Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng.

TLHTQL Khoa Xét nghiệm

DrVDT
Loại tài liệu: Hướng dẫn
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
731QTXN-VS-46-22Quy trình lấy mẫu, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu virus đậu mùa khỉ Cận lâm sàng khác
7302.1.HD-XNHướng dẫn Tiếp nhận, trả kết quả người bệnh thực hiện Xét nghiệm không qua bác sĩ chỉ định Quản lý người bệnh
Loại tài liệu: Hướng dẫn điều trị, phác đồ
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
849QTXN-SH-04-17Quy trình xét nghiệm free thyroxin Xét nghiệm
Loại tài liệu: Mô tả công việc
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
7041.MTCV-XNMô tả công việc BS Trưởng khoa - Khoa Xét nghiệm Quản lý nhân sự
7052.MTCV-XNMô tả công việc Kỹ thuật y trưởng - Khoa Xét nghiệm Quản lý nhân sự
7063.MTCV-XNMô tả công việc Nhân viên Kỹ thuật y - Khoa Xét nghiệm Quản lý nhân sự
Loại tài liệu: Quy trình kỹ thuật
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
732142.QTQL-XNQuy trình xét nghiệm đo đường huyết mao mạch Cận lâm sàng khác
733143.QTKT-XNQuy trình đo thể tích khối hồng cầu Cận lâm sàng khác
734QTKT-HH-13-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU ABO VÀ RHBẰNGGELLCARD TRÊN MÁY BÁN TỰ ĐỘNG ORTHO WORKSTATION Xét nghiệm
757QTXN-HH-01-17QUY TRÌNHXÉT NGHIỆM MORPHIN TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG BỘ KÍT RAPID DIPSTICK Xét nghiệm
758QTXN-HH-02-17QUY TRÌNHXÉT NGHIỆM AMPHETAMIN TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG BỘ KÍT RAPID DIPSTICK Xét nghiệm
735QTXN- HH-03-17QUY TRÌNHPHÁT HIỆN METAMPHETAMIN TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG BỘ KÍT RAPID DIPSTICK Xét nghiệm
736QTXN- HH-04-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TỐC ĐỘ MÁU LẮNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP WESTERGREENN Xét nghiệm
759QTXN-HH-05-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM MARIJUANA (test nhanh) TRONG NƯỚC TIỂU Xét nghiệm
760QTXN-HH-06-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU TRÊN MÁY HUYẾT HỌC DXH 600 Xét nghiệm
761QTXN-HH-08-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM FIBRINOGEN TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
762QTXN-HH-09-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM APTT TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
763QTXN-HH-10-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM D-DIMER TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
764QTXN-HH-11-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM PT TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
765QTXN-HH-12-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU GELLCARD TRÊN MÁY AUTOVUE INNOVA Xét nghiệm
766QTXN-HH-12-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU GELLCARD TRÊN MÁY AUTOVUE INNOVA Xét nghiệm
767QTXN-HH-14-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ỐNG NGHIỆM Xét nghiệm
768QTXN-HH-15-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM COOMBS TRỰC TIẾP Xét nghiệm
769QTXN-HH-17-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM PHẢN ỨNG HÒA HỢP ĐẦY ĐỦ Xét nghiệm
770QTXN-HH-18-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU BẰNG MÁY LABUREADER PLUS Xét nghiệm
771QTXN-HH-19-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM SOI CẶN LẮNG NƯỚC TIỂU Xét nghiệm
772QTXN-HH-19-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM SOI CẶN LẮNG NƯỚC TIỂU Xét nghiệm
773QTXN-HH-20-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ Xét nghiệm
774QTXN-HH-21-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Xét nghiệm
775QTXN-HH-22-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC KHÁNG THỂ BẤT THƯỜNG Xét nghiệm
776QTXN-HH-23-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐẾM TẾ BÀO TRONG DỊCH NÃO TỦY PP THỦ CÔNG Xét nghiệm
777QTXN-HH-24-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG Xét nghiệm
778QTXN-HH-25-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM KÍ SINH TRÙNG SỐT RÉT BẰNG TEST NHANH Xét nghiệm
779QTXN-HH-26-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU D YẾU Xét nghiệm
780QTXN-HH-27-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐẾM TẾ BÀO TRONGDỊCH NÃO TỦYBẰNG MÁY HUYẾT HỌC Xét nghiệm
781QTXN-HH-28-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐẾM TẾ BÀO TRONG CÁC LOẠI DỊCH Xét nghiệm
782QTXN-HH-29-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM PHẢN ỨNG HÒA HỢP TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MUỐI Ở 220C Xét nghiệm
783QTXN-HH-30-17QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ HỒNG CẦU MẪU Xét nghiệm
784QTXN-HH-31-17QUY TRÌNH RÃ ĐÔNG HUYẾT TƯƠNG TƯƠI VÀ TỦA LẠNH Xét nghiệm
737QTXN- HH-32-17QUY TRÌNH NHẬN MÁU BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Xét nghiệm
738QTXN- HH-33-17QUY TRÌNH CẤP PHÁT MÁU CHO BỆNH VIỆN LÊ LỢI VÀ XUYÊN MỘC Xét nghiệm
785QTXN-HH-34QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU MÁY SYSMEX Xét nghiệm
786QTXN-HH-36-22QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU TỰ ĐỘNG TRÊN MÁY HUYẾT HỌC DXH 900 Xét nghiệm
787QTXN-HH-38-22QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HOẠT ĐỘ PROTEIN C TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
788QTXN-HH-39-22QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HOẠT ĐỘ FREE PROTEIN S TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
789QTXN-HH-40-20QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM CROSSMATCH, COOMBS TRÊN DG GEL COOMBS Xét nghiệm
790QTXN-HH-40-22QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG ANTI THROMBIN TRÊN MÁY ACL TOP 300 Xét nghiệm
791QTXN-HH-41-20XÉT NGHIỆM HỒNG CẦU LƯỚI (Bằng kỹ thuật nhuộm xanh sáng Cresyl) Xét nghiệm
792QTXN-HH-41-22QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU BẰNG MÁY LABUMAT 2 Xét nghiệm
739QTXN- HH-43-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TỐC ĐỘ MÁU LẮNG BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG Xét nghiệm
793QTXN-HH-44-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABO (KỸ THUẬT TRÊN GIẤY) Xét nghiệm
756QTXN-HH- 46-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC KHÁNG THỂ BẤT THƯỜNG Xét nghiệm
740QTXN- HH-47-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABO TRÊN THẺ ĐỊNH NHÓM MÁU ĐỂ TRUYỀN MÁU TOÀN PHẦN, KHỐI HỒNG CẦU, KHỐI BẠCH CẦU Xét nghiệm
741QTXN- HH-48-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABO BẰNG GIẤY ĐỊNH NHÓM MÁU ĐỂ TRUYỀN CHẾ PHẨM TIỂU CẦU HOẶC HUYẾT TƯƠNG Xét nghiệm
794QTXN-HH-51-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI HỒNG CẦU (HEMATOCRIT BẰNG MÁY LY TÂM Xét nghiệm
742QTXN- HH-52-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG HUYẾT SẮC TỐ (HEMOGLOBIN) BẰNG QUANG KẾ Xét nghiệm
743QTXN- HH-55-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỊNH NHÓM MÁU KHÓ HỆ ABO Xét nghiệm
744QTXN- HH-56-23QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN Xét nghiệm
745QTXN- HH-57-23ĐẾM SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG VÀ MÁY ĐẾM TỰ ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ TRỞ KHÁNG VÀ LASER; QUAN SÁT ĐỘ TẬP TRUNG TIỂU CẦU TRÊN TIÊU BẢN MÁU NGOẠI VI Xét nghiệm
795QTXN-HH16-17QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM COOMBS GIÁN TIẾP Xét nghiệm
796QTXN-SH 01-17Quy trình xét nghiệm βhCG (beta human chorionic gonadotropin) Xét nghiệm
797QTXN-SH 02-17Quy trình xét nghiệm Ferritine Xét nghiệm
798QTXN-SH 03-17Quy trình xét nghiệm Troponin I hs Xét nghiệm
799QTXN-SH 04-17Quy trình xét nghiệm FT4 (Free thyroxin) Xét nghiệm
800QTXN-SH 05-17Quy trình xét nghiệm FT3 (Free tri iodothyronine) Xét nghiệm
801QTXN-SH 06-17Quy trình xét nghiệm TSH (Thyroid Stimulating Hormon) Xét nghiệm
802QTXN-SH 07-17Quy trình xét nghiệm PSA (Prostate Specific Antigen) Xét nghiệm
803QTXN-SH 08-17Quy trình xét nghiệm CA12-5 (Cancer antigen 12-5) Xét nghiệm
804QTXN-SH 09-17Quy trình xét nghiệm CA19-9 (Carbonhydrat antigen 19-9) Xét nghiệm
805QTXN-SH 10-17Quy trình xét nghiệm CEA (Carcinoembryonic antigen) Xét nghiệm
806QTXN-SH 11-17Quy trình xét nghiệm AFP (Alpha fetoprotein) Xét nghiệm
807QTXN-SH 12-17Quy trình xét nghiệm CA15-3 (Cancer antigen 15-3) Xét nghiệm
808QTXN-SH 13-17Quy trình xét nghiệm RUBELLA IgG Xét nghiệm
809QTXN-SH 14-17Quy trình xét nghiệm RUBELLA IgM Xét nghiệm
810QTXN-SH 15-17Quy trình xét nghiệm HBsAg (test nhanh) Xét nghiệm
811QTXN-SH 17-17Quy trình xét nghiệm HCV (test nhanh) Xét nghiệm
812QTXN-SH 18-17Quy trình xét nghiệm HbeAg (test nhanh) Xét nghiệm
813QTXN-SH 19-17Quy trình xét nghiệm NS1Ag (test nhanh) Xét nghiệm
814QTXN-SH 20-17Quy trình xét nghiệm syphylis (test nhanh) Xét nghiệm
815QTXN-SH 21-17Quy trình xét nghiệm WIDAL Xét nghiệm
816QTXN-SH 22-17Quy trình xét nghiệm Glucose Xét nghiệm
817QTXN-SH 23-17Quy trình xét nghiệm Triglyceride Xét nghiệm
818QTXN-SH 24-17Quy trình xét nghiệm Cholesterol Xét nghiệm
819QTXN-SH 25-17Quy trình xét nghiệm HDL-C Xét nghiệm
820QTXN-SH 26-17Quy trình xét nghiệm LDL-C Xét nghiệm
821QTXN-SH 27-17Quy trình xét nghiệm LDH Xét nghiệm
822QTXN-SH 28-17Quy trình xét nghiệm Ure trong máu Xét nghiệm
823QTXN-SH 29-17Quy trình xét nghiệm Creatinin trong máu Xét nghiệm
824QTXN-SH 30-17Quy trình xét nghiệm hoạt độ GOT (AST) Xét nghiệm
825QTXN-SH 31-17Quy trình xét nghiệm hoạt độ GPT Xét nghiệm
826QTXN-SH 32-17Quy trình xét nghiệm Lactat Xét nghiệm
827QTXN-SH 34-17Quy trình xét nghiệm hoạt độ GGT Xét nghiệm
828QTXN-SH 35-17Quy trình xét nghiệm Albumin Xét nghiệm
829QTXN-SH 36-17Quy trình xét nghiệm Protein Xét nghiệm
