TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
868 | 1.MTCV-CNTT | Mô tả công việc Trưởng phòng - Phòng Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
869 | 3.MTCV-CNTT | Mô tả công việc Kỹ sư CNTT - Phòng Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
870 | 4.MTCV-CNTT | Mô tả công việc Kỹ thuật viên - Phòng Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
883 | 1.QTQL.CNTT | Quy trình quản lý và vận hành hệ thống mạng | Quy định cách thức quản lý và vận hành hệ thống mạng nội bộ và mạng Internet trong bệnh viện, bao gồm việc cấu hình, bảo mật, giám sát và khắc phục sự cố mạng. | Công nghệ thông tin |
887 | 2.QTQL.CNTT | Quy trình bảo trì và cập nhật hệ thống | Bao gồm các bước bảo trì định kỳ, cập nhật phần mềm, phần cứng và các ứng dụng y tế, nhằm đảm bảo hệ thống CNTT luôn hoạt động ổn định, an toàn và không bị lỗi thời. | Công nghệ thông tin |
888 | 3.QTQL.CNTT | Quy trình quản lý và bảo mật dữ liệu | Hướng dẫn cách thức lưu trữ, sao lưu và khôi phục dữ liệu, đặc biệt là dữ liệu y tế nhạy cảm của bệnh nhân. Quy trình này cần đảm bảo tính toàn vẹn và an toàn của dữ liệu. | Công nghệ thông tin |
889 | 4.QTQL.CNTT | Quy trình quản lý và cấp quyền truy cập | Đảm bảo chỉ những nhân viên có thẩm quyền mới được phép truy cập vào hệ thống, ứng dụng và dữ liệu y tế, với các cấp độ truy cập khác nhau theo vai trò của từng người dùng. | Công nghệ thông tin |
890 | 5.QTQL.CNTT | Quy trình hỗ trợ kỹ thuật | hiết lập các bước để tiếp nhận và giải quyết các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật từ nhân viên trong bệnh viện, đảm bảo các sự cố kỹ thuật được khắc phục kịp thời để không ảnh hưởng đến hoạt động khám chữa bệnh. | Công nghệ thông tin |
891 | 6.QTQL.CNTT | Quy trình giám sát và phát hiện sự cố an ninh mạng | Quy trình này giúp giám sát các hoạt động mạng và hệ thống, phát hiện kịp thời các dấu hiệu tấn công mạng hoặc hành vi đáng ngờ, và đưa ra các biện pháp xử lý phù hợp. | Công nghệ thông tin |
892 | 7.QTQL.CNTT | Quy trình phòng chống và khắc phục sự cố bảo mật | Đưa ra các biện pháp phòng chống tấn công mạng, xử lý sự cố bảo mật, và khôi phục hoạt động hệ thống sau khi có sự cố, nhằm đảm bảo an toàn thông tin và hạn chế thiệt hại. | Công nghệ thông tin |
893 | 8.QTQL.CNTT | Quy trình phát triển và triển khai phần mềm | Thiết lập các bước phân tích nhu cầu, thiết kế, lập trình, thử nghiệm và triển khai các phần mềm hỗ trợ hoạt động bệnh viện, nhằm đảm bảo các ứng dụng đáp ứng yêu cầu và hoạt động ổn định. | Công nghệ thông tin |
894 | 9.QTQL.CNTT | Quy trình quản lý thiết bị CNTT | Hướng dẫn về quản lý và bảo trì thiết bị như máy tính, máy chủ, máy in và các thiết bị CNTT khác, từ tiếp nhận, ghi chép, bảo dưỡng đến thanh lý. | Công nghệ thông tin |
884 | 10.QTQL.CNTT | Quy trình đào tạo và hướng dẫn sử dụng hệ thống | Quy trình này bao gồm các bước đào tạo và hướng dẫn nhân viên về cách sử dụng các hệ thống, phần mềm của bệnh viện, nhằm đảm bảo mọi người có thể làm việc hiệu quả và tuân thủ đúng quy định bảo mật. | Công nghệ thông tin |
885 | 11.QTQL.CNTT | Quy trình sao lưu và khôi phục dữ liệu | Đảm bảo dữ liệu quan trọng của bệnh viện, đặc biệt là dữ liệu bệnh nhân, được sao lưu định kỳ và có phương án khôi phục khi xảy ra sự cố. | Công nghệ thông tin |
886 | 12.QTQL.CNTT | Quy trình quản lý các hợp đồng và dịch vụ CNTT | Đảm bảo các dịch vụ và hợp đồng liên quan đến CNTT như bảo trì, mua sắm phần mềm, phần cứng được quản lý chặt chẽ, theo dõi hiệu lực hợp đồng và chất lượng dịch vụ. | Công nghệ thông tin |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
871 | 1.QĐ.CNTT | Quy định về bảo mật thông tin | Quy định về việc bảo mật dữ liệu của bệnh nhân và thông tin nội bộ, bao gồm các biện pháp bảo vệ như mã hóa, xác thực hai yếu tố và phân quyền truy cập. | Công nghệ thông tin |
875 | 2.QĐ.CNTT | Quy định về sử dụng tài khoản và mật khẩu | Quy định về việc sử dụng tài khoản và mật khẩu cho các hệ thống CNTT của bệnh viện, bao gồm quy định về độ phức tạp, thời gian thay đổi mật khẩu và cách quản lý mật khẩu an toàn. | Công nghệ thông tin |
876 | 3.QĐ.CNTT | Quy định về truy cập hệ thống và ứng dụng | Đảm bảo việc truy cập vào hệ thống, ứng dụng chỉ được phép cho những nhân viên có thẩm quyền và tuân thủ nguyên tắc phân quyền. | Công nghệ thông tin |
877 | 4.QĐ.CNTT | Quy định về an toàn thiết bị CNTT | Hướng dẫn về việc sử dụng, bảo quản và bảo vệ các thiết bị CNTT, đặc biệt khi mang ra ngoài bệnh viện để tránh mất mát và lộ lọt dữ liệu. | Công nghệ thông tin |
878 | 5.QĐ.CNTT | Quy định về sử dụng Internet và email | Đưa ra các giới hạn trong việc sử dụng Internet, email công vụ nhằm ngăn ngừa các mối đe dọa từ mạng, giảm nguy cơ lây nhiễm mã độc hoặc rò rỉ thông tin quan trọng. | Công nghệ thông tin |
879 | 6.QĐ.CNTT | Quy định về phòng chống mã độc và phần mềm độc hại | Bao gồm yêu cầu về việc cài đặt và cập nhật phần mềm diệt virus, phần mềm bảo mật để đảm bảo các thiết bị CNTT được bảo vệ trước các mối đe dọa từ bên ngoài. | Công nghệ thông tin |
880 | 7.QĐ.CNTT | Quy định về quản lý các thiết bị lưu trữ di động | Đưa ra yêu cầu về việc sử dụng, kiểm soát các thiết bị lưu trữ di động như USB, ổ cứng di động, để tránh rủi ro rò rỉ dữ liệu và nhiễm mã độc. | Công nghệ thông tin |
881 | 8.QĐ.CNTT | Quy định về phát triển và quản lý phần mềm nội bộ | Quy định về quy trình phát triển, quản lý và cập nhật phần mềm nội bộ, đảm bảo phần mềm hoạt động an toàn, ổn định và tuân thủ quy định bảo mật. | Công nghệ thông tin |
882 | 9.QĐ.CNTT | Quy định về sao lưu và khôi phục dữ liệu | Quy định chi tiết về lịch trình sao lưu, phương thức sao lưu và quy trình khôi phục dữ liệu trong trường hợp có sự cố xảy ra. | Công nghệ thông tin |
872 | 10.QĐ.CNTT | Quy định về ứng phó với sự cố an ninh mạng | Quy định về cách thức xử lý, báo cáo khi xảy ra sự cố an ninh mạng, phân công trách nhiệm và các biện pháp ngăn chặn. | Công nghệ thông tin |
873 | 11.QĐ.CNTT | Quy định về đào tạo và nâng cao nhận thức an ninh mạng cho nhân viên | Đảm bảo tất cả nhân viên của bệnh viện được đào tạo và nhận thức về các rủi ro an ninh mạng, cách nhận biết và phòng tránh các mối đe dọa. | Công nghệ thông tin |
874 | 12.QĐ.CNTT | Quy định về bảo trì và thanh lý thiết bị CNTT | Quy định về bảo trì định kỳ và quy trình thanh lý các thiết bị CNTT đã hết hạn sử dụng, nhằm bảo vệ dữ liệu và đảm bảo tài sản được sử dụng hiệu quả. | Công nghệ thông tin |
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến