406 | 7.QTQL.PS | Quy trình kiểm soát và sử dụng thuốc giảm đau, kháng sinh sau phẫu thuật | Đảm bảo sử dụng thuốc giảm đau, kháng sinh và các loại thuốc hỗ trợ khác đúng chỉ định để giảm đau và phòng ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật. - Đầu vào: + Đơn thuốc giảm đau, kháng sinh và chỉ định từ bác sĩ điều trị. + Thuốc từ khoa Dược và hướng dẫn sử dụng liều lượng. - Đầu ra: + Bệnh nhân được sử dụng thuốc giảm đau và kháng sinh an toàn, đúng liều lượng. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận loại thuốc và liều lượng đã sử dụng. | Dược |
423 | 8.QTQL.PS | Quy trình tập vật lý trị liệu, phục hồi chức năng sau phẫu thuật | Hỗ trợ bệnh nhân trong quá trình hồi phục chức năng và vận động sau phẫu thuật, nhằm phòng ngừa cứng khớp và tăng cường sự phục hồi. - Đầu vào: + Chỉ định vật lý trị liệu từ bác sĩ, đánh giá khả năng vận động của bệnh nhân. + Thiết bị hỗ trợ phục hồi chức năng (nếu cần) và các bài tập nhẹ nhàng. - Đầu ra: + Bệnh nhân thực hiện vật lý trị liệu an toàn, có cải thiện về khả năng vận động và không đau đớn. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết quá trình vật lý trị liệu và tiến triển của bệnh nhân. | Phục hồi chức năng |
416 | 1.QTQL.PS | Quy trình tiếp nhận bệnh nội trú khoa Phụ Sản | | Quản lý người bệnh |
419 | 2.QTQL.PS | Quy trình chuẩn bị trước phẫu thuật | Đảm bảo bệnh nhân được chuẩn bị đầy đủ về thể chất và tinh thần trước khi tiến hành phẫu thuật, bao gồm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và tư vấn tiền phẫu. - Đầu vào: + Chỉ định phẫu thuật và danh sách các xét nghiệm cần thiết từ bác sĩ phẫu thuật. + Kết quả các xét nghiệm (máu, điện tâm đồ, chụp X-quang, siêu âm) và báo cáo đánh giá của bác sĩ gây mê. - Đầu ra: + Bệnh nhân sẵn sàng cho ca phẫu thuật, đã hoàn thành các xét nghiệm và thủ tục cần thiết. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận kết quả xét nghiệm, chỉ định và đánh giá của các bác sĩ liên quan. | Quản lý người bệnh |
420 | 3.QTQL.PS | Quy trình thực hiện phẫu thuật, thủ thuật tại khoa | Thực hiện phẫu thuật cho bệnh nhân theo đúng chỉ định, tuân thủ các quy trình an toàn trong phòng mổ, đảm bảo vô trùng và theo dõi sát sao tình trạng bệnh nhân. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án, chỉ định phẫu thuật và kế hoạch phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật. + Trang thiết bị phẫu thuật và dụng cụ y tế cần thiết. - Đầu ra: + Ca phẫu thuật được thực hiện an toàn và đúng quy trình, ghi nhận đầy đủ các thông tin trong suốt ca phẫu thuật. + Báo cáo phẫu thuật và hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin về ca mổ, các thủ tục và diễn biến trong phòng mổ. | Quản lý người bệnh |
417 | 10.QTQL.PS | Quy trình quản lý thai kỳ nguy cơ cao | Theo dõi và chăm sóc đặc biệt cho sản phụ có thai kỳ nguy cơ cao như tiền sản giật, tiểu đường thai kỳ, hoặc nhau tiền đạo, để đảm bảo sức khỏe của mẹ và bé. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án và các thông tin y tế về tiền sử bệnh lý và các biến chứng tiềm ẩn trong thai kỳ. + Chỉ định theo dõi đặc biệt từ bác sĩ. - Đầu ra: + Sản phụ được theo dõi chặt chẽ, quản lý các yếu tố nguy cơ, đảm bảo sức khỏe cho cả mẹ và bé. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận tình trạng theo dõi và chăm sóc. | Quản lý người bệnh |
418 | 11.QTQL.PS | Quy trình chuẩn bị trước sinh | Chuẩn bị về mặt thể chất và tinh thần cho sản phụ trước khi sinh, bao gồm xét nghiệm tiền sinh, giải thích về các thủ tục và các rủi ro có thể xảy ra. - Đầu vào: + Chỉ định xét nghiệm và các thủ tục chuẩn bị từ bác sĩ sản khoa. + Kết quả xét nghiệm và đánh giá của bác sĩ gây mê (nếu cần). - Đầu ra: + Sản phụ đã hoàn thành các xét nghiệm và thủ tục chuẩn bị, sẵn sàng cho quá trình sinh. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận các xét nghiệm tiền sinh và đánh giá từ bác sĩ. | Quản lý người bệnh |
422 | 6.QTQL.PS | Quy trình chăm sóc vết mổ | Thực hiện vệ sinh và chăm sóc vết mổ để phòng ngừa nhiễm trùng và giúp vết thương hồi phục tốt nhất. - Đầu vào: + Chỉ định chăm sóc vết mổ từ bác sĩ, thông tin về phương pháp vệ sinh và loại thuốc sát khuẩn sử dụng. + Vật tư y tế như băng gạc, dung dịch sát khuẩn. - Đầu ra: + Vết mổ của bệnh nhân được chăm sóc, vệ sinh đúng cách, ngăn ngừa nhiễm trùng và thúc đẩy quá trình lành thương. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về tình trạng vết mổ và phương pháp chăm sóc đã thực hiện. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
421 | 14.QTQL.PS | Quy trình chăm sóc và theo dõi sau sinh | Theo dõi và chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh sau sinh, phát hiện sớm các biến chứng và hỗ trợ phục hồi. - Đầu vào: + Báo cáo sinh và chỉ định chăm sóc sau sinh từ bác sĩ. + Thuốc giảm đau, kháng sinh (nếu cần) và các thiết bị theo dõi. - Đầu ra: + Sản phụ và trẻ sơ sinh được chăm sóc và theo dõi an toàn, các chỉ số sinh tồn được kiểm soát. + Hồ sơ bệnh án cập nhật quá trình chăm sóc và hồi phục của sản phụ. | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
407 | 1. PĐĐT - SPK | Phác đồ điều trị của khoa Phụ sản | | Điều trị người bệnh |
413 | 4.QTQL.PS | Quy trình chăm sóc sau phẫu thuật | Theo dõi và chăm sóc bệnh nhân sau phẫu thuật để phát hiện sớm các biến chứng, quản lý đau và thúc đẩy quá trình hồi phục. - Đầu vào: + Báo cáo và chỉ định chăm sóc sau phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật. + Thiết bị hỗ trợ theo dõi (như máy đo nhịp tim, máy đo huyết áp) và thuốc giảm đau, kháng sinh. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chăm sóc theo dõi sau phẫu thuật an toàn, có ghi nhận và đánh giá liên tục các chỉ số sinh tồn. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận quá trình theo dõi, điều chỉnh thuốc, và các biến chứng (nếu có). | Điều trị người bệnh |
414 | 5.QTQL.PS | Quy trình xử lý các biến chứng và cấp cứu sau phẫu thuật tại khoa | Đảm bảo xử lý kịp thời và an toàn các biến chứng sau phẫu thuật như nhiễm trùng vết mổ, suy hô hấp, hoặc tụt huyết áp. - Đầu vào: + Thông tin từ quá trình theo dõi sau phẫu thuật, thông báo từ điều dưỡng khi có dấu hiệu bất thường. + Thiết bị cấp cứu, dụng cụ y tế và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Biến chứng được xử lý kịp thời, bệnh nhân ổn định và tiếp tục được theo dõi sát sao. + Báo cáo về sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận biện pháp xử lý và tình trạng bệnh nhân sau khi cấp cứu. | Điều trị người bệnh |
415 | 9.QTQL.PS | Quy trình Báo động đỏ nội viện - Nghi thuyên tắc ối | | Điều trị người bệnh |
408 | 12.QTQL.PS | Quy trình đỡ đẻ thường | Thực hiện quy trình đỡ đẻ thường cho sản phụ, đảm bảo vô trùng và an toàn trong suốt quá trình sinh. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án, tình trạng của sản phụ và chỉ định từ bác sĩ. + Trang thiết bị hỗ trợ sinh đẻ và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Quá trình đỡ đẻ được thực hiện an toàn, em bé chào đời khỏe mạnh và sản phụ an toàn. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết về quá trình sinh và các can thiệp y tế (nếu có). | Điều trị người bệnh |
409 | 13.QTQL.PS | Quy trình sinh mổ | Thực hiện phẫu thuật mổ lấy thai khi có chỉ định để đảm bảo an toàn cho mẹ và bé. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án, chỉ định mổ lấy thai từ bác sĩ, và đánh giá của bác sĩ gây mê. + Trang thiết bị phẫu thuật và các dụng cụ y tế cần thiết. - Đầu ra: + Ca phẫu thuật được thực hiện an toàn, em bé chào đời khỏe mạnh và mẹ an toàn. + Báo cáo phẫu thuật và hồ sơ bệnh án ghi nhận thông tin chi tiết về quá trình mổ lấy thai. | Điều trị người bệnh |
410 | 15.QTQL.PS | Quy trình xử lý các biến chứng sau sinh | Đảm bảo xử lý kịp thời các biến chứng sau sinh như băng huyết, nhiễm trùng hoặc huyết áp cao. - Đầu vào: + Thông tin từ quá trình theo dõi sau sinh, thông báo từ điều dưỡng khi có dấu hiệu bất thường. + Thiết bị cấp cứu và thuốc cần thiết. - Đầu ra: + Biến chứng được xử lý kịp thời, sản phụ ổn định và tiếp tục được theo dõi sát sao. + Báo cáo sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về biến chứng và biện pháp xử lý. | Điều trị người bệnh |
411 | 16.QTQL.PS | Quy trình chăm sóc trẻ sơ sinh sau sinh | Chăm sóc trẻ sơ sinh, bao gồm việc đánh giá sức khỏe sơ sinh, tiêm phòng và hướng dẫn mẹ cách chăm sóc trẻ. - Đầu vào: + Hồ sơ sức khỏe của trẻ sơ sinh, chỉ định tiêm phòng và các hướng dẫn chăm sóc. + Vật tư y tế và vắc-xin cần thiết. - Đầu ra: + Trẻ sơ sinh được chăm sóc đúng cách, tiêm phòng và hướng dẫn mẹ về chăm sóc trẻ. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận thông tin về tình trạng sức khỏe và các dịch vụ y tế đã cung cấp cho trẻ sơ sinh. | Điều trị người bệnh |
412 | 17.QTQL.PS | Quy trình ra viện cho sản phụ và trẻ sơ sinh | Đảm bảo sản phụ và trẻ sơ sinh ra viện an toàn với đầy đủ hướng dẫn chăm sóc tại nhà, chế độ ăn uống và lịch tái khám. - Đầu vào: + Đánh giá tình trạng sức khỏe của sản phụ và trẻ sơ sinh và chỉ định ra viện từ bác sĩ. + Hướng dẫn và tài liệu chăm sóc tại nhà cho sản phụ và người nhà. - Đầu ra: + Sản phụ và trẻ sơ sinh được ra viện với hướng dẫn đầy đủ về chăm sóc tại nhà, phòng ngừa biến chứng và lịch tái khám. + Hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin ra viện và hướng dẫn chăm sóc sau điều trị. | Điều trị người bệnh |