Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1757 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép da mỏng tạo hình che phủ trên các tổn khuyết da đầu 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết da đầu không lộ xương, tổ chức hạt mọc tốt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, lộ xương |
1923 | Thay khớp bàn tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Thay khớp bằng bàn tay bằng chất liệu thay thế. 2. CHỈ ĐỊNHThoái hóa khớp bàn tay, cứng khớp bàn tay. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân. |
1924 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Thay khớp liên đốt các ngón tay bằng chất liệu thay thế. 2. CHỈ ĐỊNHThoái hóa khớp ngón tay, cứng khớp ngón tay. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân |
1809 | Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là thủ thuật dùng chất gây xơ tiêm vào vùng dị dạng tĩnh mạch làm giảm kích thước và phát triển của ổ dị dạng. Có thể gây xơ đơn thuần hoặc phối hợp điều trị với phương pháp phẫu thuật cắt bỏ ổ dị dạng mạch. 2. CHỈ ĐỊNH- Dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ ảnh hưởng đến chức năng và… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3574 | Định lượng 17- hydroprogesterone máu | Chữ viết tắt: |
3576 | Định lượng acid amin máu và dịch sinh học bằng máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng (uplc) | 1. NGUYÊN LÝ - Mẫu thử được khử protein bằng dung dịch acid sulfosalicylic (SSA) chứa nội chuẩn norvaline (Nva). Phương pháp phân tích acid amin bao gồm các giai đoạn sau: |
3577 | Định lượng acid béo tự do máu | 1. NGUYÊN LÝ Acid béo tự do trong máu được định lượng bằng phương pháp đo màu |
3578 | Định lượng acid hữu cơ niệu | 1. NGUYÊN LÝ Phương pháp cổ điển phân tích các acid hữu cơ: Chiết tách bằng ethyl acetate/ tạo dẫn xuất oxime-trimethylsilyl/ phân tích bằng GCMS. Thể tích nước tiểu chứa 2.65 µmol creatinin hoặc tối đa 1 mL được dùng để chiết tách. Hai chất chuẩn nội được sử dụng là: 2-oxo-caproic acid cho các… |
3581 | Định lượng acylcarnitine máu bằng msms | 1. NGUYÊN LÝ MSMS là thiết bị sử dụng để phân tách và định lượng các ion dựa trên tỷ số khối lượng/ điện tích của chúng (mass/charge ratio). MSMS tạo ra các phần tử tích điện từ mẫu cần phân tích, sau đó sử dụng điện và từ trường để phân tách và đo lường khối lượng của các phần tử tích điện. Bộ… |
3582 | Định lượng Adiponectin | Theo kỹ thuật miễn dịch đo độ đục |
3579 | Định lượng Aldosteron máu theo kỹ thuật hóa phát quang | 1. NGUYÊN LÝ Aldosteron là một hormon steroid của vỏ thượng thận có trọng lượng phân tử 360,4 dalton. Vai trò của aldosteron trong chuyển hóa muối nước là điều hòa nồng độ natri và kali, do đó nó quy định khối lượng chất lỏng trong cơ thể. Aldosteron có tác dụng làm giảm bài tiết natri và tăng… |
3580 | Định lượng amh (anti-mullerrian hormone) máu theo kỹ thuật hóa phát quang/điện hóa phát quang | AMH (Anti Mulerian Hormone), có bản chất là glycoprotein, lưu hành trong máu người. Ở phụ nữ, các tế bào hạt granulosa trong tiền nang noãn của buồng trứng chế xuất ra AMH. Nồng độ AMH trong máu phản ánh trữ lượng tiền nang noãn và khả năng sinh trứng của buồng trứng. AMH cung cấp một dấu hiệu… |
3583 | Định lượng Amikacin máu | 1. NGUYÊN LÝ Amikacin sulfat là kháng sinh bán tổng hợp họ aminoglycosid. Thuốc diệt khuẩn nhanh do gắn hẳn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom vi khuẩn và ngăn chặn sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Dùng amikacin thận trọng, đặc biệt đối với người cao tuổi và trẻ nhỏ, vì có nguy cơ cao độc cho tai… |
