TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
321 | 1.MTCV-CTCH | Mô tả công việc BS Trưởng khoa - Khoa Thần kinh | Quản lý nhân sự | |
322 | 1.MTCV-CTCH | Mô tả công việc Bác sĩ - Khoa Thần kinh | Quản lý nhân sự | |
323 | 1.MTCV-CTCH | Mô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Thần kinh | Quản lý nhân sự | |
324 | 3.MTCV-CTCH | Mô tả công việc Điều dưỡng chăm sóc - Khoa Thần kinh | Quản lý nhân sự |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
331 | 3.QTQL.TK | Quy trình phục hồi chức năng cho bệnh nhân thần kinh | Hỗ trợ bệnh nhân phục hồi các chức năng bị suy giảm do các bệnh lý thần kinh, bao gồm các bài tập phục hồi vận động, ngôn ngữ và các liệu pháp tâm lý. - Đầu vào: + Đánh giá chức năng vận động, nhận thức và ngôn ngữ của bệnh nhân. + Chỉ định phục hồi chức năng từ bác sĩ điều trị. - Đầu ra: + Bệnh nhân được thực hiện các liệu pháp phục hồi chức năng thần kinh, ghi nhận tiến triển và mức độ cải thiện. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các hoạt động phục hồi và hiệu quả của các liệu pháp. | Phục hồi chức năng |
328 | 1.QTQL.TK | Quy trình Tiếp nhận bệnh nội trú khoa Thần kinh | Điều trị người bệnh | |
329 | 2.QTQL.TK | Quy trình xử lý các tình huống cấp cứu thần kinh | Đảm bảo xử lý kịp thời và hiệu quả khi bệnh nhân thần kinh gặp tình trạng nguy kịch như co giật, đột quỵ cấp hoặc rối loạn ý thức. - Đầu vào: + Bệnh nhân có dấu hiệu cấp cứu thần kinh (co giật, mất ý thức, khó thở). + Bộ dụng cụ cấp cứu, thuốc cấp cứu và máy móc hỗ trợ. - Đầu ra: + Bệnh nhân được xử lý cấp cứu ổn định hoặc chuyển khoa hồi sức tích cực nếu cần thiết. + Hồ sơ bệnh án cập nhật các biện pháp cấp cứu và tình trạng của bệnh nhân sau cấp cứu. | Điều trị người bệnh |
330 | 2.QTQL.TK | Quy trình điều trị và kiểm soát cơn co giật ở bệnh nhân động kinh | Đảm bảo kiểm soát và điều trị hiệu quả cơn co giật, ngăn ngừa biến chứng và duy trì sự ổn định cho bệnh nhân động kinh. Cần xem xét nhiều đối tượng tham gia, thay vì chỉ tập trung các biện pháp chuyên môn. Do đó bên cạnh phác đồ điều trị, khoa cần có quy trình này để đảm bảo công tác phối hợp, kịp thời. - Đầu vào: + Chỉ định điều trị từ bác sĩ thần kinh cho bệnh nhân động kinh. + Thuốc chống động kinh và các dụng cụ hỗ trợ theo dõi. - Đầu ra: + Bệnh nhân được điều trị kiểm soát cơn co giật hiệu quả và theo dõi tác dụng phụ của thuốc. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các biện pháp điều trị, số lượng và mức độ nghiêm trọng của cơn co giật (nếu có). | Điều trị người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
325 | 2.QĐ.TK | Quy định về quản lý thuốc điều trị thần kinh | Đảm bảo các loại thuốc thần kinh được kê đúng liều lượng và thời gian, đồng thời có theo dõi tác dụng phụ hoặc tương tác thuốc, đặc biệt đối với bệnh nhân lão khoa. | Dược |
327 | 3.QĐ.TK | Quy định về an toàn trong chăm sóc bệnh nhân thần kinh | Đảm bảo an toàn cho bệnh nhân trong các hoạt động thường ngày, đặc biệt đối với các bệnh nhân dễ gặp tai biến như động kinh hoặc Parkinson. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
326 | 1.QĐ.TK | Quy định về tiêu chuẩn nhập và xuất khoa Thần kinh | Thiết lập các tiêu chí nhập viện và xuất viện cho bệnh nhân, đảm bảo chỉ những trường hợp cần thiết mới nhập viện và đảm bảo ra viện đúng thời điểm. - Ngoài các tình huống cụ thể đã liệt kê trong phác đồ điều trị, khoa cần một quy định chung các tình huống. Và có thể đính kèm danh sách các tình huống cụ thể. | Điều trị người bệnh |
Khoa phòng: Khoa Ngoại thần kinh
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
217 | 1.MTCV-NGTK | Mô tả công việc BS Trưởng khoa - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự | |
218 | 3.MTCV-NGTK | Mô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự | |
219 | 4.MTCV-NGTK | Mô tả công việc Bác sĩ - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự | |
