Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
| # Mã | Tiêu đề | Nội dung |
|---|---|---|
| 4334 | Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực | 1. ĐẠI CƯƠNG Đau sau phẫu thuật luôn gây ra những ảnh hưởng xấu tới người bệnh. Đặc biệt là các phẫu thuật ung thư phổi, lồng ngực, tiêu hóa….luôn là một trong những phẫu thuật gây đau lớn nhất. |
| 4335 | Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ ung thư vùng lồng ngực | 1. ĐẠI CƯƠNG Gây tê đơn thuần đôi khi không đạt được kết quả như ý, người bệnh đôi khi cũng không chịu đựng được cuộc mổ lớn. Gây tê ngoài màng cứng có ưu điểm là vừa có thể giảm đau sau mổ vừa gây tê trong mổ, chăm sóc hậu phẫu cũng nhẹ nhàng hơn. |
| 4327 | Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp | 1. ĐỊNH NGHĨA Nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp là một kỹ thuật đưa máy nội soi xâm nhập vào đường thở đi tìm các tổn thương và sinh thiết để chẩn đoán mô bệnh học. 2. CHỈ ĐỊNH- Tất cả các trường hợp nghi ngờ tổn thương hoặc có tổn thương trên phim chụp đường hô hấp. |
| 4325 | Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp | 1. ĐẠI CƯƠNG Ung thư tuyến giáp (UTTG) hiếm gặp nhưng bao gồm nhiều loại khác nhau, mỗi loại có một đặc điểm về dịch tễ, bệnh cảnh lâm sàng và tiên lượng khác nhau. Không như các ung thư đầu cổ khác, ung thư tuyến giáp hay gặp ở phụ nữ và thường có một quá trình diễn tiến bệnh kéo dài. Hầu hết… |
| 4306 | Làm mặt nạ cố định đầu cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG - Trong quá trình chiếu xạ, tư thế người bệnh cần phải được cố định để chùm tia không bị chệch vào vùng tế bào lành. |
| 4338 | Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi | 1. ĐẠI CƯƠNG - Trong ung thư phổi, ngoài vấn đề chẩn đoán xác định bệnh, ta còn phải chẩn đoán chính xác giai đoạn bệnh để điều trị. |
| 4432 | Mở thông dạ dày nuôi dưỡng | 1. ĐẠI CƯƠNG Mở thông dạ dày là phẫu thuật tạo ra một lỗ mở trực tiếp vào dạ dày để hút dạ dày hoặc nuôi dưỡng người bệnh tạm thời hay vĩnh viễn. 2. CHỈ ĐỊNH- Nuôi dưỡng trong: ung thư thực quản, hầu họng, không có khả năng phẫu thuật. |
| 4433 | Nối mật hỗng tràng do ung thư | 1. ĐỊNH NGHĨA Nối mật hỗng tràng là phẫu thuật tạo lưu thông mật trong trường hợp sự lưu thông ống mật chủ - tá tràng qua bóng Vater bị tắc nghẽn hoặc cản trở quá mức gây vàng da ứ mật đe dọa nhiễm độc mật do rất nhiều nguyên nhân trong đó ung thư là thường gặp |
| 4423 | Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hóa trên | 1. ĐỊNH NGHĨA Nội soi đường tiêu hóa trên là một thủ thuật đưa máy theo đường tiêu hóa để quan sát trực tiếp, phát hiện các tổn thương và lấy các mẫu tổn thương làm mô bệnh học chẩn đoán xác định bệnh. 2. CHỈ ĐỊNHNội soi chẩn đoán đường tiêu hóa trên được áp dụng rộng rãi cho nhiều lứa tuổi… |
| 4343 | Phẫu thuật bóc kén màng phổi | 1. ĐẠI CƯƠNG Kén màng phổi có thể là nguyên phát hình thành bởi khối u phôi đồng loại được cấu tạo thành nang là lớp tế bào biểu bì tiết dịch, bên trong chứa chất dịch lỏng nhày hoặc trong. Hoặc là hậu quả của viêm nhiễm, áp xe tồn dư do lao, nấm… mãn tính lâu ngày gây nang hóa mà vỏ nang bị xơ… |
| 4415 | Phẫu thuật bóc u thành ngực | 1. ĐẠI CƯƠNG Các khối u của thành ngực là u của tổ chức liên kết có thể lành tính hoặc sarcom (không bao gồm u của màng phổi): |
| 4414 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất | 1. ĐẠI CƯƠNG Trung thất là bộ phận quan trọng của lồng ngực, nằm giữa hai lá phổi, là khoảng không gian hình thang có 6 mặt. Mặt trước là xương ức, mặt sau là dây chằng sống và các đốt sống lưng, hai bên là màng phổi trung thất, trên là lỗ cổ ngực, dưới là cơ hoành. Trung thất được chia làm 3… |
| 4407 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Nang màng tim là loại u nang bì, được xếp vào nhóm u phôi dị loại lành tính (germ cell tumor). Thường nằm ở trung thất trước phía dưới của khoang màng tim, được hình thành từ nhân phôi nguyên thủy qua một thời gian dài (còn gọi là kén màng tim). |
| 4304 | Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Các khối u hốc mũi-sàng-hàm, lành và ác tính, về mặt định khu được phân chia thành 3 loại tương ứng với 3 loại phẫu thuật. |
| 4344 | Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi | 1. ĐẠI CƯƠNG Kén khí ở phổi là tình trạng đặc trưng bởi sự căng giãn thường xuyên của đường dẫn khí từ tiểu phế quản tận cùng trở xuống, kèm theo có sự phá hủy vách các phế nang không phục hồi. Xảy ra cục bộ tại một vùng của phổi, có thể 1 hoặc nhiều kén tập trung ở thùy trên nhiều hơn thùy dưới… |
| 4323 | Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng | 1. ĐẠI CƯƠNG - Tuyến giáp là một tuyến nội tiết, nằm ở phần khí quản cổ, có 2 thùy phải và trái, nối với nhau bởi một eo tuyết giáp, có một phần tuyến giáp hình tam giác lên trên gọi là thùy tháp. |
| 4391 | Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư | 1. ĐẠI CƯƠNG Cắt một phần nhu mô phổi không điển hình trong ung thư là việc cắt một phân thùy phổi hoặc cắt dưới phân thùy hoặc cắt một phần phổi nằm giữa hai hay nhiều phân thùy, cắt hình nêm (FT cắt Wedge) nhằm loại bỏ khối u phổi một cách tối thiểu nhất trong ung thư, không kèm theo nạo vét… |
| 4328 | Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản | 1. ĐỊNH NGHĨA - Là 1 phẫu thuật triệt để trong điều trị ung thư vùng thanh quản lan rộng nhằm lấy bỏ toàn bộ 1 khối bao gồm cả u và toàn bộ các phần còn lại của thanh quản có thể kèm theo nạo hạch cổ. |
| 4301 | Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG - Các khối u tuyến nước bọt chiếm tỷ lệ 3 đến 4 trong tổng số các khối u vùng đầu cổ. - Các khối u ác tính của tuyến dưới hàm. |
| 4408 | Phẫu thuật cắt u màng tim | 1. ĐẠI CƯƠNG U màng tim thông thường là các nang màng tim là loại u nang bì, được xếp vào nhóm u phôi dị loại lành tính (germ cell tumor), hoặc các u xơ, u liên kết lành tính. Thường nằm ở trung thất trước phía trên hoặc dưới của khoang màng tim. |
| 4339 | Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi) | 1. ĐẠI CƯƠNG U nang phế quản (Cyste bronchus) xếp vào nhóm u phôi đồng loại, bắt nguồn từ phế quản trong quá trình hình thành từ thời kỳ phôi thai. Chiếm khoảng 8 thường nằm ở trong trung thất cạnh khí quản hoặc dưới carina hoặc nằm cạnh các phế quản trong nhu mô phổi, không thông với khí phế… |
| 4303 | Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi | 1. ĐỊNH NGHĨA - Là phẫu thuật cắt bỏ 1 khối u nang nằm ở dưới niêm mạc cửa mũi trước có thể do răng hoặc không do răng 2. CHỈ ĐỊNHCó u ở cửa mũi trước không phải là ung thư 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCó bệnh tim mạch: suy tim, tiểu đường nặng 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện:Phẫu… |
| 4403 | Phẫu thuật cắt u nang trong trong nhu mô phổi | 1. ĐẠI CƯƠNG U nang phế quản (Cyste bronchus) xếp vào nhóm u phôi đồng loại, có nguồn phế quản trong quá trình hình thành từ thời kỳ phôi thai. Chiếm khoảng 8 thường nằm ở trong trung thất cạnh khí quản hoặc dưới carina hoặc nằm cạnh các phế quản trong nhu mô phổi, không thông với khí phế quản.… |
| 4299 | Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Khối u nang vùng cổ được phân nhóm theo vị trí. Bao gồm khối u vùng cổ giữa và khối u vùng cổ bên. |
| 4342 | Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | 1. ĐẠI CƯƠNG U sụn phế quản có nguồn gốc từ tổ chức liên kết là các tế bào sụn trưởng thành đã được xác định trong cơ thể, chiếm khoảng 0,6- 0,8 thường lành tính và tiến triển rất chậm, u sụn phế quản ác tính rất hiếm gặp. |