287 | 9.QTQL.NS | Quy trình lưu trữ và quản lý dữ liệu hình ảnh nội soi | Lưu trữ và quản lý dữ liệu hình ảnh từ các ca nội soi, đảm bảo thông tin được bảo mật và hỗ trợ cho quá trình điều trị. - Đầu vào: + Hình ảnh nội soi, hệ thống lưu trữ điện tử và phần mềm quản lý dữ liệu y tế. + Quy định về bảo mật thông tin và lưu trữ dữ liệu hình ảnh y tế. - Đầu ra: + Dữ liệu hình ảnh nội soi được lưu trữ an toàn và dễ dàng truy xuất khi cần thiết. + Báo cáo quản lý dữ liệu hình ảnh nội soi và hồ sơ lưu trữ điện tử. | Công nghệ thông tin |
288 | 3.QTQL.NS | Quy trình khử khuẩn và chuẩn bị dụng cụ nội soi | Đảm bảo các dụng cụ nội soi được khử khuẩn đúng quy trình trước khi sử dụng để tránh nguy cơ nhiễm khuẩn. - Đầu vào: + Dụng cụ nội soi đã qua sử dụng, thiết bị và dung dịch khử khuẩn chuyên dụng. + Hướng dẫn và tiêu chuẩn khử khuẩn dụng cụ y tế. - Đầu ra: + Dụng cụ nội soi sạch, được khử khuẩn và sẵn sàng sử dụng cho lần nội soi tiếp theo. + Báo cáo khử khuẩn dụng cụ, ghi nhận thời gian, ngày giờ và phương pháp tiệt khuẩn. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
296 | 2.QTQL.NS | Quy trình chuẩn bị bệnh nhân trước khi nội soi | Đảm bảo bệnh nhân được chuẩn bị đúng cách trước khi nội soi, bao gồm tư vấn, kiểm tra tiền sử bệnh, nhịn ăn (nếu cần) và sử dụng thuốc. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, kết quả xét nghiệm tiền nội soi và chỉ định nội soi từ bác sĩ. + Tài liệu hướng dẫn về chuẩn bị trước nội soi. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chuẩn bị đầy đủ, sẵn sàng cho quá trình nội soi. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các hướng dẫn đã thực hiện và kiểm tra sức khỏe của bệnh nhân. | Quản lý người bệnh |
295 | 11.QTQL.NS | Quy trình tư vấn cho bệnh nhân trước và sau khi nội soi | Tư vấn cho bệnh nhân về quy trình nội soi, hướng dẫn chuẩn bị trước và chăm sóc sau khi nội soi, giải đáp các thắc mắc của bệnh nhân. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, thông tin về quy trình nội soi và các thắc mắc từ bệnh nhân. + Tài liệu tư vấn và hướng dẫn trước và sau nội soi. - Đầu ra: + Bệnh nhân hiểu rõ quy trình nội soi và các bước cần thực hiện trước và sau khi nội soi. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các nội dung tư vấn và phản hồi từ bệnh nhân. | Quản lý người bệnh |
286 | 10.QTQL.NS | Quy trình vệ sinh và bảo trì thiết bị nội soi | Đảm bảo các thiết bị nội soi được vệ sinh và bảo trì định kỳ để duy trì hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ thiết bị. - Đầu vào: + Thiết bị nội soi, hướng dẫn vệ sinh và bảo trì thiết bị từ nhà sản xuất. + Dung dịch vệ sinh, dụng cụ bảo trì và hồ sơ bảo dưỡng. - Đầu ra: + Thiết bị nội soi được vệ sinh sạch sẽ, kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo hoạt động tốt. + Báo cáo vệ sinh và bảo trì thiết bị nội soi được lưu trữ đầy đủ. | Vật tư thiết bị Y tế |
289 | 1.QTQL.NS | Quy trình Tiếp nhận và thực hiện nội soi | | Điều trị người bệnh |
290 | 4.QTQL.NS | Quy trình nội soi tiêu hóa trên (nội soi dạ dày) | Thực hiện quy trình nội soi dạ dày để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh lý ở dạ dày, tá tràng và thực quản. - Đầu vào: + Bệnh nhân đã được chuẩn bị trước nội soi, dụng cụ nội soi đã khử khuẩn, và chỉ định nội soi từ bác sĩ. + Hướng dẫn thực hiện nội soi tiêu hóa trên. - Đầu ra: + Kết quả nội soi dạ dày được ghi nhận, cung cấp hình ảnh và kết luận cho bác sĩ điều trị. + Hồ sơ bệnh án cập nhật kết quả và các thông tin về quy trình nội soi. | Điều trị người bệnh |
291 | 5.QTQL.NS | Quy trình nội soi tiêu hóa dưới (nội soi đại tràng) | Thực hiện quy trình nội soi đại tràng để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh lý tại đại tràng và ruột kết. - Đầu vào: + Bệnh nhân đã được chuẩn bị trước nội soi (gồm nhuận tràng nếu cần), dụng cụ nội soi đã khử khuẩn, và chỉ định từ bác sĩ. + Hướng dẫn thực hiện nội soi tiêu hóa dưới. - Đầu ra: + Kết quả nội soi đại tràng được ghi nhận, cung cấp hình ảnh và kết luận cho bác sĩ điều trị. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết về quy trình và kết quả nội soi. | Điều trị người bệnh |
292 | 6.QTQL.NS | Quy trình nội soi phế quản | Thực hiện nội soi phế quản để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh lý trong đường hô hấp. - Đầu vào: + Bệnh nhân đã được chuẩn bị trước nội soi, dụng cụ nội soi phế quản đã khử khuẩn, và chỉ định nội soi từ bác sĩ. + Hướng dẫn thực hiện nội soi phế quản. - Đầu ra: + Kết quả nội soi phế quản được ghi nhận, cung cấp hình ảnh và thông tin chẩn đoán cho bác sĩ. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về quá trình và kết quả nội soi. | Điều trị người bệnh |
293 | 7.QTQL.NS | Quy trình theo dõi và chăm sóc bệnh nhân sau nội soi | Theo dõi tình trạng sức khỏe của bệnh nhân sau nội soi để phát hiện sớm các biến chứng và đảm bảo an toàn. - Đầu vào: + Bệnh nhân vừa hoàn thành quy trình nội soi, hồ sơ bệnh án ghi nhận tình trạng ban đầu và các thông tin liên quan đến nội soi. + Dụng cụ theo dõi sinh hiệu và các thuốc hỗ trợ (nếu cần). - Đầu ra: + Bệnh nhân hồi phục an toàn, không có biến chứng sau nội soi. + Hồ sơ bệnh án cập nhật tình trạng sức khỏe của bệnh nhân sau nội soi. | Điều trị người bệnh |
294 | 8.QTQL.NS | Quy trình xử lý biến chứng sau nội soi | Đảm bảo xử lý kịp thời các biến chứng có thể xảy ra sau nội soi như chảy máu, đau bụng, hoặc tổn thương đường tiêu hóa. - Đầu vào: + Thông tin về tình trạng của bệnh nhân, các dấu hiệu bất thường sau nội soi. + Thiết bị y tế cấp cứu và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Biến chứng sau nội soi được xử lý kịp thời, bệnh nhân ổn định và tiếp tục được theo dõi. + Báo cáo sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về biến chứng và biện pháp xử lý. | Điều trị người bệnh |