TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
971 | 2.1.HD-PĐD | Hướng dẫn Tư vấn người bệnh thực hiện dịch vụ điều trị theo yêu cầu tại khoa nội trú | Quản lý người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
974 | 4.QTKT-ĐD | Rửa dạ dày | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh | |
973 | 10.QTKT-PĐD | Quy trình Truyền tĩnh mạch | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh | |
975 | 53.QTKT-PDD | Chuẩn bị người bệnh trước mổ | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
926 | Mô tả công việc Nhân viên phục vụ - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự | ||
927 | Mô tả công việc Nhân viên phục vụ - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự | ||
928 | 1.MTCV-ĐD | Mô tả công việc Trưởng phòng - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự | |
929 | 2.MTCV-ĐD | Mô tả công việc Phó Trưởng phòng - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự | |
930 | 3.MTCV-ĐD | Mô tả công việc Điều dưỡng hành chánh - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự | |
931 | 4.MTCV-ĐD | Mô tả công việc Điều dưỡng viện phí - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự | |
932 | 5.MTCV-ĐD | Mô tả công việc Nhân viên phục vụ - Phòng Điều dưỡng | Quản lý nhân sự |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
972 | QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
956 | 7.QTQL.PĐD | Quy trình chăm sóc và xử lý bệnh nhân tử vong | Hướng dẫn về các thủ tục khi có bệnh nhân tử vong, bao gồm việc xử lý thi thể, thông báo cho gia đình, và ghi chép hồ sơ theo quy định, đảm bảo sự tôn trọng đối với bệnh nhân và gia đình. | Hành chánh |
957 | 8.QTQL.PĐD | Quy trình đánh giá và ghi chép hồ sơ chăm sóc | Quy định các bước ghi chép thông tin chăm sóc, tình trạng và diễn tiến bệnh nhân, để hồ sơ luôn được cập nhật và sẵn sàng cho việc trao đổi thông tin giữa các nhân viên y tế. | Hành chánh |
954 | 11.QTQL.PĐD | Quy trình tiếp nhận và bàn giao ca trực | Đảm bảo việc bàn giao ca giữa các điều dưỡng viên diễn ra đầy đủ, chính xác, giúp người nhận ca hiểu rõ tình trạng bệnh nhân và các công việc cần thực hiện tiếp theo. - Tuân thủ các yêu cầu trong Quy định về bàn giao ca trực. Nên để 2 tài liệu này riêng. | Hành chánh |
955 | 14.QTQL.PĐD | Quy trình kiểm soát công tác điều dưỡng | Đảm bảo kiểm tra, giám sát hoạt động chăm sóc của điều dưỡng viên, đánh giá hiệu quả và đưa ra các biện pháp cải tiến, nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc. | Hành chánh |
961 | 1.QTQL.PĐD | Quy trình tiếp nhận và bàn giao bệnh nhân | Quy trình này giúp điều dưỡng viên thực hiện việc tiếp nhận và bàn giao bệnh nhân giữa các ca trực hoặc giữa các khoa phòng một cách chi tiết, đảm bảo không bỏ sót thông tin quan trọng về tình trạng bệnh nhân và các yêu cầu chăm sóc. | Quản lý người bệnh |
960 | 15.QTQL.PĐD | Quy trình đào tạo và phát triển kỹ năng điều dưỡng | Đảm bảo các điều dưỡng viên được đào tạo định kỳ về kỹ năng chăm sóc, quy trình y tế mới và các kỹ năng cần thiết để nâng cao hiệu quả công tác. | Quản lý nhân sự |
959 | 9.QTQL.PĐD | Quy trình quản lý và sử dụng trang thiết bị y tế của điều dưỡng, hộ sinh | Hướng dẫn cách sử dụng, bảo quản và kiểm tra các thiết bị, dụng cụ y tế để đảm bảo chúng luôn sẵn sàng cho việc chăm sóc bệnh nhân và giảm thiểu hư hỏng. | Vật tư thiết bị Y tế |
958 | 10.QTQL.PĐD | Quy trình ứng phó với người bệnh trong tình trạng khẩn cấp, cấp cứu tối khẩn | Hướng dẫn điều dưỡng viên trong việc xử lý các tình huống khẩn cấp như ngừng tim, khó thở, hoặc tai nạn trong quá trình chăm sóc bệnh nhân, đảm bảo các biện pháp xử lý nhanh chóng và an toàn. | Vật tư thiết bị Y tế |
962 | QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG ĐI BUỒNG | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh | ||
966 | 2.QTQL.PĐD | Quy trình chăm sóc và theo dõi bệnh nhân | Hướng dẫn điều dưỡng viên các bước chăm sóc như vệ sinh cá nhân, theo dõi dấu hiệu sinh tồn, ghi chép và theo dõi các triệu chứng của bệnh nhân, đảm bảo sự chăm sóc liên tục và đáp ứng nhu cầu y tế. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
967 | 3.QTQL.PĐD | Quy trình tiêm thuốc và thực hiện các y lệnh | Quy định chi tiết về các bước tiêm thuốc, truyền dịch, và thực hiện y lệnh của bác sĩ, bao gồm xác định đúng bệnh nhân, loại thuốc, liều lượng và đường dùng để tránh sai sót. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
968 | 4.QTQL.PĐD | Quy trình chăm sóc đặc biệt cho các bệnh nhân nguy kịch | Quy định các bước chăm sóc đặc biệt cho bệnh nhân trong tình trạng nặng hoặc cần theo dõi liên tục, đảm bảo an toàn cho bệnh nhân và đáp ứng yêu cầu y tế khẩn cấp. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
969 | 5.QTQL.PĐD | Quy trình tư vấn và giáo dục sức khỏe | Hướng dẫn điều dưỡng viên thực hiện tư vấn, giải thích về cách tự chăm sóc sau xuất viện và các biện pháp phòng ngừa, giáo dục bệnh nhân và người nhà về các bệnh lý và cách phòng chống tái phát. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
970 | 6.QTQL.PĐD | Quy trình hỗ trợ điều trị và vận chuyển bệnh nhân | Quy trình này bao gồm các bước hỗ trợ khi bệnh nhân cần di chuyển đến các khu vực khác để xét nghiệm, phẫu thuật hoặc di chuyển giữa các khoa phòng, đảm bảo an toàn và thoải mái cho bệnh nhân. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
963 | 12.QTQL.PĐD | Quy trình hỗ trợ dinh dưỡng và chăm sóc ăn uống | Hướng dẫn về cách hỗ trợ bệnh nhân ăn uống, chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân theo từng nhóm bệnh, đảm bảo bệnh nhân được bổ sung đủ chất và an toàn khi ăn uống. - Phối hợp với khoa dinh dưỡng để hoàn thiện. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
964 | 12.QTQL.PĐD | Quy trình hướng dẫn và tư vấn bệnh nhân, người nhà | Quy trình này bao gồm các bước hướng dẫn, tư vấn bệnh nhân và người nhà về cách chăm sóc tại nhà, chế độ dinh dưỡng và các biện pháp phòng ngừa bệnh. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
965 | 13.QTQL.PĐD | Quy trình đánh giá và lập kế hoạch chăm sóc người bệnh hàng ngày | Bao gồm các bước đánh giá tình trạng sức khỏe bệnh nhân, lập kế hoạch chăm sóc phù hợp với nhu cầu riêng của từng bệnh nhân. Phòng Điều dưỡng ban hành chung áp dụng toàn bệnh viện. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
933 | 17.QĐ.PĐD | Quy định về ghi chép và lưu trữ hồ sơ chăm sóc | Yêu cầu điều dưỡng viên ghi chép đầy đủ, chính xác và lưu trữ hồ sơ chăm sóc của bệnh nhân, đảm bảo tính liên tục và dễ dàng tra cứu. - Ghi rõ điều dưỡng cần ghi chép nội dung nào trong HSBA. Hạn chế việc điều dưỡng tham gia ghi chép phần của bác sĩ. | Hành chánh |
934 | 21.QĐ.PĐD | Quy định về báo cáo và phản hồi sai sót trong chăm sóc | Khuyến khích điều dưỡng viên báo cáo sai sót hoặc những sự cố không mong muốn trong chăm sóc để có biện pháp khắc phục, nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ. | Hành chánh |
942 | 5.QĐ.PĐD | Quy định về quản lý và bảo vệ thông tin bệnh nhân | Đảm bảo các thông tin cá nhân và y tế của bệnh nhân được bảo mật, chỉ những người có thẩm quyền mới được phép truy cập thông tin. | Quản lý người bệnh |
943 | 6.QĐ.PĐD | Quy định về đạo đức nghề nghiệp | Bao gồm các nguyên tắc về đạo đức nghề nghiệp mà điều dưỡng viên phải tuân thủ, như tôn trọng bệnh nhân, trung thực, và chăm sóc tận tâm. | Quản lý người bệnh |
941 | 14.QĐ-PĐD | Quy định về bàn giao trực điều dưỡng | Quản lý người bệnh | |
938 | 9.QĐ.PĐD | Quy định về đào tạo và phát triển chuyên môn điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên | Quy định yêu cầu đào tạo, phát triển kỹ năng của điều dưỡng viên, bao gồm các chương trình đào tạo định kỳ, chứng chỉ và tiêu chuẩn nghề nghiệp. | Quản lý nhân sự |
936 | 10.QĐ.PĐD | Quy định về trang phục và tác phong làm việc | Đảm bảo điều dưỡng viên tuân thủ trang phục y tế theo quy định, có tác phong làm việc chuyên nghiệp, từ trang phục, thái độ đến giao tiếp với bệnh nhân. | Quản lý nhân sự |
937 | 18.QĐ.PĐD | Quy định về thời gian làm việc và phân công ca trực của điều dưỡng | Đảm bảo phân chia ca trực hợp lý, điều dưỡng viên có thời gian nghỉ ngơi đầy đủ và luôn có nhân sự để đảm bảo công tác chăm sóc không bị gián đoạn. | Quản lý nhân sự |
935 | 3.QĐ.PĐD | Quy định về sử dụng và quản lý thiết bị y tế | Quy định về trách nhiệm của điều dưỡng viên trong việc sử dụng và bảo quản thiết bị y tế, đảm bảo các thiết bị luôn ở tình trạng tốt. | Vật tư thiết bị Y tế |
939 | 4.QĐ.PĐD | Quy định về vệ sinh cá nhân và phòng ngừa nhiễm khuẩn | Quy định về vệ sinh cá nhân cho điều dưỡng viên, biện pháp phòng ngừa nhiễm khuẩn để bảo vệ bệnh nhân, bản thân và đồng nghiệp. | Vệ sinh |
940 | 7.QĐ.PĐD | Quy định về an toàn lao động | Đảm bảo các điều dưỡng viên được bảo vệ trong môi trường làm việc, đặc biệt khi tiếp xúc với các bệnh nhân nhiễm trùng, hóa chất, hoặc dụng cụ y tế sắc nhọn. | Vệ sinh |
944 | 1.QĐ.PĐD | Quy định về thực hiện quy trình điều dưỡng | Quy định cụ thể về việc tuân thủ các quy trình chăm sóc bệnh nhân, sử dụng thuốc, bàn giao ca và thực hiện các công tác điều dưỡng khác. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
951 | 2.QĐ.PĐD | Quy định về an toàn tiêm truyền | Đưa ra các nguyên tắc và yêu cầu về an toàn trong quá trình tiêm truyền cho bệnh nhân, đảm bảo phòng ngừa các tai biến và hạn chế sai sót. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
953 | 8.QĐ.PĐD | Quy định về xử lý tình huống khẩn cấp với người bệnh | Quy định cách xử lý nhanh chóng các tình huống khẩn cấp, phân công trách nhiệm cụ thể cho từng điều dưỡng viên trong các ca trực. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
945 | 11.QĐ.PĐD | Quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ điều dưỡng | Đảm bảo việc kiểm soát chất lượng các dịch vụ điều dưỡng thông qua đánh giá, phản hồi và các biện pháp cải tiến dịch vụ, nhằm đảm bảo bệnh nhân nhận được sự chăm sóc tốt nhất. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
946 | 12.QĐ.PĐD | Quy định về tiếp nhận và xử lý khiếu nại liên quan đến chăm sóc | Đưa ra các nguyên tắc về việc tiếp nhận và xử lý các khiếu nại của bệnh nhân hoặc người nhà liên quan đến dịch vụ điều dưỡng, đảm bảo giải quyết đúng quy trình và bảo vệ quyền lợi của bệnh nhân. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
947 | 13.QĐ.PĐD | Quy định về thực hiện y lệnh và kiểm soát sai sót trong điều trị | Đảm bảo rằng tất cả các y lệnh của bác sĩ được thực hiện chính xác, bao gồm xác nhận danh tính bệnh nhân, liều lượng thuốc, và theo dõi phản ứng sau khi sử dụng thuốc. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
948 | 15.QĐ.PĐD | Quy định về kiểm soát và ngăn ngừa nhiễm khuẩn trong quá trình chăm sóc | Bao gồm các yêu cầu về vệ sinh cá nhân, trang phục, xử lý rác thải và dụng cụ y tế nhằm ngăn ngừa nhiễm khuẩn trong quá trình chăm sóc bệnh nhân. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
949 | 16.QĐ.PĐD | Quy định về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp | Quy định các nguyên tắc và tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp mà điều dưỡng viên cần tuân thủ, như tôn trọng bệnh nhân, bảo mật thông tin, và chăm sóc tận tâm. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
950 | 19.QĐ.PĐD | Quy định về tư vấn và giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân | Đảm bảo điều dưỡng viên thực hiện tư vấn cho bệnh nhân đúng cách, truyền đạt thông tin một cách rõ ràng, dễ hiểu và hỗ trợ bệnh nhân tuân thủ điều trị. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
952 | 20.QĐ.PĐD | Quy định về an toàn trong chăm sóc bệnh nhân | Quy định các biện pháp đảm bảo an toàn cho bệnh nhân, từ việc sử dụng dụng cụ y tế, quản lý hồ sơ bệnh án đến xử lý khi bệnh nhân gặp diễn biến xấu. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |