352 | 4701.QTQL-K.PTGMHS | Quy trình EENC tại khoa PTGMHS | | Chuyên khoa |
365 | 102/QT-PTGMHS | QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ VẬN CHUYỂN MẪU BỆNH PHẨM TRONG PHÒNG MỔ | | Giải phẫu bệnh |
366 | 122.QTQL-K.PTGMHS | Quy trình quản lý mô sọ | | Giải phẫu bệnh |
364 | 1.QTQL.PTGMHS | Quy trình tiếp nhận bệnh tại khoa PTGMHS | | Quản lý người bệnh |
354 | 3.QTQL.PTGMHS | Quy trình chuẩn bị dụng cụ và thuốc gây mê | Chuẩn bị các dụng cụ và thuốc gây mê cần thiết, đảm bảo an toàn, đầy đủ và sẵn sàng sử dụng trong quá trình phẫu thuật. - Đầu vào: + Danh sách dụng cụ, thuốc gây mê và kế hoạch gây mê của bệnh nhân. + Kiểm tra thiết bị máy móc, dụng cụ và thuốc. - Đầu ra: + Các dụng cụ và thuốc gây mê được chuẩn bị đầy đủ, đúng liều lượng và sẵn sàng sử dụng. + Danh sách kiểm tra đã được ký nhận, ghi nhận trong hồ sơ bệnh án. | Vật tư thiết bị Y tế |
353 | 10.QTQL.PTGMHS | Quy trình quản lý và bảo dưỡng máy móc gây mê hồi sức | Đảm bảo các thiết bị gây mê và hồi sức được kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ để luôn trong trạng thái hoạt động tốt nhất và an toàn. - Đầu vào: + Danh sách các thiết bị gây mê và hồi sức trong khoa. + Hướng dẫn bảo dưỡng và kiểm tra thiết bị. - Đầu ra: + Các thiết bị gây mê và hồi sức được bảo dưỡng và sẵn sàng sử dụng trong tình trạng tốt. + Báo cáo bảo dưỡng và sổ kiểm tra thiết bị được ghi nhận đầy đủ. | Vật tư thiết bị Y tế |
355 | 97.QTQL-K.PTGMHS | Quy trình quản lý sử dụng trang thiết bị máy móc | | Vật tư thiết bị Y tế |
357 | 2.QTQL.PTGMHS | Quy trình đánh giá trước gây mê | Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân trước khi thực hiện gây mê, bao gồm tiền sử bệnh lý, dị ứng và các yếu tố nguy cơ, để đưa ra phương pháp gây mê phù hợp. - Đầu vào: + Thông tin từ hồ sơ bệnh án, kết quả xét nghiệm và tiền sử y khoa của bệnh nhân. + Các chỉ số sinh tồn, và tư vấn từ các bác sĩ chuyên khoa liên quan. - Đầu ra: + Kế hoạch gây mê phù hợp cho từng bệnh nhân, có tính đến các yếu tố nguy cơ. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận đánh giá trước gây mê và kế hoạch đã được thông qua. | Điều trị người bệnh |
358 | 4.QTQL.PTGMHS | Quy trình gây mê toàn thân | Thực hiện gây mê toàn thân cho bệnh nhân, đảm bảo vô trùng, an toàn và tuân thủ các quy trình kiểm soát gây mê trong suốt ca phẫu thuật. - Đầu vào: + Kế hoạch gây mê từ bác sĩ gây mê, hồ sơ bệnh án và tình trạng sức khỏe hiện tại của bệnh nhân. + Thuốc gây mê, máy thở, và các dụng cụ hỗ trợ gây mê. - Đầu ra: + Bệnh nhân được gây mê toàn thân an toàn, các chỉ số sinh tồn ổn định trong suốt quá trình phẫu thuật. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết về quá trình gây mê và các biến chứng (nếu có). | Điều trị người bệnh |
359 | 5.QTQL.PTGMHS | Quy trình gây tê vùng | Thực hiện gây tê vùng cho bệnh nhân để giảm đau tại khu vực phẫu thuật mà không ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể. - Đầu vào: + Chỉ định gây tê vùng từ bác sĩ phẫu thuật hoặc bác sĩ gây mê. + Thuốc gây tê, kim tiêm và các dụng cụ hỗ trợ. - Đầu ra: + Bệnh nhân được gây tê vùng an toàn và cảm giác đau giảm tại khu vực phẫu thuật. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về quy trình gây tê và tình trạng bệnh nhân trong suốt quá trình. | Điều trị người bệnh |
360 | 6.QTQL.PTGMHS | Quy trình theo dõi và kiểm soát bệnh nhân trong suốt quá trình phẫu thuật | Theo dõi và kiểm soát chặt chẽ các chỉ số sinh tồn của bệnh nhân trong suốt ca phẫu thuật để đảm bảo an toàn. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án và tình trạng hiện tại của bệnh nhân, các thiết bị theo dõi (máy đo huyết áp, nhịp tim, máy đo oxy…). + Chỉ định theo dõi của bác sĩ gây mê và phẫu thuật. - Đầu ra: + Bệnh nhân được theo dõi và kiểm soát các chỉ số sinh tồn ổn định trong suốt ca phẫu thuật. + Hồ sơ bệnh án cập nhật liên tục các chỉ số sinh tồn và bất kỳ biến chứng nào xảy ra. | Điều trị người bệnh |
361 | 7.QTQL.PTGMHS | Quy trình hồi tỉnh sau gây mê | Đảm bảo bệnh nhân hồi tỉnh an toàn sau khi kết thúc ca phẫu thuật, đánh giá các chỉ số sinh tồn và tình trạng tỉnh táo. - Đầu vào: + Thông tin về tình trạng bệnh nhân sau gây mê và báo cáo từ quá trình phẫu thuật. + Thuốc hồi tỉnh và các dụng cụ hỗ trợ theo dõi. - Đầu ra: + Bệnh nhân tỉnh táo, các chỉ số sinh tồn ổn định sau khi hồi tỉnh. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết về quá trình hồi tỉnh và các biến chứng (nếu có). | Điều trị người bệnh |
362 | 8.QTQL.PTGMHS | Quy trình chăm sóc hồi sức sau phẫu thuật | Theo dõi và chăm sóc bệnh nhân trong quá trình hồi sức sau phẫu thuật để đảm bảo an toàn và phát hiện sớm các biến chứng. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án và chỉ định theo dõi sau phẫu thuật từ bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê. + Máy móc theo dõi sinh tồn và các thuốc hỗ trợ. - Đầu ra: + Bệnh nhân được chăm sóc hồi sức an toàn, các chỉ số sinh tồn ổn định và giảm thiểu các biến chứng. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận quá trình theo dõi, các chỉ số sinh tồn và tình trạng bệnh nhân trong suốt thời gian hồi sức. | Điều trị người bệnh |
363 | 9.QTQL.PTGMHS | Quy trình xử lý các biến chứng sau gây mê | Đảm bảo xử lý kịp thời và an toàn các biến chứng sau gây mê như suy hô hấp, huyết áp không ổn định, và phản ứng dị ứng thuốc. - Đầu vào: + Thông tin từ quá trình hồi tỉnh và báo cáo từ các thiết bị theo dõi khi có dấu hiệu bất thường. + Thuốc và thiết bị hỗ trợ cấp cứu. - Đầu ra: + Biến chứng được xử lý kịp thời, bệnh nhân ổn định và tiếp tục được theo dõi. + Báo cáo sự cố và hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết về biến chứng và biện pháp xử lý. | Điều trị người bệnh |
356 | 11.QTQL.PTGMHS | Quy trình chuyển khoa cho bệnh nhân sau gây mê hồi sức | Đảm bảo bệnh nhân xuất khoa an toàn với đầy đủ thủ tục. - Đầu vào: + Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân và chỉ định ra viện từ bác sĩ điều trị. + Chỉ định chuyển khoa. - Đầu ra: + Bệnh nhân được xuất khoa với hướng dẫn đầy đủ về theo dõi, phòng ngừa biến chứng. + Hồ sơ bệnh án cập nhật thông tin xuất khoa. | Điều trị người bệnh |