Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1684 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 10 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 10 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1679 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 5 ngón tay bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 5 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1680 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 6 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 6 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1681 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 7 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 7 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1682 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 8 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 8 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1683 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 9 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 9 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1645 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời do chấn thương có phục hồi lưu thông mạch máu. 2. CHỈ ĐỊNHDa đầu bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh. |
1675 | Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai) | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt vi phẫu (Vạt da hay vạt phức hợp da, cơ, xương...) để tái tạo lại các khuyết thiếu các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai..) 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai...) do các nguyên nhân khác nhau: sau cắt u, di chứng… |
1652 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ delta | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ delta có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các… |
1651 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ thon | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ thon có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các… |
1650 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt lưng | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ lung to có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các… |
1649 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt ngực | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ ngực có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm gồm cơ do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc… |
1674 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp...) | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt da, cơ, xương hay vạt phức hợp để che phủ khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết hổng lớn vùng hàm mặt do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống… |
1676 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối kết hợp với ghép da kinh điển | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt mạc nối lớn có nối mạch vi phẫu kết hợp với ghép da kinh điển trên mạc nối để che phủ khuyết hổng phần mềm rộng trên cơ thể. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm rộng trên cơ thể: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH… |
1686 | Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình bộ phận sinh dục bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương bộ phận sinh dục do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị.. .Tạo hình bộ phận sinh dục trong phẫu thuật xác định… |
1691 | Tái tạo ngón tay bằng chuyển ngón chân có sử dụng kĩ thuật vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật chuyển ngón chân lên tái tạo ngón tay bằng kĩ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết ngón cái hoặc nhiều ngón tay ở bàn tay gây ảnh hưởng chức năng của bàn tay do các nguyên nhân: dị tật bẩm sinh, di chứng chấn thương,... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định… |
1689 | Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương vú do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị ... Tạo hình âm đạo trong phẫu thuật xác định lại giới tính,… |
1688 | Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình vú bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương vú do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị ... Tạo hình vú trong phẫu thuật xác định lại giới tính, chuyển giới, tăng thể tích… |
1764 | Bơm túi giãn da vùng da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Bơm dịch vào túi giãn da theo một lịch trình đều đặn để làm tăng kích thước da giãn. 2. CHỈ ĐỊNHTrường hợp đã đặt túi giãn da để chuẩn bị da giãn tạo hình che phủ tổn khuyết 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần |
1893 | Cắt các khối u da lành tính dưới 5 cm | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật nhằm lấy bỏ các u da lành tính dưới 5 cm... 2. CHỈ ĐỊNHCác khối u lành tính của da 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
1894 | Cát các khối u da lành tính trên 5 cm | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật nhằm lấy bỏ các u da lành tính trên 5 cm... 2. CHỈ ĐỊNHCác khối u lành tính của da 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
1807 | Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ ổ dị dạng bạch mạch vùng đầu mặt cổ. 2. CHỈ ĐỊNHDị dạng bạch mạch vùng đầu cổ mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn… |
1808 | Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ khối dị dạng tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ 2. CHỈ ĐỊNHDị dạng tĩnh mạch vùng đầu cổ mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn… |
1748 | Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch, xử lý khâu vết thương vùng da đầu mang tóc do các nguyên nhân tai nạn khác nhau. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu có thể đóng trực tiếp 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1806 | Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ u mạch máu vùng đầu mặt cổ 2. CHỈ ĐỊNHU vùng đầu mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn đông máu |