Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1800 | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật bơm mỡ tự thân để điều trị thiểu sản bẩm sinh nửa mặt 2. CHỈ ĐỊNHThiểu sản bẩm sinh nửa mặt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh toàn trạng không phù hợp với phẫu thuật |
1801 | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật bơm mỡ tự thân để điều trị thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt 2. CHỈ ĐỊNHThiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh toàn trạng không phù hợp với phẫu thuật |
1759 | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng các vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu không thể đóng trực tiếp hoặc sử dụng vạt tại chỗ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng. |
1760 | Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các khuyết da đầu rộng bằng sử dụng vạt tự do có kèm theo nối mạch máu thần kinh vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ, vạt có cuống 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp… |
1765 | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy bỏ túi giãn, túi trống, cắt bỏ tổn thương và sử dụng vạt da giãn thu được để tạo hình che phủ tổn thương. 2. CHỈ ĐỊNHTrường hợp đã đặt túi giãn da để chuẩn bị da giãn tạo hình che phủ tổn khuyết 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần |
1892 | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật thu nhỏ thể tích vú gồm cả da và tuyến sữa. 2. CHỈ ĐỊNHVú nhỏ bẩm sinh hoặc cho con bú, vú mất cân đối sau mổ hoặc bẩm sinh. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép |
1793 | Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí | 1. ĐẠI CƯƠNG Làm sạch tối đa vết thương hàm mặt do hoả khí 2. CHỈ ĐỊNHVết thương vùng hàm mặt do hoả khí 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối |
1763 | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo khoang đặt túi giãn da ở vùng da đầu với mục đích giãn rộng da lành kế cận vùng khuyết hổng cần tạo hình che phủ 2. CHỈ ĐỊNH- Che phủ khuyết hổng tổ chức kế cận. - Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm… |
1753 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép lại da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật nối mạch vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHDa đầu bị đứt rời hoàn toàn, không thực hiện được phẫu thuật vi phẫu. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa phẫu thuật… |
1752 | Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình phục hồi lại da đầu trong chấn thương lột da đầu bán phần 2. CHỈ ĐỊNHLột da đầu bán phần, da đầu vẫn được nuôi dưỡng bởi ít nhất 1 cuống mạch 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1901 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt tại chỗ che phủ các khuyết hổng phần mềm bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật… |
1902 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt lân cận để che phủ các khuyết hổng phần mềm vùng bàn tay do vết thương. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương lớn hơn không thể đóng kín trực tiếp hoặc sử dụng được các vạt tại chỗ vùng bàn tay để che phủ. |
1900 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật ghép da để che phủ các khuyết hổng bàn tay 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1904 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng phần bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu… |
1903 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt từ xa | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt từ xa để che phủ các khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương. 2. CHỈ ĐỊNH- Khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương lớn không thể sử dụng các vạt tại chỗ, lân cận. |
1907 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt lân cận che phủ các khuyết hổng phần mềm ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay lớn không thể sử dụng các vạt tại chỗ do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều… |
1906 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt tại chỗ che phủ các khuyết hổng phần mềm ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay lộ gân, xương không thể ghép da do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện… |
1905 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật ghép da để che phủ các khuyết hổng ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay có tổ chức hạt mọc tốt không lộ gân, xương do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện… |
1909 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu… |
1908 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt từ xa | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay lớn không sử dụng được vạt lân cận do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện… |
1770 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1768 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng sụn tự thân 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1769 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng xương tự thân 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1922 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Tháo nẹp vít (phương tiện KHX) sau phẫu thuật điều trị gãy xương 2. CHỈ ĐỊNH- Trẻ em< 18 tuổi Chống chỉ định (tương đối): BL toàn thân: tim, não, tâm… |
1758 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép da dày tạo hình che phủ trên các tổn khuyết da đầu 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết da đầu không lộ xương, tổ chức hạt mọc tốt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, lộ xương |