Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng.

TLHTQL Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

DrVDT
Loại tài liệu: Bảng kiểm
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
695 Phiếu quan sát vệ sinh tay Kiểm soát nhiễm khuẩn
696 Bảng kiểm giám sát vệ sinh môi trường Kiểm soát nhiễm khuẩn
697 Phiếu quan sát vệ sinh tay Kiểm soát nhiễm khuẩn
698 Bảng kiểm giám sát dụng cụ vô khuẩn tại các khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
699 Bảng kiểm giám sát thay băng Kiểm soát nhiễm khuẩn
700 Bảng kiểm giám sát tiêm an toàn Kiểm soát nhiễm khuẩn
701 Bảng kiểm giám sát xử lý đồ vải tại các khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
702 Bảng kiểm giám sát quy trình xử lý dụng cụ bẩn tại các khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
703 Bảng kiểm giám sát phân loại chất thải Kiểm soát nhiễm khuẩn
Loại tài liệu: Hướng dẫn
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
6701.HD-KSNKHướng dẫn xử lý đồ vải tại nhà giặt Kiểm soát nhiễm khuẩn
Loại tài liệu: Hướng dẫn điều trị, phác đồ
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
6903.QTKT-KSNKQuy trình làm sạch dụng cụ tại các khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
6915.QTKT-KSNKQuy trình tiệt khuẩn dụng cụ bằng hydrogen proxide (H2O2) công nghệ plasma Kiểm soát nhiễm khuẩn
6926.QTKT-KSNKQuy trình Xử lý lưỡi dao đốt điện và mũi khoan sọ não (dụng cụ dùng một lần) Kiểm soát nhiễm khuẩn
6937.QTKT-KSNKQuy trình khử khuẩn dụng cụ không chịu nhiệt bằng phương pháp Ozone Kiểm soát nhiễm khuẩn
6948.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh thường quy môi trường bề mặt buồng bệnh thường Kiểm soát nhiễm khuẩn
68610.QTKT-KSNKQuy trình giám sát kiểm soát nhiễm khuẩn tại các khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
68711.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh tay ngoại khoa (Phương pháp rửa tay bằng dung dịch khử khuẩn) Kiểm soát nhiễm khuẩn
68812.QTKT-KSNKQuy trình tiệt khuẩn dụng cụ bằng phương pháp hấp ướt Autoclave Kiểm soát nhiễm khuẩn
68913.QTKT-KSNKQuy trình vận hành lò hấp dụng cụ Kiểm soát nhiễm khuẩn
Loại tài liệu: Mô tả công việc
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
628 Mô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
629 Mô tả công việc Quản lý dụng cụ - điều dưỡng hành chánh - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
630 Mô tả công việc Giám sát kiểm soát nhiễm khuẩn - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
631 Mô tả công việc Nhân viên nhà giặt - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
632 Mô tả công việc Nhân viên vệ sinh - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
633 Mô tả công việc Nhân viên phục vụ - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
634 Mô tả công việc Đơn vị tiệt khuẩn trung tâm - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
635 Mô tả công việc Đơn vị tiệt khuẩn trung tâm - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
636 Mô tả công việc Chuyên viên - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Kiểm soát nhiễm khuẩn
6271.MTCV-KSNKMô tả công việc Trưởng khoa - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Quản lý nhân sự
Loại tài liệu: Quy trình kỹ thuật
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
6711.QTKT-KSNKQuy trình tiệt khuẩn tái sử dụng dao Ligasure Kiểm soát nhiễm khuẩn
6782.QTKT-KSNKQuy trình xử lý dụng cụ nội soi Kiểm soát nhiễm khuẩn
6844.QTKT-KSNKQuy trình rửa tay thường quy Kiểm soát nhiễm khuẩn
6859.QTKT-KSNKQuy trình xử lý tràn đổ máu và dịch tiết Kiểm soát nhiễm khuẩn
67214.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh buồng bệnh cách ly Kiểm soát nhiễm khuẩn
67315.QTKT-KSNKQuy trình cách ly người bệnh nhiễm vi khuẩn kháng thuốc Kiểm soát nhiễm khuẩn
67416.QTKT-KSNKQuy trình cách ly người bệnh mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A Kiểm soát nhiễm khuẩn
67517.QTKT-KSNKQuy trình sử dụng kháng sinh dự phòng cho người bệnh phẫu thuật sạch và phẫu thuật sạch nhiễm Kiểm soát nhiễm khuẩn
67618.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh thường quy bề mặt trang thiết bị y tế Kiểm soát nhiễm khuẩn
67719.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh thường quy nhà vệ sinh bệnh viện Kiểm soát nhiễm khuẩn
67920.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh phương tiện vận chuyển người bệnh Kiểm soát nhiễm khuẩn
68021.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh thường quy bề mặt sau khi người bệnh xuất viện Kiểm soát nhiễm khuẩn
68122.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh buồng phẫu thuật trước khi bắt đầu một ngày làm việc Kiểm soát nhiễm khuẩn
68223.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh buồng phẫu thuật giữa hai case phẫu thuật Kiểm soát nhiễm khuẩn
68324.QTKT-KSNKQuy trình vệ sinh buồng phẫu thuật khi kết thúc các cuộc phẫu thuật trong ngày Kiểm soát nhiễm khuẩn
Loại tài liệu: Quy trình quản lý
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
649.QTQL.KSNKQuy trình làm sạch và khử khuẩn khu vực điều trịLàm sạch và khử khuẩn các khu vực điều trị trong bệnh viện nhằm giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo và duy trì môi trường sạch sẽ cho bệnh nhân và nhân viên y tế. - Đầu vào: + Danh sách các khu vực cần làm sạch và khử khuẩn, các sản phẩm khử khuẩn (dung dịch sát khuẩn, chất tẩy rửa). + Thiết bị và dụng cụ vệ sinh. - Đầu ra: + Khu vực điều trị được làm sạch và khử khuẩn đúng cách, giảm thiểu nguy cơ nhiễm khuẩn. + Báo cáo vệ sinh và hồ sơ ghi nhận thời gian, ngày giờ khử khuẩn cho từng khu vực.Kiểm soát nhiễm khuẩn
650.QTQL.KSNKQuy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong phẫu thuậtĐảm bảo các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn được thực hiện nghiêm ngặt trong quá trình phẫu thuật để bảo vệ bệnh nhân và nhân viên y tế. - Đầu vào: + Phòng phẫu thuật, dụng cụ y tế đã được khử khuẩn, các trang phục bảo hộ cho nhân viên y tế. + Hướng dẫn và tiêu chuẩn kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ. - Đầu ra: + Phòng phẫu thuật được vô trùng, nhân viên y tế và bệnh nhân được bảo vệ trước nguy cơ nhiễm khuẩn. + Báo cáo kiểm soát nhiễm khuẩn trong phẫu thuật và các biện pháp đã thực hiện.Kiểm soát nhiễm khuẩn
651.QTQL.KSNKQuy trình khử khuẩn dụng cụ y tếThực hiện khử khuẩn và tiệt khuẩn các dụng cụ y tế sau khi sử dụng, đảm bảo an toàn cho lần sử dụng tiếp theo. - Đầu vào: + Dụng cụ y tế đã qua sử dụng, các thiết bị và dung dịch khử khuẩn. + Hướng dẫn về phương pháp khử khuẩn và tiêu chuẩn tiệt khuẩn. - Đầu ra: + Dụng cụ y tế sạch, được khử khuẩn và sẵn sàng cho lần sử dụng tiếp theo. + Báo cáo khử khuẩn dụng cụ, ghi nhận thời gian, ngày giờ và phương pháp tiệt khuẩn.Kiểm soát nhiễm khuẩn
652.QTQL.KSNKQuy trình vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ cá nhânHướng dẫn và giám sát việc vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ cá nhân của nhân viên y tế nhằm ngăn ngừa lây nhiễm. - Đầu vào: + Dung dịch sát khuẩn tay, hướng dẫn vệ sinh tay và đồ bảo hộ cá nhân (găng tay, áo choàng, khẩu trang). + Nhân viên y tế thực hiện vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ. - Đầu ra: + Nhân viên y tế tuân thủ quy định về vệ sinh tay và đồ bảo hộ cá nhân, giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo. + Báo cáo kiểm tra vệ sinh tay và việc sử dụng đồ bảo hộ, ghi nhận số lần kiểm tra và đánh giá tuân thủ.Kiểm soát nhiễm khuẩn
653.QTQL.KSNKQuy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong chăm sóc bệnh nhânĐảm bảo các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn được thực hiện trong quá trình chăm sóc bệnh nhân, bao gồm vệ sinh vết thương, thay băng và sử dụng dụng cụ vô trùng. - Đầu vào: + Các vật dụng y tế và dụng cụ vô trùng, dụng cụ thay băng, dung dịch sát khuẩn. + Hướng dẫn vệ sinh và chăm sóc bệnh nhân an toàn. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chăm sóc theo quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn nghiêm ngặt, ngăn ngừa nhiễm trùng. + Hồ sơ chăm sóc bệnh nhân ghi nhận các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn đã thực hiện.Kiểm soát nhiễm khuẩn
654.QTQL.KSNKQuy trình giám sát và phòng ngừa nhiễm khuẩn cho nhân viên y tếGiám sát sức khỏe và các biện pháp phòng ngừa nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế, đặc biệt là trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao. - Đầu vào: + Hồ sơ sức khỏe của nhân viên y tế, lịch khám sức khỏe định kỳ, các tài liệu hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn. + Trang bị bảo hộ cá nhân và môi trường làm việc an toàn. - Đầu ra: + Nhân viên y tế được bảo vệ khỏi nguy cơ lây nhiễm, sức khỏe được giám sát định kỳ. + Báo cáo sức khỏe và giám sát phòng ngừa nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế.Kiểm soát nhiễm khuẩn
655.QTQL.KSNKQuy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong khu vực cách lyThực hiện các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn đặc biệt trong khu vực cách ly để ngăn chặn sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm. - Đầu vào: + Khu vực cách ly, dụng cụ và thiết bị khử khuẩn, trang phục bảo hộ cho nhân viên y tế. + Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn và quy định cách ly. - Đầu ra: + Khu vực cách ly được kiểm soát nghiêm ngặt, ngăn chặn nguy cơ lây lan bệnh truyền nhiễm. + Báo cáo kiểm tra và giám sát nhiễm khuẩn trong khu cách ly, ghi nhận các biện pháp đã thực hiện.Kiểm soát nhiễm khuẩn
656.QTQL.KSNKQuy trình đào tạo và hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên mớiĐào tạo và hướng dẫn các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên mới nhằm đảm bảo họ hiểu và thực hiện đúng các biện pháp phòng ngừa. - Đầu vào: + Tài liệu đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn, nội dung quy trình và quy định của bệnh viện. + Nhân viên y tế mới tham gia khóa đào tạo. - Đầu ra: + Nhân viên mới hiểu và tuân thủ các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn, sẵn sàng thực hiện công việc trong môi trường an toàn. + Hồ sơ đào tạo và đánh giá kết quả học tập của nhân viên mới.Kiểm soát nhiễm khuẩn
657.QTQL.KSNKQuy trình báo cáo và xử lý sự cố nhiễm khuẩnXử lý kịp thời các sự cố liên quan đến nhiễm khuẩn, bao gồm báo cáo sự cố và thực hiện các biện pháp khắc phục. Bên cạnh quy trình quản lý sự cố chung của bệnh viện do phòng QLCL ban hành. Khoa cần có quy trình riêng này nhấn mạnh khâu xử lý ban đầu tại hiện trừng và cải tiến tránh lặp lại. - Đầu vào: + Thông báo về sự cố nhiễm khuẩn, hồ sơ bệnh nhân hoặc khu vực có sự cố. + Dụng cụ và thiết bị xử lý khẩn cấp, hướng dẫn và quy định về xử lý sự cố nhiễm khuẩn. - Đầu ra: + Sự cố nhiễm khuẩn được xử lý kịp thời và an toàn, đảm bảo không lây lan. + Báo cáo sự cố và hồ sơ ghi nhận chi tiết về quá trình xử lý sự cố nhiễm khuẩn.Kiểm soát nhiễm khuẩn
6581.QTQL-KSNKQuy trình quản lý đồ vải Kiểm soát nhiễm khuẩn
6632.QTQL-KSNKQuy trình quản lý dụng cụ tập trung Kiểm soát nhiễm khuẩn
6643.QTQL-KSNKQUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ Kiểm soát nhiễm khuẩn
6654.QTQL-KSNKQuy trình huỷ và dự trù đồ vải Kiểm soát nhiễm khuẩn
66690.QTQL-KSNKQuy trình Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện Kiểm soát nhiễm khuẩn
66791.QTQL-KSNKQuy trình Xử lý chất thải lỏng Kiểm soát nhiễm khuẩn
66892.QTQL-KSNKQuy trình Xử lý đồ vải Kiểm soát nhiễm khuẩn
66993.QTQL-KSNKQuy trình Xử lý sau phơi nhiễm Kiểm soát nhiễm khuẩn
659110.QTQL-KSNKQuy trình vệ sinh dụng cụ - xe cứu thương sau khi vận chuyển người bệnh nghi hoặc xác định mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A Kiểm soát nhiễm khuẩn
660132.QTQL-KSNKQuy trình phát hiện và xử lý trường hợp nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A trong bệnh viện Kiểm soát nhiễm khuẩn
661147/QTQL-KSNKQuy trình Cách ly người bệnh nhiễm Vi khuẩn đa kháng thuốc Kiểm soát nhiễm khuẩn
662160.QTQL-KSNKQuản lý chất thải rắn y tế Kiểm soát nhiễm khuẩn
Loại tài liệu: Quy định
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
6391.QĐ-KSNKQuy định báo mất và đền bù đồ vải Kiểm soát nhiễm khuẩn
6422.QĐ.KSNKQuy định thu gom phân loại đồ vải bẩn tại các khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
6433.QĐ.KSNKQUY ĐỊNH PHÂN LOẠI CHẤT THẢI Y TẾ Kiểm soát nhiễm khuẩn
6444.QĐ.KSNKQuy định về thực hiện quản lý chất thải rắn tại bệnh viện Kiểm soát nhiễm khuẩn
6455.QĐ.KSNKQUY ĐỊNH THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN Kiểm soát nhiễm khuẩn
6466.QĐ.KSNKQuy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong khoaThiết lập các tiêu chuẩn về vệ sinh tay, sử dụng đồ bảo hộ, khử khuẩn phòng bệnh và dụng cụ y tế để đảm bảo phòng ngừa nhiễm khuẩn chéo.Kiểm soát nhiễm khuẩn
6477.QĐ.KSNKQuy định về tiêu chuẩn vệ sinh và khử khuẩnThiết lập các tiêu chuẩn vệ sinh và khử khuẩn cho từng khu vực trong bệnh viện để duy trì môi trường sạch sẽ và an toàn.Kiểm soát nhiễm khuẩn
6489.QĐ.KSNKQuy định về vệ sinh tay và đồ bảo hộ cá nhânThiết lập quy định vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ cá nhân cho nhân viên y tế khi làm việc trong môi trường có nguy cơ nhiễm khuẩn.Kiểm soát nhiễm khuẩn
64010.QĐ.KSNKQuy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổĐảm bảo các tiêu chuẩn kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ để bảo vệ an toàn cho bệnh nhân phẫu thuật và nhân viên y tế.Kiểm soát nhiễm khuẩn
64111.QĐ.KSNKQuy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong khu cách lyThiết lập các tiêu chuẩn kiểm soát nhiễm khuẩn đặc biệt cho khu vực cách ly, đảm bảo ngăn ngừa lây nhiễm.Kiểm soát nhiễm khuẩn
63712.QĐ.KSNKQuy định về đào tạo và hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩnĐảm bảo nhân viên y tế được đào tạo định kỳ và nắm vững quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn.Quản lý nhân sự
63813.QĐ.KSNKQuy định về giám sát và đánh giá tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩnĐảm bảo việc tuân thủ các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn được giám sát chặt chẽ và đánh giá định kỳ.Quản lý nhân sự