220 | 5.MTCV-NGTK | Mô tả công việc Điều dưỡng chăm sóc - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự | |
221 | 6.MTCV-NGTK | Mô tả công việc Điều dưỡng hành chánh thuốc - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự | |
222 | 7.MTCV-NGTK | Mô tả công việc Điều dưỡng hành chánh hồ sơ bệnh án - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự | |
223 | 8.MTCV-NGTK | Mô tả công việc Hộ lý - Khoa Ngoại thần kinh | Quản lý nhân sự |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
232 | 7.QTQL.NGTK | Quy trình kiểm soát và sử dụng thuốc giảm đau, kháng sinh sau phẫu thuật | Đảm bảo sử dụng thuốc giảm đau, kháng sinh và các loại thuốc hỗ trợ khác đúng chỉ định để giảm đau và phòng ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật. - Đầu vào: + Đơn thuốc giảm đau, kháng sinh và chỉ định từ bác sĩ điều trị. + Thuốc từ khoa Dược và hướng dẫn sử dụng liều lượng. - Đầu ra: + Bệnh nhân được sử dụng thuốc giảm đau và kháng sinh an toàn, đúng liều lượng. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận loại thuốc và liều lượng đã sử dụng. | Dược |
240 | 8.QTQL.NGTK | Quy trình tập vật lý trị liệu, phục hồi chức năng sau phẫu thuật | Hỗ trợ bệnh nhân trong quá trình hồi phục chức năng và vận động sau phẫu thuật, nhằm phòng ngừa cứng khớp và tăng cường sự phục hồi. - Đầu vào: + Chỉ định vật lý trị liệu từ bác sĩ, đánh giá khả năng vận động của bệnh nhân. + Thiết bị hỗ trợ phục hồi chức năng (nếu cần) và các bài tập nhẹ nhàng. - Đầu ra: + Bệnh nhân thực hiện vật lý trị liệu an toàn, có cải thiện về khả năng vận động và không đau đớn. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết quá trình vật lý trị liệu và tiến triển của bệnh nhân. | Phục hồi chức năng |
236 | 1.QTQL.NGTK | Tiếp nhận bệnh nội trú khoa Ngoại Thần kinh | Quản lý người bệnh | |
237 | 2.QTQL.NGTK | Quy trình chuẩn bị trước phẫu thuật | Đảm bảo bệnh nhân được chuẩn bị đầy đủ về thể chất và tinh thần trước khi tiến hành phẫu thuật, bao gồm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và tư vấn tiền phẫu. - Đầu vào: + Chỉ định phẫu thuật và danh sách các xét nghiệm cần thiết từ bác sĩ phẫu thuật. + Kết quả các xét nghiệm (máu, điện tâm đồ, chụp X-quang, siêu âm) và báo cáo đánh giá của bác sĩ gây mê. - Đầu ra: + Bệnh nhân sẵn sàng cho ca phẫu thuật, đã hoàn thành các xét nghiệm và thủ tục cần thiết. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận kết quả xét nghiệm, chỉ định và đánh giá của các bác sĩ liên quan. | Quản lý người bệnh |
238 | 3.QTQL.NGTK | Quy trình thực hiện phẫu thuật, thủ thuật tại khoa | Thực hiện phẫu thuật cho bệnh nhân theo đúng chỉ định, tuân thủ các quy trình an toàn trong phòng mổ, đảm bảo vô trùng và theo dõi sát sao tình trạng bệnh nhân. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án, chỉ định phẫu thuật và kế hoạch phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật. + Trang thiết bị phẫu thuật và dụng cụ y tế cần thiết. - Đầu ra: + Ca phẫu thuật được thực hiện an toàn và đúng quy trình, ghi nhận đầy đủ các thông tin trong suốt ca phẫu thuật. + Báo cáo phẫu thuật và hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin về ca mổ, các thủ tục và diễn biến trong phòng mổ. | Quản lý người bệnh |
239 | 6.QTQL.NGTK | Quy trình chăm sóc vết mổ | Thực hiện vệ sinh và chăm sóc vết mổ để phòng ngừa nhiễm trùng và giúp vết thương hồi phục tốt nhất. - Đầu vào: + Chỉ định chăm sóc vết mổ từ bác sĩ, thông tin về phương pháp vệ sinh và loại thuốc sát khuẩn sử dụng. + Vật tư y tế như băng gạc, dung dịch sát khuẩn. - Đầu ra: + Vết mổ của bệnh nhân được chăm sóc, vệ sinh đúng cách, ngăn ngừa nhiễm trùng và thúc đẩy quá trình lành thương. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về tình trạng vết mổ và phương pháp chăm sóc đã thực hiện. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
233 | 4.QTQL.NGTK | Quy trình chăm sóc sau phẫu thuật | Theo dõi và chăm sóc bệnh nhân sau phẫu thuật để phát hiện sớm các biến chứng, quản lý đau và thúc đẩy quá trình hồi phục. - Đầu vào: + Báo cáo và chỉ định chăm sóc sau phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật. + Thiết bị hỗ trợ theo dõi (như máy đo nhịp tim, máy đo huyết áp) và thuốc giảm đau, kháng sinh. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chăm sóc theo dõi sau phẫu thuật an toàn, có ghi nhận và đánh giá liên tục các chỉ số sinh tồn. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận quá trình theo dõi, điều chỉnh thuốc, và các biến chứng (nếu có). | Điều trị người bệnh |
234 | 5.QTQL.NGTK | Quy trình xử lý các biến chứng và cấp cứu sau phẫu thuật tại khoa | Đảm bảo xử lý kịp thời và an toàn các biến chứng sau phẫu thuật như nhiễm trùng vết mổ, suy hô hấp, hoặc tụt huyết áp. - Đầu vào: + Thông tin từ quá trình theo dõi sau phẫu thuật, thông báo từ điều dưỡng khi có dấu hiệu bất thường. + Thiết bị cấp cứu, dụng cụ y tế và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Biến chứng được xử lý kịp thời, bệnh nhân ổn định và tiếp tục được theo dõi sát sao. + Báo cáo về sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận biện pháp xử lý và tình trạng bệnh nhân sau khi cấp cứu. | Điều trị người bệnh |
235 | 9.QTQL.NGTK | Quy trình chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho bệnh nhân ngoại thần kinh | Thực hiện các xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh như CT, MRI, điện não đồ (EEG), chụp mạch máu não, để xác định chính xác tình trạng tổn thương thần kinh. - Đầu vào: + Chỉ định chẩn đoán từ bác sĩ chuyên khoa, bao gồm các xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh cần thiết. + Trang thiết bị chẩn đoán hình ảnh (CT, MRI, máy đo EEG). - Đầu ra: + Kết quả hình ảnh chẩn đoán đầy đủ, xác định rõ vị trí và mức độ tổn thương thần kinh. + Hồ sơ bệnh án cập nhật kết quả chẩn đoán và kết luận từ bác sĩ. | Điều trị người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
224 | 4.QĐ.NGTK | Quy định về sử dụng và quản lý thuốc giảm đau | Đảm bảo quản lý chặt chẽ việc kê toa, cấp phát và sử dụng thuốc giảm đau cho bệnh nhân sau phẫu thuật. | Dược |
225 | 5.QĐ.NGTK | Quy định về sử dụng và quản lý thuốc kháng sinh | Đảm bảo quản lý chặt chẽ việc kê toa, cấp phát và sử dụng thuốc kháng sinh cho bệnh nhân sau phẫu thuật. | Dược |
231 | 7.QĐ.NGTK | Quy định về tập vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Thiết lập các tiêu chuẩn và hướng dẫn phục hồi chức năng cho bệnh nhân sau phẫu thuật, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình hồi phục. | Phục hồi chức năng |
229 | 3.QĐ.NGTK | Quy định về chăm sóc sau phẫu thuật | Đảm bảo các biện pháp theo dõi, kiểm soát đau và phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
230 | 6.QĐ.NGTK | Quy định về vệ sinh và chăm sóc vết mổ | Đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh, thay băng và phòng ngừa nhiễm trùng cho vết mổ của bệnh nhân. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
226 | 1.QĐ.NGTK | Quy định về tiêu chuẩn nhập và xuất khoa Ngoại thần kinh | Thiết lập các tiêu chí nhập viện và xuất viện cho bệnh nhân, đảm bảo chỉ những trường hợp cần thiết mới nhập viện và đảm bảo ra viện đúng thời điểm. - Ngoài các tình huống cụ thể đã liệt kê trong phác đồ điều trị, khoa cần một quy định chung các tình huống. Và có thể đính kèm danh sách các tình huống cụ thể. | Điều trị người bệnh |
227 | 2.QĐ.NGTK | Quy định về chuẩn bị trước phẫu thuật và chỉ định phẫu thuật | Thiết lập các tiêu chuẩn cho việc xét nghiệm, đánh giá tiền phẫu và các chỉ định phù hợp cho từng loại phẫu thuật. | Điều trị người bệnh |
228 | 8.QĐ.NGTK | Quy định về an toàn trong phòng mổ, tiểu phẫu tại khoa | Đảm bảo các tiêu chuẩn vô trùng, quản lý dụng cụ và các biện pháp an toàn trong suốt quá trình phẫu thuật. | Điều trị người bệnh |
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến