Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1933 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1942 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo ngón bàn tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1940 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ z | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo ngón tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1803 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật |
1802 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật. |
1925 | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tách dính ngón 2. CHỈ ĐỊNHDính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo dính ngón 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân |
1926 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tách dính ngón 2. CHỈ ĐỊNHDính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân |
1927 | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tách dính ngón 2. CHỈ ĐỊNHDính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện- Kíp phẫu thuật: 1 PTV phẫu thuật tạo hình hoặc phẫu thuật bàn tay, 2 phụ phẫu thuật |
1918 | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật chuyển ngón chân thay thế cho ngón tay thứ 1 khi bị mất ngón 1. 2. CHỈ ĐỊNHCụt ngón 1 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên phẫu thuật vi phẫu - tạo hình, phẫu thuật viên… |
1772 | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết xương sọ vùng trán, lõm trán bằng ghép xi măng xương 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ, biến dạng xương sọ vùng trán sau chấn thương hoặc ung thư 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1898 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt da lân cận (cánh tay, cẳng tay...) che phủ các khuyết hổng phần mềm phức tạp vùng cẳng tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm cẳng tay phức tạp: viêm nhiễm, lộ các cấu trúc quan trọng phía dưới (mạch máu, gân, xương, khớp, thần kinh...) mà… |
1899 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng phần mềm cánh tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm cánh tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép… |
1897 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt da tại chỗ che phủ các khuyết hổng phần mềm phức tạp cánh tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm cánh tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện toàn thân không cho… |
1761 | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống mạch nuôi | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình che phủ các khuyết phức hợp vùng da đầu rộng bằng sử dụng vạt da cân xương có cuống mạch nuôi. 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng… |
1762 | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các khuyết da đầu rộng bằng sử dụng vạt tự do phức hợp da cân xương có kèm theo nối mạch máu thần kinh vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân… |
1921 | Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật làm rộng kẽ ngón cái 2. CHỈ ĐỊNHHẹp kẽ ngón cái 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. |
1799 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt hai bên | 1. ĐẠI CƯƠNG Là khe hở ở 2 bên mặt, có thể cùng loại hoặc mỗi bên 1 loại, biểu hiện từ nhẹ đến nặng. 2. CHỈ ĐỊNHKhe hở ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ của trẻ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHToàn trạng của trẻ không phù hợp với phẫu thuật |
1797 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 | 1. ĐẠI CƯƠNG Là khe hở ngang mặt chạy từ góc mép đến trước tai, biểu hiện từ nhẹ đến nặng. 2. CHỈ ĐỊNHKhe hở ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ của trẻ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHToàn trạng của trẻ không phù hợp với phẫu thuật |
1798 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 | 1. ĐẠI CƯƠNG Là khe hở chạy ngang từ gò má xuống góc hàm và lên trên đến bờ ngoài ổ mắt, biểu hiện từ nhẹ đến nặng. 2. CHỈ ĐỊNHKhe hở ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ của trẻ. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHToàn trạng của trẻ không phù hợp với phẫu thuật. |
1786 | Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng các bước tiến hành vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng vạt từ xa có nối mạch vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết môi rộng và phối hợp với các bộ phận xung quanh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHPhối hợp đa chấn thương, bệnh toàn thân nặng 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện… |
1775 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết toàn bộ môi bằng vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết toàn bộ môi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |
1776 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết toàn bộ môi bằng vạt tự do có nối mạch, thần kinh vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết toàn bộ môi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |
1784 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết từng phần môi bằng vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết một phần của môi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |
1777 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết từng phần môi bằng vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết một phần của môi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |
1785 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo lại tổn khuyết từng phần môi bằng vạt từ xa 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết một phần của môi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |