Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Quyết định số 2017/QĐ-BYT ngày 09/06/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch - Di truyền - Sinh học phân tử

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 2017/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN - SINH HỌC PHÂN TỬ”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch di truyền - Sinh học phân tử của Bộ Y tế; 
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch di truyền - Sinh học phân tử”, gồm 147 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch di truyền - Sinh học phân tử” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch di truyền - Sinh học phân tử phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4; 
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); 
- Các Thứ trưởng BYT; 
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); 
- Cổng thông tin điện tử BYT; 
- Website Cục KCB; 
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

DANH SÁCH

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

Chương I. Huyết học tế bào

1.

Nhuộm hóa học tế bào

2.

Tìm ấu trùng giun chỉ (phương pháp thủ công)

3.

Tìm ký sinh trùng sốt rét (phương pháp thủ công)

4.

Nhuộm hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết tủy xương

5.

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương (Phương pháp sợi Collagen Van Gieson)

6.

Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương (Phương pháp Gomori)

7.

Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy (phương pháp thủ công)

8.

Xét nghiệm tế bào trong các loại dịch (phương pháp thủ công)

9.

Xét nghiệm tế bào nước tiểu (phương pháp thủ công)

10.

Xét nghiệm tế bào nước tiểu (bằng máy tự động)

11.

Đếm số lượng tiểu cầu bằng máy đếm tự động theo nguyên lý trở kháng và laser; quan sát độ tập trung tiểu cầu trên tiêu bản máu ngoại vi

12.

Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ

13.

Tìm mảnh vỡ hồng cầu

14.

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm tự động)

15.

Xét nghiệm hồng cầu lưới (Bằng kỹ thuật nhuộm xanh sáng Cresyl)

16.

Tìm tế bào Hargrave

17.

Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán mô học

18.

Chụp ảnh trên kính hiển vi kỹ thuật số và ghi đĩa

19.

Chụp ảnh trên kính hiển vi kỹ thuật số

Chương II. Đông cầm máu

20.

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

21.

Nghiệm pháp dây thắt (phương pháp tăng áp)

22.

Phát hiện kháng đông đường ngoại sinh

23.

Định lượng Fibrinogen (phương pháp gián tiếp) bằng máy bán tự động/tự động

24.

Định lượng yếu tố XII (phương pháp 1 thì)

25.

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (TGT: Thromboplastin Generation Test)

26.

Định lượng ức chế yếu tố IX

27.

Định lượng hoạt tính Plasminogen

28.

Đo độ quánh máu/huyết tương

29.

Phát hiện kháng đông đường chung

30.

Xét nghiệm phát hiện giảm tiểu cầu do Heparin (Heparin induced Thrombo Cytopenia)

31.

Định lượng kháng nguyên chất ức chế hoạt hóa Plasminogen 1 (PAI-1 antigen: Plasminogen activated inhibitor type 1 antigen)

Chương III. Miễn dịch- Di truyền - Sinh học phân tử

32.

Định lượng kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)

33.

Định lượng kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)

34.

Định tính kháng thể kháng dsDNA (bằng kỹ thuật ngưng kết latex)

35.

Định tính kháng thể kháng nhân bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)

36.

Định lượng anti - β2 glycoprotein bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)

37.

Đếm tế bào gốc tạo máu CD34+ bằng máy phân tích tế bào dòng chảy (Flow Cytometry)

38.

Đọ chéo trong ghép bằng máy phân tích tế bào dòng chảy (Flow Cytometry)

39.

Đếm tế bào lympho T-CD3, T-CD4, T-CD8 bằng kỹ thuật phân tích tế bào dòng chảy

40.

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu

41.

Điện di huyết sắc tố trên máy điện di mao quản

42.

Sức bền hồng cầu

43.

Tiền mẫn cẩm bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)

44.

Xét nghiệm gen bằng kỹ thuật FISH

45.

Nhuộm băng G nhiễm sắc thể

46.

Công thức nhiễm sắc thể tuỷ

47.

Công thức nhiễm sắc thể máu ngoại vi

48.

Cấy hỗn hợp tế bào lympho

49.

Phát hiện người mang gen Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP)

50.

Xét nghiệm FISH xác định nhiễm sắc thể X, Y

51.

Xét nghiệm FISH xác định nhiễm sắc thể Ph1 (BCR/ABL)

52.

Xét nghiệm FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4; 11

53.

Xét nghiệm FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1; 19

54.

Xét nghiệm FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8; 21

55.

Xét nghiệm FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15; 17

56.

Tách chiết DNA từ máu ngoại vi/máu cuống rốn

57.

Tách chiết RNA từ máu ngoại vi/tủy xương

58.

PCR chẩn đoán bệnh anpha thalassemia (05 đột biến)

59.

Kỹ thuật Nested RT-PCR phát hiện gen lai BCR/ABL

60.

Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real - Time PCR

61.

Xét nghiệm phát hiện sự tồn tại của gen bệnh bằng kỹ thuật RT-PCR

62.

Phát hiện gene JAK2 V617F bằng kỹ thuật AS- PCR

63.

Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR ( phát hiện cùng lúc nhiều đột biến)

64.

Định lượng virut Cytomegalo (CMV) băng kỹ thuật Real Time PCR

65.

Phát hiện đảo đoạn intron 22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR.

Chương IV. Truyền máu

66.

Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch phát máu ở 22oC (kỹ thuật ống nghiệm)

67.

Nghiệm pháp coombs trc tiếp (phương pháp ng nghim)

68.

Nghiệm pháp coombs gián tiếp (phương pháp ng nghim)

69.

Đnh nm máu hệ Rh D (yếu) (k thut ng nghim)

70.

Xác định kháng nguyên C ca hệ Rh (k thuật ng nghim)

71.

Xác định kháng nguyên c ca hệ Rh (k thuật ng nghim)

72.

Xác định kháng nguyên E ca hRh (k thuật ng nghim)

73.

Xác định kháng nguyên e ca hệ Rh (k thuật ng nghim)

74.

Xác định kháng nguyên K ca hKELL (k thuật ng nghiệm)

75.

Xác định kháng nguyên k ca hKELL (k thuật ng nghiệm)

76.

Xác định kháng nguyên Jka ca hkidd (k thuật ng nghiệm)

77.

Xác định kháng nguyên Jkb ca hkidd (k thuật ng nghiệm)

78.

Xác định kháng nguyên S ca h MNS (k thut ng nghim)

79.

Xác định kháng nguyên P1 ca hP1PK (k thuật ng nghiệm)

80.

Xác định kháng nguyên Lea ca h MNS (k thut ống nghim)

81.

Xác định kháng nguyên Leb ca hệ MNS (k thut ống nghim)

82.

Xác định kháng nguyên Kpa ca hKELL (k thut ống nghim)

83.

Xác định kháng nguyên Kpb ca hKELL (k thut ống nghiệm)

84.

Xác định kháng nguyên M ca hệ MNS (k thuật ng nghiệm)

85.

Xác định kháng nguyên N ca hệ MNS (k thut ng nghim)

86.

Xác định kháng nguyên Fya ca hDUFFY (k thut ng nghim)

87.

Xác định kháng nguyên Fyb ca hDUFFY (k thut ng nghim)

88.

Xác định kháng nguyên s ca hệ MNS (k thut ống nghim)

89.

Xác định kháng nguyên Lua ca hLutheran (k thut ống nghim)

90.

Xác định kháng nguyên Lub ca hLutheran (k thut ống nghim)

91.

Xác định kháng nguyên C ca hệ Rh (phương pháp gelcard)

92.

Xác định kháng nguyên c ca hệ Rh (phương pháp gelcard)

93.

Xác định kháng nguyên E ca hRh (phương pháp gelcard)

94.

Xác định kháng nguyên e ca hệ Rh (phương pháp gelcard)

95.

Xác định kháng nguyên K ca hKELL (phương pháp gelcard)

96.

Xác định kháng nguyên k ca hKELL (phương pháp gelcard)

97.

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ KELL (phương pháp gelcard)

98.

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ KELL (phương pháp gelcard)

99.

Xác định kháng nguyên Fya của hệ DUFFY (phương pháp gelcard)

100.

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ DUFFY (phương pháp gelcard)

101.

Xác định kháng nguyên Jka của hệ kidd (phương pháp gelcard)

102.

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ kidd (phương pháp gelcard)

103.

Xác định kháng nguyên Lea của hệ LEWIS (phương pháp gelcard)

104.

Xác định kháng nguyên Leb của hệ LEWIS (phương pháp gelcard)

105.

Xác định kháng nguyên s của hệ MNS (phương pháp gelcard)

106.

Xác định kháng nguyên S của hệ MNS (phương pháp gelcard)

107.

Xác định kháng nguyên M của hệ MNS (phương pháp gelcard)

108.

Xác định kháng nguyên N của hệ MNS (phương pháp gelcard)

109.

Xác định kháng nguyên Lua của hệ Lutheran (phương pháp gelcard)

110.

Xác định kháng nguyên Lub của hệ Lutheran (phương pháp gelcard)

111.

Xác định kháng nguyên P1 của hệ P1PK (phương pháp gelcard)

112.

Xác định kháng nguyên D từng phần (DVI) (phương pháp gelcard)

113.

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

114.

Sàng lọc kháng thể bất thường (phương pháp gelcard)

115.

Định danh kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

116.

Định danh kháng thể bất thường (phương pháp gelcard)

117.

Gan tế bào máu từ máu ngoại vi (Dành cho người hiến máu thành phần)

Chương V. Công nghệ Tế bào gốc

118.

Tuyển chọn người cho và huy động tế bào gốc

119.

Thu nhận máu dây rốn

120.

Thu nhận tế bào gốc từ máu ngoại vi sau huy động

121.

Thu nhận tế bào lympho từ người hiến

122.

Thu nhận tế bào gốc từ tủy xương

123.

Phân lập tế bào gốc bằng túi lấy máu

124.

Phân lập tế bào gốc từ máu dây rốn bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES

125.

Phân lập tế bào gốc bằng ống ly tâm 50ml, không sử dụng hóa chất

126.

Cô đặc và tinh sạch tế bào gốc bằng ống Res-Q60

127.

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm phân lớp theo tỷ trọng sử dụng FICOLL

128.

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống tự động SEPAX

129.

Phân lập tế bào gốc máu dây rốn bằng hệ thống tự động AXP

130.

Phân lập tế bào gốc từ dịch hút tủy xương bằng máy COMTEC

131.

Phân lập tế bào gốc từ dịch hút tủy xương bằng máy HARVEST-TERUMO

132.

Bảo quản đông lạnh tế bào gốc tạo máu bằng bình nitơ lỏng

133.

Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh

134.

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh Tryban

135.

Nuôi cấy cụm tế bào gốc tạo máu

136.

Vận chuyển tế bào gốc sau bảo quản

137.

Định nhóm HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SSO - Luminex

Chương VI. Huyết học lâm sàng

138.

Trao đổi huyết tương

139.

Gạn bạch cầu điều trị

140.

Gạn tiểu cầu điều trị

141.

Truyền hóa chất đường tĩnh mạch

142.

Truyền máu tại giường

143.

Rút máu

144.

Chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm

145.

Chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy

146.

Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân

147.

Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại

(Tổng số 147 quy trình kỹ thuật)