Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1889 | Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt | 1. ĐỊNH NGHĨA U mở có kích thước lớn, lan tỏa vùng hàm mặt. Điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật cắt bỏ 2. CHỈ ĐỊNHU mỡ hệ thống, lan tỏa vùng hàm mặt, gây chèn ép, biến dạng mặt, ảnh hưởng chức năng, thẩm mỹ. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác tình trạng toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật,… |
1920 | Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật chuyển ngón chân lên thay thế ngón tay thường là ngón tay cái có nối mạch máu thần kinh vi phẫu vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCụt ngón 1 hay mất cả 4 ngón dài do chấn thương hoặc bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. |
1804 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da dưới 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp khuyết phần mềm không có khả năng đóng kín trực tiếp mà phải che phủ bằng các phương pháp khác. Trong đó ghép da dày toàn bộ là phương pháp đơn giản và khả thi, đặc biệt là… |
1805 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da trên 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp khuyết phần mềm không có khả năng đóng kín trực tiếp mà phải che phủ bằng các phương pháp khác. Trong đó ghép da dày toàn bộ là phương pháp đơn giản và khả thi, đặc biệt là… |
1914 | Gỡ dính gân | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật gỡ dính gân nhằm phục hồi lại chức năng của chi thể 2. CHỈ ĐỊNHDính gân sau mổ nối gân 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1917 | Gỡ dính thần kinh | 1. ĐỊNH NGHĨA Gỡ dính thần kinh là phẫu thuật nhằm giải ép, giải phóng thần kinh khỏi xơ dính với tổ chức xung quanh 2. CHỈ ĐỊNHThần kinh ngoại biện bị xơ dính tổ chức xung quanh gây chèn ép thần kinh có biểu hiện lâm sàng do chấn thương, vết thương hoặc do nguyên nhân khác. |
1916 | Khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Các tổn thương thần kinh cần được phục hồi phải được nối bằng CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTổn thương thần kinh mắc phải 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân... tổn thương quá lâu > 5 năm: |
1915 | Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Khâu nối các thần kinh có kích thước lớn có thể nhìn thấy bằng mắt thường nhằm phục hồi chức năng dẫn truyền của thần kinh 2. CHỈ ĐỊNHThần kinh bị đứt do chấn thương, tai nạn... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh… |
1913 | Nối gân duỗi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật nối gân duỗi là phẫu thuật nối lại gân duỗi nhằm phục hồi lại chức năng của bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt gân duỗi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1919 | Phẫu thuật cái hóa | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật chuyển ngón tay dài sang thay thế cho ngón tay thứ 1 khi không có hoặc mất ngón 1. 2. CHỈ ĐỊNHCụt hay không có ngón 1 bẩm sinh, 4 ngón tay dài còn nguyên vẹn. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. |
1754 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2 cm trở lên | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ khối u da đầu lành tính kích thước từ 2 cm 2. CHỈ ĐỊNHU da đầu lành tính kích thước lớn hơn 2 cm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1755 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2 cm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da đầu kích thước dưới 2 cm 2. CHỈ ĐỊNHUng thư da đầu kích thước dưới 2cm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1756 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2 cm trở lên | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da đầu kích thước từ 2 cm trở lên 2. CHỈ ĐỊNHUng thư da đầu kích thước trên 2cm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1929 | Phẫu thuật cắt ngón tay cái thừa | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón tay cái thừa do dị tật bẩm sinh. 2. CHỈ ĐỊNHThừa ngón 1 trong dị tật bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân |
1928 | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón tay thừa do dị tật bẩm sinh. 2. CHỈ ĐỊNHThừa ngón trong dị tật bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân |
1729 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u được che phủ bằng ghép da tự thân. Mảnh ghép da có thể là da mỏng hoặc da dày toàn bộ. 2. CHỈ ĐỊNHCác ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm, không có… |
1880 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u được che phủ bằng vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHCác ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm, không có khả năng đóng kín trực tiếp vì sẽ gây co kéo, biến dạng… |
1888 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng các bước tiến hành vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt khối ung thu da vùng cổ mặt trên 5cm và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt da vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp cắt ung thư da trên 5cm để lại khuyết hổng rộng không thể che phủ bằng vạt tại chỗ và lân cận. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn… |
1887 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước trên 5 cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u được che phủ bằng vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHCác ung thư da vùng cổ mặt kích thước trên 5cm, không có khả năng đóng kín trực tiếp, cũng như các vạt tại chỗ vì… |
1750 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng các vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu không thể đóng trực tiếp hoặc sử dụng vạt tại chỗ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng. |
1749 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng các vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu không thể đóng trực tiếp 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng. |
1751 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng vạt tự do có kèm theo nối mạch máu thần kinh vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ, vạt có cuống. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân… |
1787 | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình điều trị lệch miệng do liệt thần kinh VII 2. CHỈ ĐỊNHBiến dạng, lệch miệng một bên do liệt thần kinh VII thời gian dài. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |
1774 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép lại các bộ phận mũi đứt rời do chấn thương không sử dụng vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHBộ phận mũi đứt rời do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHPhối hợp đa chấn thương, bệnh toàn thân nặng, bộ phận đứt rời dập nát, nhiều mảnh |
1896 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật lấy da (mỏng, dày) rời, ghép tự do lên diện khuyết da của cẳng tay. 2. CHỈ ĐỊNHMất da hay mô dưới da có tổ chức hạt tốt và không đi qua vùng khớp (sau chấn thương, sau cắt bỏ u, sau lấy vạt, sau bỏng). 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không… |