Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng.

TLHTQL Khoa Ngoại Chỉnh hình

DrVDT
Loại tài liệu: Hướng dẫn điều trị, phác đồ
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
1041.QTKT.CTCHPhẫu thuật điều trị co gân Achille (Ví dụ biên soạn) Điều trị người bệnh
Loại tài liệu: Mô tả công việc
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
795.MTCV-CTCHMô tả công việc Dược sĩ tại khoa - Khoa Chấn thương chỉnh hình Dược
801.MTCV-CTCHMô tả công việc BS Trưởng khoa - Khoa Chấn thương chỉnh hình Quản lý nhân sự
812.MTCV-CTCHMô tả công việc Phó Trưởng khoa - Khoa Chấn thương chỉnh hình Quản lý nhân sự
823.MTCV-CTCHMô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Chấn thương chỉnh hình Quản lý nhân sự
837.MTCV-CTCHMô tả công việc Hộ lý - Khoa Chấn thương chỉnh hình Vệ sinh
856.MTCV-CTCHMô tả công việc Điều dưỡng chăm sóc - Khoa Chấn thương chỉnh hình Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh
844.MTCV-CTCHMô tả công việc Bác sĩ - Khoa Chấn thương chỉnh hình Điều trị người bệnh
Loại tài liệu: Quy trình quản lý
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
957.QTQL.CTCHQuy trình kiểm soát và sử dụng thuốc giảm đau, kháng sinh sau phẫu thuậtĐảm bảo sử dụng thuốc giảm đau, kháng sinh và các loại thuốc hỗ trợ khác đúng chỉ định để giảm đau và phòng ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật. - Đầu vào: + Đơn thuốc giảm đau, kháng sinh và chỉ định từ bác sĩ điều trị. + Thuốc từ khoa Dược và hướng dẫn sử dụng liều lượng. - Đầu ra: + Bệnh nhân được sử dụng thuốc giảm đau và kháng sinh an toàn, đúng liều lượng. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận loại thuốc và liều lượng đã sử dụng.Dược
1038.QTQL.CTCHQuy trình tập vật lý trị liệu, phục hồi chức năng sau phẫu thuậtHỗ trợ bệnh nhân trong quá trình hồi phục chức năng và vận động sau phẫu thuật, nhằm phòng ngừa cứng khớp và tăng cường sự phục hồi. - Đầu vào: + Chỉ định vật lý trị liệu từ bác sĩ, đánh giá khả năng vận động của bệnh nhân. + Thiết bị hỗ trợ phục hồi chức năng (nếu cần) và các bài tập nhẹ nhàng. - Đầu ra: + Bệnh nhân thực hiện vật lý trị liệu an toàn, có cải thiện về khả năng vận động và không đau đớn. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết quá trình vật lý trị liệu và tiến triển của bệnh nhân.Phục hồi chức năng
1002.QTQL.CTCHQuy trình chuẩn bị trước phẫu thuậtĐảm bảo bệnh nhân được chuẩn bị đầy đủ về thể chất và tinh thần trước khi tiến hành phẫu thuật, bao gồm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và tư vấn tiền phẫu. - Đầu vào: + Chỉ định phẫu thuật và danh sách các xét nghiệm cần thiết từ bác sĩ phẫu thuật. + Kết quả các xét nghiệm (máu, điện tâm đồ, chụp X-quang, siêu âm) và báo cáo đánh giá của bác sĩ gây mê. - Đầu ra: + Bệnh nhân sẵn sàng cho ca phẫu thuật, đã hoàn thành các xét nghiệm và thủ tục cần thiết. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận kết quả xét nghiệm, chỉ định và đánh giá của các bác sĩ liên quan.Quản lý người bệnh
1013.QTQL.CTCHQuy trình thực hiện phẫu thuật, thủ thuật tại khoaThực hiện phẫu thuật cho bệnh nhân theo đúng chỉ định, tuân thủ các quy trình an toàn trong phòng mổ, đảm bảo vô trùng và theo dõi sát sao tình trạng bệnh nhân. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án, chỉ định phẫu thuật và kế hoạch phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật. + Trang thiết bị phẫu thuật và dụng cụ y tế cần thiết. - Đầu ra: + Ca phẫu thuật được thực hiện an toàn và đúng quy trình, ghi nhận đầy đủ các thông tin trong suốt ca phẫu thuật. + Báo cáo phẫu thuật và hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin về ca mổ, các thủ tục và diễn biến trong phòng mổ.Quản lý người bệnh
1026.QTQL.CTCHQuy trình chăm sóc vết mổThực hiện vệ sinh và chăm sóc vết mổ để phòng ngừa nhiễm trùng và giúp vết thương hồi phục tốt nhất. - Đầu vào: + Chỉ định chăm sóc vết mổ từ bác sĩ, thông tin về phương pháp vệ sinh và loại thuốc sát khuẩn sử dụng. + Vật tư y tế như băng gạc, dung dịch sát khuẩn. - Đầu ra: + Vết mổ của bệnh nhân được chăm sóc, vệ sinh đúng cách, ngăn ngừa nhiễm trùng và thúc đẩy quá trình lành thương. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về tình trạng vết mổ và phương pháp chăm sóc đã thực hiện.Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh
961.QTQL.CTCHTiếp nhận bệnh nội trú khoa Chấn thương chỉnh hình Điều trị người bệnh
974.QTQL.CTCHQuy trình chăm sóc sau phẫu thuậtTheo dõi và chăm sóc bệnh nhân sau phẫu thuật để phát hiện sớm các biến chứng, quản lý đau và thúc đẩy quá trình hồi phục. - Đầu vào: + Báo cáo và chỉ định chăm sóc sau phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật. + Thiết bị hỗ trợ theo dõi (như máy đo nhịp tim, máy đo huyết áp) và thuốc giảm đau, kháng sinh. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chăm sóc theo dõi sau phẫu thuật an toàn, có ghi nhận và đánh giá liên tục các chỉ số sinh tồn. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận quá trình theo dõi, điều chỉnh thuốc, và các biến chứng (nếu có).Điều trị người bệnh
985.QTQL.CTCHQuy trình xử lý các biến chứng và cấp cứu sau phẫu thuật tại khoaĐảm bảo xử lý kịp thời và an toàn các biến chứng sau phẫu thuật như nhiễm trùng vết mổ, suy hô hấp, hoặc tụt huyết áp. - Đầu vào: + Thông tin từ quá trình theo dõi sau phẫu thuật, thông báo từ điều dưỡng khi có dấu hiệu bất thường. + Thiết bị cấp cứu, dụng cụ y tế và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Biến chứng được xử lý kịp thời, bệnh nhân ổn định và tiếp tục được theo dõi sát sao. + Báo cáo về sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận biện pháp xử lý và tình trạng bệnh nhân sau khi cấp cứu.Điều trị người bệnh
999.QTQL.CTCHQuy trình bó bột và nẹp cố định cho bệnh nhân gãy xươngĐảm bảo bệnh nhân gãy xương được cố định đúng kỹ thuật để ngăn ngừa di lệch xương và giảm đau cho bệnh nhân. - Đầu vào: + Chỉ định bó bột hoặc cố định từ bác sĩ, thông tin chi tiết về vị trí và mức độ gãy xương. + Băng bột, nẹp cố định và các dụng cụ hỗ trợ. - Đầu ra: + Bệnh nhân được cố định xương đúng cách, an toàn, không có di lệch xương và giảm đau hiệu quả. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết vị trí, phương pháp cố định và hướng dẫn chăm sóc sau bó bột.Điều trị người bệnh
Loại tài liệu: Quy định
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
864.QĐ.CTCHQuy định về sử dụng và quản lý thuốc giảm đauĐảm bảo quản lý chặt chẽ việc kê toa, cấp phát và sử dụng thuốc giảm đau cho bệnh nhân sau phẫu thuật.Dược
875.QĐ.CTCHQuy định về sử dụng và quản lý thuốc kháng sinhĐảm bảo quản lý chặt chẽ việc kê toa, cấp phát và sử dụng thuốc kháng sinh cho bệnh nhân sau phẫu thuật.Dược
947.QĐ.CTCHQuy định về tập vật lý trị liệu và phục hồi chức năngThiết lập các tiêu chuẩn và hướng dẫn phục hồi chức năng cho bệnh nhân sau phẫu thuật, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình hồi phục.Phục hồi chức năng
923.QĐ.CTCHQuy định về chăm sóc sau phẫu thuậtĐảm bảo các biện pháp theo dõi, kiểm soát đau và phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật.Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh
936.QĐ.CTCHQuy định về vệ sinh và chăm sóc vết mổĐảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh, thay băng và phòng ngừa nhiễm trùng cho vết mổ của bệnh nhân.Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh
881.QĐ.CTCHQuy định về tiêu chuẩn nhập và xuất khoa Chấn thương chỉnh hìnhThiết lập các tiêu chí nhập viện và xuất viện cho bệnh nhân, đảm bảo chỉ những trường hợp cần thiết mới nhập viện và đảm bảo ra viện đúng thời điểm. - Ngoài các tình huống cụ thể đã liệt kê trong phác đồ điều trị, khoa cần một quy định chung các tình huống. Và có thể đính kèm danh sách các tình huống cụ thể.Điều trị người bệnh
892.QĐ.CTCHQuy định về chuẩn bị trước phẫu thuật và chỉ định phẫu thuậtThiết lập các tiêu chuẩn cho việc xét nghiệm, đánh giá tiền phẫu và các chỉ định phù hợp cho từng loại phẫu thuật.Điều trị người bệnh
908.QĐ.CTCHQuy định về chẩn đoán và điều trị các tổn thương chỉnh hìnhĐảm bảo các quy định về chẩn đoán, chỉ định bó bột, phẫu thuật và điều trị bằng vật lý trị liệu được thực hiện đúng và an toàn.Điều trị người bệnh
919.QĐ.CTCHQuy định về an toàn trong phòng mổ, tiểu phẫu tại khoaĐảm bảo các tiêu chuẩn vô trùng, quản lý dụng cụ và các biện pháp an toàn trong suốt quá trình phẫu thuật.Điều trị người bệnh