Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3598 | Định lượng epo (erythropoietin) máu | 1. NGUYÊN LÝ Erythropoietin (EPO) là một glycoprotein có trọng lượng phân tử khoảng 30 400 Dalton, được sản xuất chủ yếu bởi thận, là yếu tố chính điều hòa quá trình sản xuất tế bào hồng cầu ở động vật có vú. Việc sản xuất EPO của thận được điều hòa bởi sự thay đổi lượng oxy trong máu. Trong tình… |
3596 | Định lượng escstasy (amphetamin) niệu | 1. NGUYÊN LÝ Các amphetamine được gọi là các amin cường giao cảm vì chúng bắt chước tác động kích thích hệ thần kinh giao cảm. Những phân tử nhỏ này, dựa trên ß- phenylethylamine, có cấu trúc tương tự như catecholamine của cơ thể. Nhiều loại đã được tạo ra bằng cách thay thế bất cứ vị trí nào… |
3599 | Định lượng everolimus máu | 1. NGUYÊN LÝ Everolimus là một dẫn xuất của sirolimus được tổng hợp bởi sự khử nhóm 2- hydroxyethyl ở nguyên tử carbon ở vị trí 40 của sirolimus. Thuốc này có nhiều ứng dụng lâm sàng, điển hình nhất là trong ghép tạng, ung thư và tim mạch. Đã có chứng minh việc thay thế sớm các chất ức chế… |
3600 | Định lượng gada máu (Glutamic acid decarboxylase autoantibodies) | 1. NGUYÊN LÝ GADA- Glutamic acid decarboxylase autoantibodies-kháng thể kháng GAD GADA được định lượng bằng kỹ thuật ELISA. |
3601 | Định lượng gh (growth hormone) máu Theo kỹ thuật hóa phát quang/điện hóa phát quang | 1. NGUYÊN LÝ Hormon tăng trưởng ở người (hGH- Human Growth Hormone) tồn tại ở hai dạng phân tử khác nhau có phân tử lượng 20 kDa và 22 kDa. Trên 90 % hGH tuần hoàn là đồng phân 22 kDa, bao gồm 191 acid amin. Đồng phân 20 kDa được tiết ra đồng thời với hGH 22 kDa, nó thiếu acid amin từ vị trí 32-… |
3602 | Định lượng hemopexin | 1. NGUYÊN LÝ Hemopexin đóng vai trò tương tự như haptoglobin trong việc gắn kết với thành phần heme của hemoglobin, thành phần này được phóng thích trong quá trình phân hủy hồng cầu. Trong những trường hợp tán huyết nghiêm trọng, sau khi phá hủy haptoglobin, quá trình này dẫn đến giảm mức… |
3603 | Định lượng hva (homovanillic acid) và vma (vanillyl mandelic acid) niệu | 1. NGUYÊN LÝ Dựa trên phương pháp cổ điển để xác định thành phần của acid hữu cơ niệu gồm: chiết tách bằng ethyl acetate/ tạo dẫn xuất trimethylsilyl/sử dụng hệ thống máy GCMS. Sử dụng 1mL nước tiểu để chiết tách, thêm vào 1 chất nội chuẩn là 3- phenyl butyric acid, hỗn hợp trên được bão hòa bằng… |
3604 | Định lượng ia2a (islet antigen 2-autoantibodies) máu | 1. NGUYÊN LÝ IA2A được định lượng bằng kỹ thuật ELISA. |
3605 | Định lượng ica (islet cells autoantibodies) máu | 1. NGUYÊN LÝ ICA- Islet cells autoantibodies- Kháng thể kháng tế bào tiểu đảo,ICA được định lượng bằng kỹ thuật ELISA. |
3608 | Định lượng IGE đặc hiệu Albumin trứng trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3609 | Định lượng IGE đặc hiệu Alpha – Lactalbumin trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu alpha-lactalbumin (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3610 | Định lượng IGE đặc hiệu Amoxicilin | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3611 | Định lượng IgE đặc hiệu Ampicilin | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3612 | Định lượng ige đặc hiệu anisakis trong máu | Bảng viết tắt |
3613 | Định lượng ige đặc hiệu ASPERGILLUS FUMIGATUS trong máu | Bảng viết tắt |
3614 | Định lượng ige đặc hiệu bạch tuộc trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu bạch tuộc (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3615 | Định lượng ige đặc hiệu beta-lactoglobin trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu beta - lactoglobin (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3616 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô của chó (dog epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu biểu mô của chó (Dog epithelium) được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu biểu mô của chó (Dog epithelium) chia thành 2 chu kỳ: |
3617 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô của chuột (mouse epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu biểu mô của chuột (Mouse epithelium) được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu biểu mô của chuột (Mouse epithelium) chia thành 2 chu kỳ: |
3618 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô gàu của mèo (cat dander epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3619 | Định lượng ige đặc hiệu blomia tropicallis trong máu | Bảng viết tắt |
3620 | Định lượng IgE đặc hiệu cà chua trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cà chua (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3621 | Định lượng IgE đặc hiệu cá hồi trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu cá hồi được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu cá hồi chia thành 2 chu kỳ: |
3622 | Định lượng IgE đặc hiệu cá ngừ trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu cá ngừ được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu xoài chia thành 2 chu kỳ: |
3623 | Định lượng IgE đặc hiệu cà rốt trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cà rốt (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |