Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 251 - 275 of 1009
Ngoại khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1895 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu ghép da phủ kín diện khuyết da vùng cánh tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết da, mất ít hoại tử không tổ chức phần mềm dưới da (sau chấn thương, sau cắt bỏ u, sau lấy vạt, sau bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

4. CHUẨN BỊ4.1…
1912 Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt có mạch máu có kèm 1 đoạn gân hay fascia để tái tạo lại một đoạn gân gấp đã mất nhằm phục hồi lại chức năng của chi thể.

2. CHỈ ĐỊNH

Đứt gân gấp có khuyết hổng mô mềm

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1911 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng gân gan tay để ghép nhằm phục hồi hình thể và chức năng của gân gấp

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết, mất đoạn gân gấp do chấn thương, bỏng, sau phẫu thuật cắt các khối u...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối…

1792 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kĩ thuật ghép da dày toàn bộ ghép lại mảnh da mặt đứt rời

2. CHỈ ĐỊNH

Mảnh da ghép không dập nát và vết thương không đóng được trực tiếp, phần khuyết da không lộ xương hoặc sụn, ống tuyến

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Vết thương bẩn, da dập nát

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực…
1767 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình độn vùng trán bằng ghép trung bì mỡ trong các trường hợp khuyết, lõm trán

2. CHỈ ĐỊNH

Lõm, biến dạng vùng trán do chấn thương.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn thương viêm nhiễm

1771 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình độn vùng trán bằng ghép mỡ tự thân Coleman điều trị lõm hoặc biến dạng trán sau ung thư, chấn thương hay bệnh lý.

2. CHỈ ĐỊNH

Lõm trán do ung thư hay chấn thương.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm…

1766 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật bơm giãn cấp tính để thu được một lượng da cần thiết cho tạo hình che phủ tổn khuyết trong phẫu thuật

2. CHỈ ĐỊNH

Che phủ khuyết hổng tổ chức kế cận

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần.
- Vị trí đặt túi cạnh các tổn thương ác tính,…

1790 Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kim chỉ nhỏ khâu nối ống tuyến nước bọt

2. CHỈ ĐỊNH

Vết thương có tổn thương ống tuyến nước bọt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối

1791 Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối vết thương thần kinh dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp.

2. CHỈ ĐỊNH

Vết thương đứt thần kinh

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Vết thương bẩn nhiễm trùng

1789 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kim chỉ nhỏ khâu nối ống tuyến nước bọt và khâu vết thương.

2. CHỈ ĐỊNH

Vết thương qua toàn bộ má vào trong khoang miệng, có hoặc không có tổn thương ống tuyến nước bọt.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

không có chống chỉ định tuyệt đối

1891 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp lấy bỏ chất liệu độn

2. CHỈ ĐỊNH

Lấy bỏ chất liệu độn khi nhiễm trùng hoặc thay thế chất liệu mới

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Các tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện 

Phẫu thuật viên phẫu thuật tạo…

1890 Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ 1. ĐỊNH NGHĨA

Lấy bỏ silicon lỏng

2. CHỈ ĐỊNH

Lấy bỏ silicon lỏng

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Các tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên phẫu thuật tạo hình hàm mặt.

4.2. Người bệnh

Làm các xét nghiệm

1773 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật lấy bỏ mảnh xương sọ bị hoại tử sau chấn thương hoặc ung thư

2. CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có mảnh xương sọ hoại tử do chấn thương hoặc ung thư.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, người bệnh không hợp tác

1930 Phẫu thuật ngón tay cái xẻ đôi 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái thừa do dị tật bẩm sinh.

2. CHỈ ĐỊNH

Dị tật ngón 1 bẩm sinh

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh toàn thân

1910 Phẫu thuật nối gân gấp 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật nối gân gấp là phẫu thuật nối lại gân gấp nhằm phục hồi lại chức năng của bàn tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Đứt gân gấp

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1788 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo thần kinh vii (đoạn ngoài sọ) 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối phục hồi thần kinh VII dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp.

2. CHỈ ĐỊNH

Đứt 1 nhánh hoặc nhiều nhánh hoặc toàn bộ thần kinh VII

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Vết thương bẩn nhiễm trùng, toàn trạng người bệnh không phù hợp với phẫu thuật kéo dài

1941 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1939 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ z 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1932 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1938 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên…

1934 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da tại chỗ 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1936 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt từ xa

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1931 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1935 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt da cơ lân cận

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1937 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên…