1126 | 1.QTQL.TCKT | Quy trình lập kế hoạch ngân sách | Bao gồm việc dự trù ngân sách hàng năm, lập kế hoạch chi tiêu theo các hạng mục như tiền lương, bảo hiểm, chi phí vận hành, và các khoản đầu tư. Quy trình này giúp bệnh viện kiểm soát và phân bổ tài chính hiệu quả. | Tài chánh kế toán |
1130 | 2.QTQL.TCKT | Quy trình thu chi và thanh toán | Thiết lập các bước thu chi, quản lý các nguồn thu từ dịch vụ y tế, bảo hiểm, viện phí, và các khoản thu khác. Quy trình thanh toán các chi phí vận hành cũng như việc hoàn trả chi phí cho bệnh nhân đảm bảo tính minh bạch và chính xác. Có thể tách ra cho mỗi nguồn cụ thể để dễ biên soạn và dễ kiểm soát. | Tài chánh kế toán |
1132 | 3.QTQL.TCKT | Quy trình quản lý hóa đơn, chứng từ | Bao gồm việc ghi chép, lưu trữ hóa đơn, và các chứng từ kế toán phục vụ cho công tác kiểm toán và báo cáo tài chính. Điều này đảm bảo tính hợp pháp và chính xác của tất cả các hoạt động tài chính. | Tài chánh kế toán |
1133 | 4.QTQL.TCKT | Quy trình kiểm soát tài chính nội bộ | Đặt ra các biện pháp kiểm tra và giám sát để ngăn ngừa gian lận, sai phạm, đồng thời đảm bảo tính chính xác của số liệu. Quy trình này giúp bệnh viện tuân thủ các tiêu chuẩn và giảm thiểu rủi ro tài chính. | Tài chánh kế toán |
1134 | 5.QTQL.BGĐ | Quy trình giám sát tài chính và phê duyệt chi tiêu lớn của Ban giám đốc | Quy định các bước giám sát tài chính, bao gồm việc theo dõi ngân sách và phê duyệt các chi tiêu lớn (mua sắm trang thiết bị, vật tư y tế), đảm bảo các khoản chi tiêu hợp lý và hiệu quả. | Tài chánh kế toán |
1135 | 5.QTQL.TCKT | Quy trình quản lý tiền mặt và tiền gửi ngân hàng | Quy trình này liên quan đến việc kiểm tra, theo dõi số dư tiền mặt và các khoản gửi ngân hàng, quản lý dòng tiền để duy trì hoạt động liên tục và đảm bảo đủ tiền mặt cho các nhu cầu cấp thiết. | Tài chánh kế toán |
1136 | 6.QTQL.TCKT | Quy trình lập và nộp báo cáo tài chính | Hướng dẫn các bước lập báo cáo tài chính định kỳ (hàng tháng, quý, năm) để trình bày tình hình tài chính của bệnh viện một cách chính xác và kịp thời. Quy trình này cũng bao gồm việc nộp báo cáo cho các cơ quan chức năng theo quy định. | Tài chánh kế toán |
1137 | 7.QTQL.TCKT | Quy trình quản lý và theo dõi công nợ | Bao gồm việc lập danh sách và theo dõi công nợ của bệnh viện với các nhà cung cấp, bệnh nhân và các tổ chức bảo hiểm y tế. Quy trình này đảm bảo bệnh viện thực hiện thanh toán kịp thời và đầy đủ. | Tài chánh kế toán |
1138 | 8.QTQL.TCKT | Quy trình tính lương và chế độ bảo hiểm xã hội | Bao gồm việc tính toán và chi trả lương hàng tháng, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho nhân viên bệnh viện, đảm bảo nhân viên nhận đúng và đủ chế độ. Phân biệt với Quy định về chi trả tiền lương và bảo hiểm (xem tronh danh sách) | Tài chánh kế toán |
1141 | 9.QTQL.TCKT | Quy trình quản lý tài sản cố định | Quy trình này bao gồm theo dõi, kiểm kê tài sản cố định như trang thiết bị y tế, máy móc, và thiết bị văn phòng, giúp đảm bảo tài sản được sử dụng hiệu quả và bảo quản tốt. | Tài chánh kế toán |
1127 | 10.QTQL.TCKT | Quy trình đấu thầu và mua sắm | Đặt ra các bước để tổ chức đấu thầu, chọn nhà cung cấp và mua sắm trang thiết bị y tế, dược phẩm. Quy trình này đảm bảo các giao dịch mua bán minh bạch và tuân thủ đúng quy định pháp luật. | Tài chánh kế toán |
1131 | 20.QTQL-TCKT | Quy trình hủy hóa đơn điện tử khi sửa chứng từ thanh toán dịch vụ khám chữa bệnh | | Tài chánh kế toán |
1139 | 88.QTQL-TCKT | Quy trình nộp tiền hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ khám chữa bệnh | | Tài chánh kế toán |
1140 | 89/QTQL-TCKT | Quy trình mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản, hàng hóa, dịch vụ | | Tài chánh kế toán |
1128 | 100.QTQL-TCKT | Quy trình hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh BRVT (theo QĐ số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/05/2016) | | Tài chánh kế toán |
1129 | 109.QTQL-TCKT | Quy trình quản lý nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh của người bệnh sử dụng BHYT | | Tài chánh kế toán |