Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 276 - 300 of 1009
Ngoại khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1933 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1942 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo ngón bàn tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1940 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ z 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo ngón tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1803 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt lân cận 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt lân cận

2. CHỈ ĐỊNH

Trong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật

1802 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt tại chỗ 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Trong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật.

1925 Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tách dính ngón

2. CHỈ ĐỊNH

Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo dính ngón

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

1926 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tách dính ngón

2. CHỈ ĐỊNH

Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

1927 Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tách dính ngón

2. CHỈ ĐỊNH

Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

- Kíp phẫu thuật: 1 PTV phẫu thuật tạo hình hoặc phẫu thuật bàn tay, 2 phụ phẫu thuật
- Kíp gây mê: 1 bác sĩ…

1918 Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật chuyển ngón chân thay thế cho ngón tay thứ 1 khi bị mất ngón 1.

2. CHỈ ĐỊNH 

Cụt ngón 1

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật.

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên phẫu thuật vi phẫu - tạo hình, phẫu thuật viên…

1772 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết xương sọ vùng trán, lõm trán bằng ghép xi măng xương

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết xương sọ, biến dạng xương sọ vùng trán sau chấn thương hoặc ung thư

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng

1898 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng các phương pháp chuyển vạt da lân cận (cánh tay, cẳng tay...) che phủ các khuyết hổng phần mềm phức tạp vùng cẳng tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm cẳng tay phức tạp: viêm nhiễm, lộ các cấu trúc quan trọng phía dưới (mạch máu, gân, xương, khớp, thần kinh...) mà…

1899 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng phần mềm cánh tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm cánh tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép…

1897 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng các phương pháp chuyển vạt da tại chỗ che phủ các khuyết hổng phần mềm phức tạp cánh tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm cánh tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Điều kiện toàn thân không cho…

1761 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống mạch nuôi 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình che phủ các khuyết phức hợp vùng da đầu rộng bằng sử dụng vạt da cân xương có cuống mạch nuôi.

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng…

1762 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật che phủ các khuyết da đầu rộng bằng sử dụng vạt tự do phức hợp da cân xương có kèm theo nối mạch máu thần kinh vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân…

1921 Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật làm rộng kẽ ngón cái

2. CHỈ ĐỊNH 

Hẹp kẽ ngón cái

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật.

1799 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt hai bên 1. ĐẠI CƯƠNG

Là khe hở ở 2 bên mặt, có thể cùng loại hoặc mỗi bên 1 loại, biểu hiện từ nhẹ đến nặng.

2. CHỈ ĐỊNH

Khe hở ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ của trẻ

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Toàn trạng của trẻ không phù hợp với phẫu thuật

1797 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 1. ĐẠI CƯƠNG

Là khe hở ngang mặt chạy từ góc mép đến trước tai, biểu hiện từ nhẹ đến nặng.

2. CHỈ ĐỊNH

Khe hở ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ của trẻ

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Toàn trạng của trẻ không phù hợp với phẫu thuật

1798 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 1. ĐẠI CƯƠNG

Là khe hở chạy ngang từ gò má xuống góc hàm và lên trên đến bờ ngoài ổ mắt, biểu hiện từ nhẹ đến nặng.

2. CHỈ ĐỊNH

Khe hở ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ của trẻ.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Toàn trạng của trẻ không phù hợp với phẫu thuật.

1786 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng các bước tiến hành vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng vạt từ xa có nối mạch vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết môi rộng và phối hợp với các bộ phận xung quanh

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Phối hợp đa chấn thương, bệnh toàn thân nặng

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện…
1775 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết toàn bộ môi bằng vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết toàn bộ môi

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương
- Mắc các vấn đề về tâm lý
- Nhiễm trùng nặng da tại chỗ vùng môi

1776 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết toàn bộ môi bằng vạt tự do có nối mạch, thần kinh vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết toàn bộ môi

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương
- Mắc các vấn đề về tâm lý
- Nhiễm trùng nặng da tại chỗ vùng…

1784 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết từng phần môi bằng vạt lân cận

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết một phần của môi

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương
- Mắc các vấn đề về tâm lý
- Nhiễm trùng nặng da tại chỗ vùng môi

1777 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết từng phần môi bằng vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết một phần của môi

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương
- Mắc các vấn đề về tâm lý
- Nhiễm trùng nặng da tại chỗ vùng môi

1785 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết từng phần môi bằng vạt từ xa

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết một phần của môi

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương
- Mắc các vấn đề về tâm lý
- Nhiễm trùng nặng da tại chỗ vùng môi