830QTXN-SH 37-17Quy trình xét nghiệm các chất điện giải trong máu(Na+, K+, Cl-) Xét nghiệm
831QTXN-SH 38-17Quy trình xét nghiệm Canxi toàn phần Xét nghiệm
832QTXN-SH 39-17Quy trình xét nghiệm Bilirubin toàn phần Xét nghiệm
833QTXN-SH 40-17Quy trình xét nghiệm Bilirubin trực tiếp Xét nghiệm
834QTXN-SH 41-17Quy trình xét nghiệm Ethanol trong máu Xét nghiệm
835QTXN-SH 42-17Quy trình xét nghiệm Tranferin Xét nghiệm
836QTXN-SH 44-20Quy trình xét nghiệm CRP Xét nghiệm
837QTXN-SH 46-17Quy trình xét nghiệm hoạt độ Amylase trong máu Xét nghiệm
838QTXN-SH 47-17Quy trình xét nghiệm Lipase trong máu Xét nghiệm
839QTXN-SH 48-17Quy trình xét nghiệm HbA1c Xét nghiệm
840QTXN-SH 49-17Quy trình xét nghiệm khí máu động mạch Xét nghiệm
841QTXN-SH 50-17Quy trình xét nghiệm Fe Xét nghiệm
842QTXN-SH 51-17Quy trình xét nghiệm Mg Xét nghiệm
843QTXN-SH 52-17Quy trình xét nghiệm Creatinin niệu Xét nghiệm
844QTXN-SH 53-17Quy trình xét nghiệm Glucose dịch Xét nghiệm
845QTXN-SH 54-17Quy trình xét nghiệm Protein dịch Xét nghiệm
846QTXN-SH 56-17Quy trình xét nghiệm Cholinesterase Xét nghiệm
847QTXN-SH 57-17Quy trình xét nghiệm hoạt độ Amylase niệu Xét nghiệm
746QTXN- VS-011-17Quy trình nhuộm Ziehl-Neelsen soi vi khuẩn lao (AFB) trong bệnh phẩm đờm Xét nghiệm
848QTXN-VS-03-17Quy trình cấy vi sinh kiểm tra không khí Xét nghiệm
747QTXN- VS-04-17Quy trình cấy nước tiểu Xét nghiệm
748QTXN- VS-05-17Quy trình nhuộm Gram soi trực tiếp tìm Neisseria Gonorrhoeae Xét nghiệm
749QTXN- VS-06-17Quy trình cấy định lượng đàm Xét nghiệm
750QTXN- VS-07-17Quy trình nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường Xét nghiệm
751QTXN- VS-08-17Quy trình nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường Xét nghiệm
752QTXN- VS-09-17Quy trình nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng phương pháp tự động Xét nghiệm
753QTXN- VS-10-17Nuôi Cấy Và Định Danh Nấm Bằng Phương Pháp Tự Động Xét nghiệm
754QTXN- VS-12-17Quy trình soi tươi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân Xét nghiệm
755QTXN- VS-13-17Quy trình soi tươi trực tiếp tìm nấm Xét nghiệm
Loại tài liệu: Quy trình quản lý
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
720QTXN-SH-62-22Quy trình lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu máu định lượng nồng độ Ethanol (rượu) Cận lâm sàng khác
7176.QTQL.XNQuy trình kiểm tra chất lượng xét nghiệmĐảm bảo chất lượng của các kết quả xét nghiệm bằng cách thực hiện kiểm tra định kỳ các thiết bị và quy trình phân tích. - Đầu vào: + Thiết bị xét nghiệm, mẫu đối chứng và các tiêu chuẩn chất lượng. + Quy trình và tài liệu hướng dẫn kiểm tra chất lượng. - Đầu ra: + Thiết bị xét nghiệm đạt tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng và tính chính xác của kết quả xét nghiệm. + Báo cáo kiểm tra chất lượng và hồ sơ ghi nhận quá trình kiểm tra.Quản lý chất lượng
7199.QTQL.XNQuy trình vệ sinh và bảo trì thiết bị xét nghiệmĐảm bảo các thiết bị xét nghiệm được vệ sinh và bảo trì định kỳ để duy trì hiệu suất và độ chính xác của thiết bị. - Đầu vào: + Thiết bị xét nghiệm, hướng dẫn vệ sinh và bảo trì thiết bị từ nhà sản xuất. + Dụng cụ vệ sinh và hồ sơ bảo trì thiết bị. - Đầu ra: + Thiết bị xét nghiệm sạch, được kiểm tra và bảo trì đúng cách, đảm bảo hoạt động tốt. + Báo cáo vệ sinh và bảo trì thiết bị xét nghiệm, lưu trữ hồ sơ chi tiết.Vật tư thiết bị Y tế
71811.QTQL.XNQuy trình quản lý hóa chất Vật tư thiết bị Y tế
7211.QTQL.XNQuy trình tiếp nhận mẫu xét nghiệmĐảm bảo mẫu xét nghiệm được tiếp nhận đúng cách, kiểm tra thông tin và phân loại để chuẩn bị cho quá trình phân tích. - Đầu vào: + Mẫu xét nghiệm từ các khoa khác, phiếu yêu cầu xét nghiệm và thông tin bệnh nhân. + Sổ sách hoặc phần mềm quản lý mẫu xét nghiệm. - Đầu ra: + Mẫu xét nghiệm được tiếp nhận, ghi nhận thông tin đầy đủ và phân loại theo yêu cầu. + Phiếu tiếp nhận mẫu và hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin mẫu xét nghiệm.Xét nghiệm
7242.QTQL.XNQuy trình xử lý và bảo quản mẫu xét nghiệmĐảm bảo mẫu xét nghiệm được xử lý và bảo quản đúng cách để duy trì chất lượng và tránh hỏng hóc trước khi phân tích. - Đầu vào: + Mẫu xét nghiệm, các thiết bị và dung dịch bảo quản (tủ lạnh, ống ly tâm, dung dịch bảo quản đặc biệt). + Hướng dẫn bảo quản mẫu xét nghiệm theo loại xét nghiệm. - Đầu ra: + Mẫu xét nghiệm được xử lý và bảo quản đúng cách, sẵn sàng cho quá trình phân tích. + Hồ sơ quản lý mẫu ghi nhận chi tiết về quy trình bảo quản và xử lý mẫu.Xét nghiệm
7253.QTQL.XNQuy trình phân tích mẫu máuThực hiện phân tích mẫu máu để đo các chỉ số huyết học và sinh hóa, giúp chẩn đoán và theo dõi tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. - Đầu vào: + Mẫu máu của bệnh nhân, máy xét nghiệm huyết học hoặc sinh hóa và hóa chất phân tích. + Hướng dẫn và quy trình xét nghiệm máu. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm máu chính xác và đủ thông tin để hỗ trợ chẩn đoán. + Hồ sơ bệnh án cập nhật kết quả xét nghiệm và ghi nhận chỉ số liên quan.Xét nghiệm
7264.QTQL.XNQuy trình phân tích mẫu nước tiểuThực hiện phân tích mẫu nước tiểu để đánh giá các chỉ số về thận, hệ tiết niệu và các dấu hiệu bất thường khác. - Đầu vào: + Mẫu nước tiểu của bệnh nhân, máy phân tích nước tiểu và các hóa chất cần thiết. + Hướng dẫn và quy trình phân tích nước tiểu. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm nước tiểu, bao gồm các chỉ số đánh giá sức khỏe thận và tiết niệu. + Hồ sơ bệnh án cập nhật kết quả xét nghiệm nước tiểu và ghi nhận chỉ số liên quan.Xét nghiệm
7275.QTQL.XNQuy trình xét nghiệm vi sinhThực hiện xét nghiệm vi sinh để phát hiện các vi khuẩn, virus, nấm hoặc ký sinh trùng trong mẫu bệnh phẩm của bệnh nhân. - Đầu vào: + Mẫu xét nghiệm vi sinh (máu, nước tiểu, đờm, hoặc các mẫu khác), các thiết bị và hóa chất nuôi cấy. + Hướng dẫn quy trình xét nghiệm vi sinh. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm vi sinh với thông tin về các tác nhân gây bệnh nếu có. + Hồ sơ bệnh án cập nhật kết quả xét nghiệm vi sinh và ghi nhận các thông tin liên quan.Xét nghiệm
7287.QTQL.XNQuy trình xử lý mẫu và kết quả xét nghiệm khẩn cấpĐảm bảo mẫu và kết quả xét nghiệm khẩn cấp được xử lý nhanh chóng và chính xác để phục vụ các trường hợp cần can thiệp ngay. - Đầu vào: + Mẫu xét nghiệm khẩn cấp, thiết bị xét nghiệm và thông báo từ bác sĩ yêu cầu. + Quy trình và hướng dẫn xử lý mẫu khẩn cấp. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm khẩn cấp được cung cấp kịp thời, hỗ trợ điều trị nhanh chóng cho bệnh nhân. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận kết quả và thời gian thực hiện xét nghiệm khẩn cấp.Xét nghiệm
7298.QTQL.XNQuy trình lưu trữ và quản lý kết quả xét nghiệmLưu trữ kết quả xét nghiệm của bệnh nhân, đảm bảo an toàn, bảo mật và dễ dàng truy xuất khi cần thiết. - Đầu vào: + Kết quả xét nghiệm từ các quy trình phân tích, hệ thống lưu trữ điện tử và phần mềm quản lý dữ liệu y tế. + Quy định về bảo mật và lưu trữ dữ liệu xét nghiệm. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm được lưu trữ an toàn và sẵn sàng truy xuất khi cần. + Hồ sơ lưu trữ và quản lý kết quả xét nghiệm.Xét nghiệm
72210.QTQL.XNQuy trình tư vấn và giải thích kết quả xét nghiệm cho bệnh nhânTư vấn và giải thích kết quả xét nghiệm cho bệnh nhân nhằm giúp họ hiểu rõ tình trạng sức khỏe và chuẩn bị cho các bước điều trị tiếp theo. - Đầu vào: + Kết quả xét nghiệm, hồ sơ bệnh án của bệnh nhân và các câu hỏi từ bệnh nhân. + Tài liệu và hướng dẫn giải thích về các chỉ số xét nghiệm. - Đầu ra: + Bệnh nhân hiểu rõ kết quả xét nghiệm và được hướng dẫn chi tiết cho các bước tiếp theo. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận nội dung tư vấn và các câu hỏi của bệnh nhân.Xét nghiệm
72313.QTQL.XNQuy trình xét nghiệm dịch vụ Xét nghiệm
Loại tài liệu: Quy định
TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
7074.QĐ.XNQuy định về kiểm tra và duy trì chất lượng xét nghiệmĐảm bảo chất lượng xét nghiệm thông qua việc kiểm tra định kỳ thiết bị và kiểm soát chất lượng trong quá trình phân tích.Quản lý chất lượng
7081.QĐ.XNQuy định về tiêu chuẩn lấy mẫu và tiếp nhận mẫu xét nghiệmĐảm bảo mẫu xét nghiệm được lấy đúng cách và tiếp nhận đầy đủ thông tin.Xét nghiệm
7102.QĐ.XNQuy định về xử lý và bảo quản mẫu xét nghiệmĐảm bảo mẫu xét nghiệm được xử lý và bảo quản theo tiêu chuẩn để tránh sai sót trong kết quả.Xét nghiệm
7113.QĐ.XNQuy định về thực hiện các quy trình kỹ thuật xét nghiệmThiết lập tiêu chuẩn thực hiện xét nghiệm theo đúng hướng dẫn kỹ thuật để đảm bảo độ chính xác và chất lượng.Xét nghiệm
7125.QĐ.XNQuy định về xử lý mẫu và kết quả xét nghiệm khẩn cấpĐảm bảo quy trình xử lý và cung cấp kết quả xét nghiệm khẩn cấp được thực hiện nhanh chóng và chính xác.Xét nghiệm
7136.QĐ.XNQuy định về lưu trữ và bảo mật kết quả xét nghiệmĐảm bảo dữ liệu xét nghiệm được bảo mật, chỉ có những người có thẩm quyền mới được truy cập.Xét nghiệm
7147.QĐ.XNQuy định về vệ sinh và bảo trì thiết bị xét nghiệmThiết lập các tiêu chuẩn vệ sinh và bảo trì để duy trì độ chính xác và tuổi thọ của thiết bị xét nghiệm.Xét nghiệm
7158.QĐ.XNQuy định về quản lý chất thải y tế từ xét nghiệmĐảm bảo chất thải y tế từ Khoa Xét nghiệm được thu gom và xử lý an toàn, tránh lây nhiễm.Xét nghiệm
7169.QĐ.XNQuy định về tư vấn và cung cấp thông tin kết quả xét nghiệm cho bệnh nhânĐảm bảo bệnh nhân được cung cấp thông tin chi tiết và dễ hiểu về kết quả xét nghiệm.Xét nghiệm
70910.QĐ.XNQuy định về đào tạo và nâng cao kỹ năng cho nhân viên Khoa Xét nghiệmĐảm bảo nhân viên xét nghiệm được đào tạo thường xuyên về kỹ thuật xét nghiệm, an toàn lao động và quy trình xử lý sự cố.Xét nghiệm