Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng.

TLHTQL Khoa Nội soi

DrVDT
Loại tài liệu: Hướng dẫn
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
2972.1.HD.NSHướng dẫn Tiếp nhận người bệnh thực hiện Nội soi không qua bác sĩ chỉ định Quản lý người bệnh
Loại tài liệu: Mô tả công việc
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
2773.MTCV.NSMô tả công việc Bác sĩ - Khoa Nội soi Nội soi
2784.MTCV.NSMô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Nội soi Nội soi
2795.MTCV.NSMô tả công việc Kỹ thuật viên Nội Soi - Khoa Nội soi Nội soi
2761.MTCV.NSMô tả công việc Trưởng khoa - Khoa Nội soi Quản lý nhân sự
Loại tài liệu: Quy trình quản lý
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
2879.QTQL.NSQuy trình lưu trữ và quản lý dữ liệu hình ảnh nội soiLưu trữ và quản lý dữ liệu hình ảnh từ các ca nội soi, đảm bảo thông tin được bảo mật và hỗ trợ cho quá trình điều trị. - Đầu vào: + Hình ảnh nội soi, hệ thống lưu trữ điện tử và phần mềm quản lý dữ liệu y tế. + Quy định về bảo mật thông tin và lưu trữ dữ liệu hình ảnh y tế. - Đầu ra: + Dữ liệu hình ảnh nội soi được lưu trữ an toàn và dễ dàng truy xuất khi cần thiết. + Báo cáo quản lý dữ liệu hình ảnh nội soi và hồ sơ lưu trữ điện tử.Công nghệ thông tin
2883.QTQL.NSQuy trình khử khuẩn và chuẩn bị dụng cụ nội soiĐảm bảo các dụng cụ nội soi được khử khuẩn đúng quy trình trước khi sử dụng để tránh nguy cơ nhiễm khuẩn. - Đầu vào: + Dụng cụ nội soi đã qua sử dụng, thiết bị và dung dịch khử khuẩn chuyên dụng. + Hướng dẫn và tiêu chuẩn khử khuẩn dụng cụ y tế. - Đầu ra: + Dụng cụ nội soi sạch, được khử khuẩn và sẵn sàng sử dụng cho lần nội soi tiếp theo. + Báo cáo khử khuẩn dụng cụ, ghi nhận thời gian, ngày giờ và phương pháp tiệt khuẩn.Kiểm soát nhiễm khuẩn
2962.QTQL.NSQuy trình chuẩn bị bệnh nhân trước khi nội soiĐảm bảo bệnh nhân được chuẩn bị đúng cách trước khi nội soi, bao gồm tư vấn, kiểm tra tiền sử bệnh, nhịn ăn (nếu cần) và sử dụng thuốc. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, kết quả xét nghiệm tiền nội soi và chỉ định nội soi từ bác sĩ. + Tài liệu hướng dẫn về chuẩn bị trước nội soi. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chuẩn bị đầy đủ, sẵn sàng cho quá trình nội soi. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các hướng dẫn đã thực hiện và kiểm tra sức khỏe của bệnh nhân.Quản lý người bệnh
29511.QTQL.NSQuy trình tư vấn cho bệnh nhân trước và sau khi nội soiTư vấn cho bệnh nhân về quy trình nội soi, hướng dẫn chuẩn bị trước và chăm sóc sau khi nội soi, giải đáp các thắc mắc của bệnh nhân. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, thông tin về quy trình nội soi và các thắc mắc từ bệnh nhân. + Tài liệu tư vấn và hướng dẫn trước và sau nội soi. - Đầu ra: + Bệnh nhân hiểu rõ quy trình nội soi và các bước cần thực hiện trước và sau khi nội soi. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các nội dung tư vấn và phản hồi từ bệnh nhân.Quản lý người bệnh
28610.QTQL.NSQuy trình vệ sinh và bảo trì thiết bị nội soiĐảm bảo các thiết bị nội soi được vệ sinh và bảo trì định kỳ để duy trì hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ thiết bị. - Đầu vào: + Thiết bị nội soi, hướng dẫn vệ sinh và bảo trì thiết bị từ nhà sản xuất. + Dung dịch vệ sinh, dụng cụ bảo trì và hồ sơ bảo dưỡng. - Đầu ra: + Thiết bị nội soi được vệ sinh sạch sẽ, kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo hoạt động tốt. + Báo cáo vệ sinh và bảo trì thiết bị nội soi được lưu trữ đầy đủ.Vật tư thiết bị Y tế
2891.QTQL.NSQuy trình Tiếp nhận và thực hiện nội soi Điều trị người bệnh
2904.QTQL.NSQuy trình nội soi tiêu hóa trên (nội soi dạ dày)Thực hiện quy trình nội soi dạ dày để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh lý ở dạ dày, tá tràng và thực quản. - Đầu vào: + Bệnh nhân đã được chuẩn bị trước nội soi, dụng cụ nội soi đã khử khuẩn, và chỉ định nội soi từ bác sĩ. + Hướng dẫn thực hiện nội soi tiêu hóa trên. - Đầu ra: + Kết quả nội soi dạ dày được ghi nhận, cung cấp hình ảnh và kết luận cho bác sĩ điều trị. + Hồ sơ bệnh án cập nhật kết quả và các thông tin về quy trình nội soi.Điều trị người bệnh
2915.QTQL.NSQuy trình nội soi tiêu hóa dưới (nội soi đại tràng)Thực hiện quy trình nội soi đại tràng để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh lý tại đại tràng và ruột kết. - Đầu vào: + Bệnh nhân đã được chuẩn bị trước nội soi (gồm nhuận tràng nếu cần), dụng cụ nội soi đã khử khuẩn, và chỉ định từ bác sĩ. + Hướng dẫn thực hiện nội soi tiêu hóa dưới. - Đầu ra: + Kết quả nội soi đại tràng được ghi nhận, cung cấp hình ảnh và kết luận cho bác sĩ điều trị. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết về quy trình và kết quả nội soi.Điều trị người bệnh
2926.QTQL.NSQuy trình nội soi phế quảnThực hiện nội soi phế quản để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh lý trong đường hô hấp. - Đầu vào: + Bệnh nhân đã được chuẩn bị trước nội soi, dụng cụ nội soi phế quản đã khử khuẩn, và chỉ định nội soi từ bác sĩ. + Hướng dẫn thực hiện nội soi phế quản. - Đầu ra: + Kết quả nội soi phế quản được ghi nhận, cung cấp hình ảnh và thông tin chẩn đoán cho bác sĩ. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về quá trình và kết quả nội soi.Điều trị người bệnh
2937.QTQL.NSQuy trình theo dõi và chăm sóc bệnh nhân sau nội soiTheo dõi tình trạng sức khỏe của bệnh nhân sau nội soi để phát hiện sớm các biến chứng và đảm bảo an toàn. - Đầu vào: + Bệnh nhân vừa hoàn thành quy trình nội soi, hồ sơ bệnh án ghi nhận tình trạng ban đầu và các thông tin liên quan đến nội soi. + Dụng cụ theo dõi sinh hiệu và các thuốc hỗ trợ (nếu cần). - Đầu ra: + Bệnh nhân hồi phục an toàn, không có biến chứng sau nội soi. + Hồ sơ bệnh án cập nhật tình trạng sức khỏe của bệnh nhân sau nội soi.Điều trị người bệnh
2948.QTQL.NSQuy trình xử lý biến chứng sau nội soiĐảm bảo xử lý kịp thời các biến chứng có thể xảy ra sau nội soi như chảy máu, đau bụng, hoặc tổn thương đường tiêu hóa. - Đầu vào: + Thông tin về tình trạng của bệnh nhân, các dấu hiệu bất thường sau nội soi. + Thiết bị y tế cấp cứu và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Biến chứng sau nội soi được xử lý kịp thời, bệnh nhân ổn định và tiếp tục được theo dõi. + Báo cáo sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về biến chứng và biện pháp xử lý.Điều trị người bệnh
Loại tài liệu: Quy định
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
2833.QĐ.NSQuy định về lưu trữ và bảo mật dữ liệu hình ảnh nội soiĐảm bảo dữ liệu hình ảnh từ các ca nội soi được lưu trữ an toàn và bảo mật, phục vụ cho chẩn đoán và điều trị.Công nghệ thông tin
2841.QĐ.NSQuy định về tiêu chuẩn vệ sinh và khử khuẩn dụng cụ nội soiThiết lập tiêu chuẩn vệ sinh và khử khuẩn cho từng dụng cụ nội soi để đảm bảo an toàn và tránh lây nhiễm chéo.Kiểm soát nhiễm khuẩn
2854.QĐ.NSQuy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong quá trình nội soiThiết lập các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế và bệnh nhân trong suốt quá trình nội soi.Kiểm soát nhiễm khuẩn
2805.QĐ.NSQuy định về kiểm tra và đánh giá chất lượng nội soiThiết lập tiêu chuẩn đánh giá chất lượng quy trình nội soi và cải tiến dịch vụ để đảm bảo sự hài lòng của bệnh nhân và hiệu quả điều trị.Quản lý chất lượng
2826.QĐ.NSQuy định về đào tạo và nâng cao kỹ năng cho nhân viên y tếĐảm bảo nhân viên y tế tại Khoa Nội soi được đào tạo định kỳ về kỹ thuật nội soi, vệ sinh khử khuẩn và an toàn trong quy trình nội soi.Quản lý nhân sự
2812.QĐ.NSQuy định về sử dụng và bảo quản thiết bị nội soiĐảm bảo thiết bị nội soi được bảo quản, vệ sinh và bảo trì đúng cách để đảm bảo hiệu suất và độ bền.Vật tư thiết bị Y tế