TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
1193 | MTCV-TTB | Mô tả công việc Kỹ sư TBYT - Phòng Vật tư trang thiết bị y tế | Quản lý nhân sự |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
1206 | 1.QTQL.VTTB | Quy trình dự trù và lập kế hoạch mua sắm vật tư, thiết bị y tế | Bao gồm việc dự trù số lượng, lập kế hoạch mua sắm các vật tư, thiết bị cần thiết, dựa trên nhu cầu sử dụng thực tế và dự trù tài chính của bệnh viện. | Vật tư thiết bị Y tế |
1210 | 2.QTQL.VTTB | Quy trình đấu thầu và chọn nhà cung cấp | Đảm bảo tính minh bạch, công bằng trong quá trình đấu thầu, lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có sản phẩm đảm bảo chất lượng và tuân thủ các quy định về đấu thầu của nhà nước. | Vật tư thiết bị Y tế |
1211 | 3.QTQL.VTTB | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra chất lượng thiết bị, vật tư | Bao gồm việc kiểm tra chất lượng, số lượng của các thiết bị, vật tư khi tiếp nhận từ nhà cung cấp để đảm bảo rằng hàng hóa đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng đã cam kết. | Vật tư thiết bị Y tế |
1212 | 4.QTQL.VTTB | Quy trình quản lý kho vật tư y tế | Quy trình này bao gồm các bước nhập kho, xuất kho, lưu trữ và bảo quản vật tư y tế theo đúng điều kiện bảo quản yêu cầu, nhằm giảm thiểu thất thoát và hư hỏng. | Vật tư thiết bị Y tế |
1213 | 5.QTQL.VTTB | Quy trình quản lý kho thiết bị y tế | Quy trình này bao gồm các bước nhập kho, xuất kho, lưu trữ và bảo quản thiết bị y tế theo đúng điều kiện bảo quản yêu cầu, nhằm giảm thiểu thất thoát và hư hỏng. | Vật tư thiết bị Y tế |
1214 | 6.QTQL.VTTB | Quy trình bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế | Hướng dẫn về lịch bảo trì định kỳ, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị để đảm bảo tính năng hoạt động và kéo dài tuổi thọ của thiết bị y tế. Đây là hoạt động chủ động - thường quy, phân biệt với quy trình Báo hỏng, sửa chữa mang tính chất thụ động đã có. | Vật tư thiết bị Y tế |
1215 | 7.QTQL.VTTB | Quy trình quản lý và theo dõi tuổi thọ thiết bị y tế | Quy trình này bao gồm việc ghi nhận, cập nhật thông tin tuổi thọ của từng thiết bị và theo dõi thời gian sử dụng, giúp xác định thời điểm cần bảo dưỡng, thay thế hoặc thanh lý. | Vật tư thiết bị Y tế |
1216 | 8.QTQL.VTTB | Quy trình thanh lý và xử lý thiết bị y tế không còn sử dụng | Xác định thiết bị nào cần thanh lý do hư hỏng hoặc hết tuổi thọ, tuân thủ các bước quy định để loại bỏ thiết bị y tế một cách an toàn và đảm bảo không gây hại đến môi trường. | Vật tư thiết bị Y tế |
1217 | 9.QTQL.VTTB | Quy trình quản lý rủi ro và xử lý sự cố thiết bị y tế | Thiết lập các biện pháp dự phòng và cách thức xử lý khi xảy ra sự cố với thiết bị y tế, nhằm đảm bảo an toàn cho bệnh nhân và nhân viên y tế, cũng như giảm thiểu tác động đến hoạt động khám chữa bệnh. Có thể chia ra các nhóm thiết bị hoặc thậm chí thiết bị cụ thể nếu đặc biệt. | Vật tư thiết bị Y tế |
1207 | 10.QTQL.VTTB | Quy trình hướng dẫn sử dụng và đào tạo nhân viên quản lý và sử dụng thiết bị y tế | Cung cấp hướng dẫn và đào tạo định kỳ cho nhân viên y tế về cách sử dụng an toàn, hiệu quả các thiết bị y tế, đảm bảo nhân viên nắm vững kỹ năng và kiến thức cần thiết. | Vật tư thiết bị Y tế |
1208 | 11.QTQL.VTTB | Quy trình kiểm tra và đánh giá chất lượng vật tư y tế sử dụng | Định kỳ kiểm tra chất lượng vật tư y tế để đảm bảo các sản phẩm luôn đáp ứng các tiêu chuẩn y tế và an toàn, phát hiện sớm và loại bỏ các vật tư không đạt yêu cầu. | Vật tư thiết bị Y tế |
1218 | 99.QTQL-VTTB | Quy trình bàn giao trang thiết bị y tế dành cho nhân viên quản lý tài sản | Vật tư thiết bị Y tế | |
1209 | 114.QTQL-VTTB | Quy trình báo hỏng sửa chữa trang thiết bị y tế | Vật tư thiết bị Y tế |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
1194 | 1.QĐ.VTTB | Quy định về quản lý và sử dụng thiết bị y tế | Quy định cụ thể về việc ai được phép sử dụng thiết bị, điều kiện bảo quản và trách nhiệm của nhân viên trong việc đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng thiết bị y tế. | Vật tư thiết bị Y tế |
1199 | 2.QĐ.VTTB | Quy định về bảo dưỡng và bảo trì thiết bị y tế | Đưa ra các tiêu chuẩn bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ, phân công trách nhiệm và thời gian bảo dưỡng để đảm bảo thiết bị luôn trong trạng thái hoạt động tốt. Đây là 1 phụ lục/đi kèm Quy trình bảo trì sửa chữa. Trên cơ sở quy định này mới lập được kế hoạch định kỳ chủ động bảo trì sửa chữa. | Vật tư thiết bị Y tế |
1200 | 3.QĐ.VTTB | Quy định về an toàn sử dụng thiết bị y tế | Bao gồm các yêu cầu về an toàn điện, an toàn sinh học và các quy định bắt buộc để giảm thiểu nguy cơ tai nạn trong quá trình sử dụng thiết bị y tế. | Vật tư thiết bị Y tế |
1201 | 4.QĐ.VTTB | Quy định về quản lý kho và bảo quản vật tư y tế | Quy định rõ ràng về cách lưu trữ, phân loại, và bảo quản các vật tư y tế trong kho để tránh hư hỏng, đảm bảo sẵn sàng cung cấp cho các khoa phòng khi cần. Là 1 phụ lục/đi kèm Quy trình quản lý kho. | Vật tư thiết bị Y tế |
1202 | 6.QĐ.VTTB | Quy định về thanh lý thiết bị y tế | Đưa ra tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể về việc thanh lý thiết bị y tế không còn sử dụng, đảm bảo thanh lý an toàn, không gây ô nhiễm môi trường và tuân thủ các quy định pháp lý. Là 1 phụ lục/đi kèm quy trình thanh lý. | Vật tư thiết bị Y tế |
1203 | 7.QĐ.VTTB | Quy định về kiểm soát chi phí và hạn mức mua sắm vật tư, thiết bị y tế | Đặt ra giới hạn chi phí và kiểm soát việc mua sắm vật tư, thiết bị, đảm bảo tiết kiệm ngân sách và tối ưu hóa chi phí vận hành của bệnh viện. | Vật tư thiết bị Y tế |
1204 | 8.QĐ.VTTB | Quy định về đào tạo và cấp chứng nhận sử dụng thiết bị y tế | Quy định về yêu cầu đào tạo và cấp chứng nhận sử dụng cho các nhân viên y tế đối với thiết bị yêu cầu chuyên môn cao, đảm bảo rằng nhân viên đủ năng lực sử dụng thiết bị một cách an toàn. Quy định này rất cần thiết trong bối cảnh thiết bị y tế ngày càng hiện đại, tinh vi, cần kiến thức chuyên sâu để vận hành. | Vật tư thiết bị Y tế |
1205 | 9.QĐ.VTTB | Quy định về kiểm soát chất lượng vật tư và thiết bị y tế | Thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng tối thiểu, quy trình đánh giá và kiểm tra định kỳ để đảm bảo rằng vật tư và thiết bị y tế luôn đạt chuẩn. Là phụ lục/đi kèm Quy trình kiểm soát chất lượng. | Vật tư thiết bị Y tế |
1195 | 10.QĐ.VTTB | Quy định về nhập kho và xuất kho vật tư y tế | Quy định cụ thể về thủ tục, người chịu trách nhiệm và các biểu mẫu liên quan đến việc nhập xuất kho vật tư, đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong quản lý kho. Cụ thể hoá nhiều yêu cầu trong quy trình quản lý kho. | Vật tư thiết bị Y tế |
1196 | 11.QĐ.VTTB | Quy định về bảo mật và quản lý thông tin thiết bị y tế | Đảm bảo an toàn thông tin về tình trạng, tuổi thọ và lịch sử sử dụng của các thiết bị y tế, chỉ những người có trách nhiệm mới được quyền truy cập thông tin này. | Vật tư thiết bị Y tế |
1197 | 12.QĐ.VTTB | Quy định về kiểm tra và đánh giá nhà cung cấp vật tư y tế | Quy định về tiêu chí đánh giá, lựa chọn và kiểm tra nhà cung cấp, đảm bảo chỉ làm việc với các đối tác có uy tín, cung cấp sản phẩm đạt chuẩn chất lượng. Là phụ lục/đi kèm Quy trình đánh giá. | Vật tư thiết bị Y tế |
1198 | 13.QĐ.VTTB | Quy định về xử lý sự cố thiết bị y tế | Quy định rõ cách thức xử lý khi xảy ra sự cố, tai nạn liên quan đến thiết bị y tế, phân công trách nhiệm và cách thức báo cáo sự cố để có biện pháp khắc phục kịp thời. Là phụ lục/đi kèm Quy trình đánh giá. Có thể lồng ghép ngay trong quy trình Xử lý sự cố thiết bị y tế. Tuy nhiên vì tính chất quan trọng và đảm báo rõ ràng nên tách riêng. | Vật tư thiết bị Y tế |
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến