611 | 1.QTQL.GPB | Quy trình nhận mẫu bệnh phẩm Giải phẫu bệnh | Đảm bảo mẫu bệnh phẩm được tiếp nhận đầy đủ thông tin, kiểm tra và phân loại để sẵn sàng cho quá trình xử lý và phân tích. - Đầu vào: + Mẫu bệnh phẩm từ các khoa khác, phiếu yêu cầu giải phẫu bệnh và thông tin chi tiết của bệnh nhân. + Sổ sách hoặc phần mềm quản lý mẫu bệnh phẩm. - Đầu ra: + Mẫu bệnh phẩm được ghi nhận đầy đủ, phân loại và sẵn sàng cho các bước xử lý tiếp theo. + Phiếu tiếp nhận mẫu và hồ sơ bệnh án ghi nhận thông tin về mẫu bệnh phẩm. | Giải phẫu bệnh |
615 | 2.QTQL.GPB | Quy trình xử lý và cố định mẫu bệnh phẩm | Đảm bảo mẫu bệnh phẩm được cố định đúng quy trình để bảo quản hình thái học và chất lượng của mẫu trước khi phân tích. - Đầu vào: + Mẫu bệnh phẩm, dung dịch cố định (thường là formalin) và các dụng cụ xử lý. + Hướng dẫn xử lý và cố định mẫu bệnh phẩm. - Đầu ra: + Mẫu bệnh phẩm được cố định đúng quy trình, chuẩn bị cho quá trình cắt mẫu và nhuộm. + Hồ sơ quản lý mẫu bệnh phẩm cập nhật chi tiết quá trình xử lý và cố định. | Giải phẫu bệnh |
616 | 3.QTQL.GPB | Quy trình cắt mẫu và làm tiêu bản | Cắt mẫu và làm tiêu bản từ mẫu bệnh phẩm đã cố định để thực hiện nhuộm và quan sát dưới kính hiển vi. - Đầu vào: + Mẫu bệnh phẩm đã cố định, thiết bị cắt mẫu (microtome) và các tiêu bản kính. + Hướng dẫn và quy trình làm tiêu bản từ mẫu bệnh phẩm. - Đầu ra: + Tiêu bản được chuẩn bị đúng kỹ thuật, sẵn sàng cho quá trình nhuộm và phân tích. + Hồ sơ ghi nhận chi tiết về quá trình cắt mẫu và làm tiêu bản. | Giải phẫu bệnh |
617 | 4.QTQL.GPB | Quy trình nhuộm tiêu bản (nhuộm Hematoxylin & Eosin - H&E) | Nhuộm tiêu bản với các chất nhuộm cần thiết để tạo độ tương phản, giúp quan sát rõ hình thái tế bào và mô dưới kính hiển vi. - Đầu vào: + Tiêu bản đã chuẩn bị, hóa chất nhuộm Hematoxylin và Eosin, và thiết bị nhuộm. + Hướng dẫn và quy trình nhuộm H&E. - Đầu ra: + Tiêu bản nhuộm đạt chất lượng, rõ ràng và sẵn sàng cho quá trình phân tích dưới kính hiển vi. + Báo cáo ghi nhận chi tiết quy trình nhuộm và tình trạng tiêu bản. | Giải phẫu bệnh |
618 | 5.QTQL.GPB | Quy trình phân tích tiêu bản dưới kính hiển vi | Quan sát và phân tích tiêu bản dưới kính hiển vi để xác định các bất thường về hình thái học và đưa ra kết luận chẩn đoán. - Đầu vào: + Tiêu bản đã nhuộm, kính hiển vi và hồ sơ bệnh nhân. + Hướng dẫn và tiêu chuẩn phân tích tiêu bản. - Đầu ra: + Kết luận sơ bộ về tình trạng bệnh lý của bệnh nhân dựa trên phân tích mô học. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết kết quả phân tích và các nhận xét chẩn đoán. | Giải phẫu bệnh |
619 | 6.QTQL.GPB | Quy trình xét nghiệm hóa mô miễn dịch (Immunohistochemistry - IHC) | Thực hiện xét nghiệm hóa mô miễn dịch để xác định các kháng nguyên đặc hiệu trên tế bào, hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh lý, đặc biệt là ung thư. - Đầu vào: + Tiêu bản mô của bệnh nhân, kháng thể đặc hiệu cho xét nghiệm IHC và thiết bị xét nghiệm. + Hướng dẫn và quy trình xét nghiệm hóa mô miễn dịch. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm IHC với thông tin về biểu hiện của các kháng nguyên đặc hiệu. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết kết quả và nhận xét từ xét nghiệm IHC. | Giải phẫu bệnh |
620 | 7.QTQL.GPB | Quy trình xét nghiệm tế bào học (Cytology) | Thực hiện xét nghiệm tế bào học trên các mẫu như dịch chọc hút, dịch cơ thể để phát hiện các tế bào bất thường. - Đầu vào: + Mẫu tế bào từ bệnh nhân (dịch cơ thể, dịch chọc hút), thiết bị phân tích và hóa chất nhuộm. + Hướng dẫn và quy trình xét nghiệm tế bào học. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm tế bào học với nhận xét về sự xuất hiện của các tế bào bất thường. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết kết quả xét nghiệm tế bào học. | Giải phẫu bệnh |
621 | 8.QTQL.GPB | Quy trình kiểm tra chất lượng tiêu bản và thiết bị | Kiểm tra và đảm bảo chất lượng tiêu bản, thiết bị để duy trì độ chính xác và tin cậy của kết quả xét nghiệm. - Đầu vào: + Tiêu bản đã hoàn thành, thiết bị cắt và nhuộm tiêu bản, các mẫu đối chứng. + Hướng dẫn kiểm tra chất lượng và bảo trì thiết bị. - Đầu ra: + Tiêu bản đạt tiêu chuẩn chất lượng, thiết bị hoạt động đúng chuẩn, đảm bảo độ chính xác trong chẩn đoán. + Báo cáo kiểm tra chất lượng và hồ sơ bảo trì thiết bị. | Giải phẫu bệnh |
622 | 9.QTQL.GPB | Quy trình lưu trữ tiêu bản và kết quả xét nghiệm | Lưu trữ tiêu bản và kết quả xét nghiệm của bệnh nhân để đảm bảo tính bảo mật, an toàn và tiện lợi cho việc tra cứu lại. - Đầu vào: + Tiêu bản đã hoàn thành, kết quả xét nghiệm và hệ thống lưu trữ. + Quy định và hướng dẫn lưu trữ hồ sơ và tiêu bản. - Đầu ra: + Tiêu bản và kết quả xét nghiệm được lưu trữ an toàn và dễ dàng truy xuất khi cần. + Báo cáo quản lý và lưu trữ tiêu bản, hồ sơ lưu trữ chi tiết. | Giải phẫu bệnh |
612 | 10.QTQL.GPB | Quy trình tư vấn và cung cấp thông tin kết quả giải phẫu bệnh cho bệnh nhân | Tư vấn và cung cấp thông tin kết quả giải phẫu bệnh cho bệnh nhân, giúp họ hiểu rõ tình trạng bệnh lý và chuẩn bị cho các bước điều trị tiếp theo. - Đầu vào: + Kết quả giải phẫu bệnh của bệnh nhân, hồ sơ bệnh án và các câu hỏi từ bệnh nhân. + Tài liệu giải thích và hướng dẫn về các chỉ số xét nghiệm. - Đầu ra: + Bệnh nhân được tư vấn đầy đủ về kết quả giải phẫu bệnh và các bước điều trị tiếp theo. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết nội dung tư vấn và các câu hỏi của bệnh nhân. | Giải phẫu bệnh |
613 | 11.QTQL.GPB | Quy trình trả kết quả Giải phẫu bệnh cho khoa lâm sàng | | Giải phẫu bệnh |
614 | 13.QTQL.GPB | Quy trình quản lý tử thi tạm thời phục vụ công tác pháp y | Quy trình quản lý | Giải phẫu bệnh |
610 | 12.QTQL.GPB | Quy trình nhận phiếu XN chọc hút kim nhỏ mô mềm ( FNA ) | | Quản lý người bệnh |