3584 | Định lượng androstenedion máu theo kỹ thuật hóa phát quang | 1. NGUYÊN LÝ Androstenedion được định lượng bằng phương pháp miễn dich enzym hoá phát quang cạnh tranh. 2. CHUẨN BỊ2.1. Người thực hiệnNhân viên thực hiện xét nghiệm có trình độ phù hợp 2.2. Phương tiện, hóa chất2.2.1. Phương tiệnHệ thống máy miễn dịch tự động như IMMULITE 2000. Máy… |
3585 | Định lượng anpha 1 microglobulin niệu | 1. NGUYÊN LÝ Anpha 1 microglobulin là 1 glycoprotein có trọng lượng phân tử nhỏ, khoảng 33 000 dalton. Nó được tổng hợp tại gan và được phân bố rộng rãi trong dịch cơ thể. Anpha 1 microglobulin được lọc qua cầu thận, tái hấp thu tại đoạn đầu ống thận. Nồng độ anpha 1 microglobulin cao trong nước… |
3586 | Định lượng beta-hydroxybutyrat máu | 1. NGUYÊN LÝ Theo phương pháp enzyme đo quang |
3587 | Định lượng btp (beta trace protein) | 1. NGUYÊN LÝ1.1. Tổng quan Beta-Trace Protein (BTP), còn gọi là prostaglandin D2 synthase, một loại protein có khối lượng phân tử thấp khoảng 24 kDa (tùy vào mức độ glycosyl hóa) và một bộ phận của họ protein lipocalin. BTP chủ yếu được tổng hợp ở hệ thần kinh trung ương bởi các tế bào thần kinh… |
3588 | Định lượng c1- esterase inhibitor máu | 1. NGUYÊN LÝ Human C1-esterase inhibitor là một chất điều hòa quan trọng trong quá trình hoạt hóa bổ thể, nó ức chế hoạt động của enzyme serine proteases C1s và C1r4. Trong phản ứng hóa miễn dịch, protein có trong mẫu bệnh phẩm (huyết tương/huyết thanh)hình thành phức hợp miễn dịch với kháng thể… |
3589 | Định lượng calprotectin trong phân | 1. NGUYÊN LÝ Calprotectin hay neutrophil cytoplasmic protein A100A8/A9 là protein thuộc họ S100 hiện diện chủ yếu trong bào tương của bạch cầu đa nhân trung tính. Trong trường hợp ruột bị viêm, niêm mạc ruột bị tổn thương và các hạt trong tế bào bạch cầu đa nhân trung tính vỡ ra phóng thích… |
3590 | Định lượng cdt (carbohydrate-deficient transferrin ) máu | 1. NGUYÊN LÝ Thành phần chính của transferrin huyết thanh là glycoprotein với khối lượng phân tử khoảng 80kD chứa hai chuỗi bên polysaccharide. Mỗi chuỗi bên chứa hai gốc đầu axit sialic. Tuy nhiên, transferrin trong huyết thanh người biểu hiện ở các đồng phân khác nhau với mức độglycolization… |
3591 | Định lượng chì máu | 1. NGUYÊN LÝ Dựa trên nguyên lý phổ hấp thụ nguyên tử. Một lượng nhỏ mẫu được hóa hơi và nguyên tử hóa ở nhiệt độ cao trong ống graphit. Các nguyên tử chì (Pb) tự do sinh ra trong ống graphit hấp thụ tia sáng đơn sắc từ đèn catod (cathode) rỗng tạo thành phổ hấp thụ nguyên tử và được xác định bởi… |
3592 | Định lượng chì niệu | 1. NGUYÊN LÝ - Định lượng chì niệu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng lò điện. |
3593 | Định lượng crp máu (C-reactive protein) | C-reactive protein (CRP) là một protein pha cấp được gan sản xuất ra và phóng thích vào máu sau một vài giờ khi mô bị tổn thương, do bị nhiễm trùng, hoặc nguyên nhân khác gây ra viêm. Xét nghiệm CRP thường chỉ định trong trong các bệnh như các nhiễm trùng do vi khuẩn, nhồi máu cơ tim, bệnh tự… |
3594 | Định lượng dheas máu | 1. NGUYÊN LÝ Dehydroepiandrosterone sulfate (DHEA-SO4, DHEAS) là một steroid của tuyến thượng thận, có vai trò quan trọng trong nghiên cứu về tình trạng mọc lông bất thường (chứng rậm lông) và hói đầu (chứng rụng tóc) ở nữ giới. Chất này cũng có giá trị trong việc đánh giá tình trạng tăng hoạt… |
3597 | Định lượng elf ( enhanced liver fibrosis) máu | 1. |