Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1895 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu ghép da phủ kín diện khuyết da vùng cánh tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết da, mất ít hoại tử không tổ chức phần mềm dưới da (sau chấn thương, sau cắt bỏ u, sau lấy vạt, sau bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) 4. CHUẨN BỊ4.1… |
1912 | Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt có mạch máu có kèm 1 đoạn gân hay fascia để tái tạo lại một đoạn gân gấp đã mất nhằm phục hồi lại chức năng của chi thể. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt gân gấp có khuyết hổng mô mềm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1911 | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng gân gan tay để ghép nhằm phục hồi hình thể và chức năng của gân gấp 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết, mất đoạn gân gấp do chấn thương, bỏng, sau phẫu thuật cắt các khối u... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối… |
1792 | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kĩ thuật ghép da dày toàn bộ ghép lại mảnh da mặt đứt rời 2. CHỈ ĐỊNHMảnh da ghép không dập nát và vết thương không đóng được trực tiếp, phần khuyết da không lộ xương hoặc sụn, ống tuyến 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn, da dập nát 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực… |
1767 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình độn vùng trán bằng ghép trung bì mỡ trong các trường hợp khuyết, lõm trán 2. CHỈ ĐỊNHLõm, biến dạng vùng trán do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn thương viêm nhiễm |
1771 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình độn vùng trán bằng ghép mỡ tự thân Coleman điều trị lõm hoặc biến dạng trán sau ung thư, chấn thương hay bệnh lý. 2. CHỈ ĐỊNHLõm trán do ung thư hay chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm… |
1766 | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật bơm giãn cấp tính để thu được một lượng da cần thiết cho tạo hình che phủ tổn khuyết trong phẫu thuật 2. CHỈ ĐỊNHChe phủ khuyết hổng tổ chức kế cận 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần. |
1790 | Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ nhỏ khâu nối ống tuyến nước bọt 2. CHỈ ĐỊNHVết thương có tổn thương ống tuyến nước bọt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối |
1791 | Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối vết thương thần kinh dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương đứt thần kinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn nhiễm trùng |
1789 | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ nhỏ khâu nối ống tuyến nước bọt và khâu vết thương. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương qua toàn bộ má vào trong khoang miệng, có hoặc không có tổn thương ống tuyến nước bọt. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHkhông có chống chỉ định tuyệt đối |
1891 | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp lấy bỏ chất liệu độn 2. CHỈ ĐỊNHLấy bỏ chất liệu độn khi nhiễm trùng hoặc thay thế chất liệu mới 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên phẫu thuật tạo… |
1890 | Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ | 1. ĐỊNH NGHĨA Lấy bỏ silicon lỏng 2. CHỈ ĐỊNHLấy bỏ silicon lỏng 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên phẫu thuật tạo hình hàm mặt. 4.2. Người bệnhLàm các xét nghiệm |
1773 | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy bỏ mảnh xương sọ bị hoại tử sau chấn thương hoặc ung thư 2. CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có mảnh xương sọ hoại tử do chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, người bệnh không hợp tác |
1930 | Phẫu thuật ngón tay cái xẻ đôi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái thừa do dị tật bẩm sinh. 2. CHỈ ĐỊNHDị tật ngón 1 bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân |
1910 | Phẫu thuật nối gân gấp | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật nối gân gấp là phẫu thuật nối lại gân gấp nhằm phục hồi lại chức năng của bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt gân gấp 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1788 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo thần kinh vii (đoạn ngoài sọ) | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối phục hồi thần kinh VII dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt 1 nhánh hoặc nhiều nhánh hoặc toàn bộ thần kinh VII 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn nhiễm trùng, toàn trạng người bệnh không phù hợp với phẫu thuật kéo dài |
1941 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1939 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ z | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1932 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1938 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên… |
1934 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1936 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt từ xa 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1931 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1935 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt da cơ lân cận 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1937 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên… |