dẫn về phương pháp khử khuẩn và tiêu chuẩn tiệt khuẩn. - Đầu ra: + Dụng cụ y tế sạch, được khử khuẩn và sẵn sàng cho lần sử dụng tiếp theo. + Báo cáo khử khuẩn dụng cụ, ghi nhận thời gian, ngày giờ và phương pháp tiệt khuẩn. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
652 | .QTQL.KSNK | Quy trình vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ cá nhân | Hướng dẫn và giám sát việc vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ cá nhân của nhân viên y tế nhằm ngăn ngừa lây nhiễm. - Đầu vào: + Dung dịch sát khuẩn tay, hướng dẫn vệ sinh tay và đồ bảo hộ cá nhân (găng tay, áo choàng, khẩu trang). + Nhân viên y tế thực hiện vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ. - Đầu ra: + Nhân viên y tế tuân thủ quy định về vệ sinh tay và đồ bảo hộ cá nhân, giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo. + Báo cáo kiểm tra vệ sinh tay và việc sử dụng đồ bảo hộ, ghi nhận số lần kiểm tra và đánh giá tuân thủ. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
653 | .QTQL.KSNK | Quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong chăm sóc bệnh nhân | Đảm bảo các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn được thực hiện trong quá trình chăm sóc bệnh nhân, bao gồm vệ sinh vết thương, thay băng và sử dụng dụng cụ vô trùng. - Đầu vào: + Các vật dụng y tế và dụng cụ vô trùng, dụng cụ thay băng, dung dịch sát khuẩn. + Hướng dẫn vệ sinh và chăm sóc bệnh nhân an toàn. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chăm sóc theo quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn nghiêm ngặt, ngăn ngừa nhiễm trùng. + Hồ sơ chăm sóc bệnh nhân ghi nhận các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn đã thực hiện. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
654 | .QTQL.KSNK | Quy trình giám sát và phòng ngừa nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế | Giám sát sức khỏe và các biện pháp phòng ngừa nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế, đặc biệt là trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao. - Đầu vào: + Hồ sơ sức khỏe của nhân viên y tế, lịch khám sức khỏe định kỳ, các tài liệu hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn. + Trang bị bảo hộ cá nhân và môi trường làm việc an toàn. - Đầu ra: + Nhân viên y tế được bảo vệ khỏi nguy cơ lây nhiễm, sức khỏe được giám sát định kỳ. + Báo cáo sức khỏe và giám sát phòng ngừa nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
655 | .QTQL.KSNK | Quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong khu vực cách ly | Thực hiện các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn đặc biệt trong khu vực cách ly để ngăn chặn sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm. - Đầu vào: + Khu vực cách ly, dụng cụ và thiết bị khử khuẩn, trang phục bảo hộ cho nhân viên y tế. + Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn và quy định cách ly. - Đầu ra: + Khu vực cách ly được kiểm soát nghiêm ngặt, ngăn chặn nguy cơ lây lan bệnh truyền nhiễm. + Báo cáo kiểm tra và giám sát nhiễm khuẩn trong khu cách ly, ghi nhận các biện pháp đã thực hiện. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
656 | .QTQL.KSNK | Quy trình đào tạo và hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên mới | Đào tạo và hướng dẫn các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên mới nhằm đảm bảo họ hiểu và thực hiện đúng các biện pháp phòng ngừa. - Đầu vào: + Tài liệu đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn, nội dung quy trình và quy định của bệnh viện. + Nhân viên y tế mới tham gia khóa đào tạo. - Đầu ra: + Nhân viên mới hiểu và tuân thủ các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn, sẵn sàng thực hiện công việc trong môi trường an toàn. + Hồ sơ đào tạo và đánh giá kết quả học tập của nhân viên mới. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
657 | .QTQL.KSNK | Quy trình báo cáo và xử lý sự cố nhiễm khuẩn | Xử lý kịp thời các sự cố liên quan đến nhiễm khuẩn, bao gồm báo cáo sự cố và thực hiện các biện pháp khắc phục. Bên cạnh quy trình quản lý sự cố chung của bệnh viện do phòng QLCL ban hành. Khoa cần có quy trình riêng này nhấn mạnh khâu xử lý ban đầu tại hiện trừng và cải tiến tránh lặp lại. - Đầu vào: + Thông báo về sự cố nhiễm khuẩn, hồ sơ bệnh nhân hoặc khu vực có sự cố. + Dụng cụ và thiết bị xử lý khẩn cấp, hướng dẫn và quy định về xử lý sự cố nhiễm khuẩn. - Đầu ra: + Sự cố nhiễm khuẩn được xử lý kịp thời và an toàn, đảm bảo không lây lan. + Báo cáo sự cố và hồ sơ ghi nhận chi tiết về quá trình xử lý sự cố nhiễm khuẩn. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
658 | 1.QTQL-KSNK | Quy trình quản lý đồ vải | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
663 | 2.QTQL-KSNK | Quy trình quản lý dụng cụ tập trung | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
664 | 3.QTQL-KSNK | QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
665 | 4.QTQL-KSNK | Quy trình huỷ và dự trù đồ vải | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
666 | 90.QTQL-KSNK | Quy trình Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
667 | 91.QTQL-KSNK | Quy trình Xử lý chất thải lỏng | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
668 | 92.QTQL-KSNK | Quy trình Xử lý đồ vải | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
669 | 93.QTQL-KSNK | Quy trình Xử lý sau phơi nhiễm | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
659 | 110.QTQL-KSNK | Quy trình vệ sinh dụng cụ - xe cứu thương sau khi vận chuyển người bệnh nghi hoặc xác định mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
660 | 132.QTQL-KSNK | Quy trình phát hiện và xử lý trường hợp nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A trong bệnh viện | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
661 | 147/QTQL-KSNK | Quy trình Cách ly người bệnh nhiễm Vi khuẩn đa kháng thuốc | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
662 | 160.QTQL-KSNK | Quản lý chất thải rắn y tế | | Kiểm soát nhiễm khuẩn |