Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1634 | Siêu âm doppler tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm Doppler tim là một thăm dò chẩn đoán hình ảnh giúp chẩn đoán tình trạng hoạt động và hình thái của các cấu trúc tim, và chẩn đoán tình trạng huyết động, tình trạng chuyển dịch của các dòng máu trong hệ tuần hoàn. |
1635 | Siêu âm tim 4D | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim 4D (hay còn gọi là siêu âm 3D real-time: siêu âm tim ba chiều thời gian thực) là một thăm dò chẩn đoán hình ảnh giúp chẩn đoán tình trạng hoạt động và hình thái của các cấu trúc tim theo không gian ba chiều sử dụng đầu dò ma trận (matrix-array) với một số lượng lớn các… |
1631 | Siêu âm tim cản âm | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim cản âm (SÂCÂ) là phương pháp siêu âm phối hợp với tiêm chất cản âm vào mạch máu để tăng khả năng phát hiện các cấu trúc tim và các dòng chảy trong thăm dò siêu âm tim (qua thành ngực và qua thực quản). |
1636 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 1. ĐẠI CƯƠNG - Siêu âm - Doppler tim là thăm dò không xâm nhập (hoặc xâm nhập tối thiểu), có thể thực hiện nhiều lần. |
1632 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim stress là một thăm dò không chảy máu dùng để khảo sát vận động thành thất trong các thời kỳ nghỉ và khi gây stress đối với cơ tim (gắng sức, truyền Dobutamine, Dypiridamole, kích thích nhịp nhĩ nhanh ....), qua đó đánh giá chức năng tưới máu của động mạch vành hoặc đánh… |
1633 | Siêu âm tim qua thực quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim qua thực quản (SÂTQTQ) là phương pháp thăm dò Siêu âm - Doppler tim và các mạch máu lớn trong trung thất bằng đầu dò được đ- ưa vào trong lòng thực quản và dạ dày giúp chẩn đoán các bệnh tim mạch: van tim, cơ tim, màng ngoài tim, các mạch máu cạnh tim, bệnh động mạch chủ… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2383 | Bẻ cuốn mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Bẻ cuốn mũi là thủ thuật nhằm ép cuốn dưới vào sát vách mũi xoang (khe dưới) giải quyết vấn đề lưu thông không khí qua đường mũi đối với người bệnh bị ngạt nhiều nhưng niêm mạc cuốn còn co hồi với thuốc co mạch và cuốn bị vẩu. 2. CHỈ ĐỊNHCuốn mũi bị vẩu. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH… |
2389 | Cắt polyp mũi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật lấy đi những polyp xuất phát từ niêm mạc hốc mũi. 2. CHỈ ĐỊNH- Polyp gây ngạt tắc mũi. - Cơ địa hen hay trạng thái hen (tạm thời, điều trị nội khoa trước phẫu thuật). |
2391 | Chọc rửa xoang hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Chọc rửa xoang hàm là kỹ thuật dùng một kim lớn (trôca) chọc vào xoang hàm qua khe mũi dưới để chẩn đoán và điều trị. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm xoang ứ mủ mạn tính hoặc bán cấp, đặc biệt viêm xoang do răng. |
2390 | Khoan xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Khoan xoang trán tức là khoan thủng mặt trước xoang trán, đặt vào đó một trôca ngắn để rửa và bơm thuốc. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm xoang trán mạn ứ mủ gây nhức đầu. - Viêm cấp tính |
2401 | Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy bỏ khối u ác tính trong xoang hàm, xoang sàng và/hoặc hốc mũi. Trên thực tế, tùy theo mức độ lan tràn của khối u mà đường vào có thể khác nhau. 2. CHỈ ĐỊNHUng thư sàng hàm. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Như trong các phẫu thuật nói chung. |
2398 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Chỉnh hình vách ngăn là một phẫu thuật xén sụn và xương vách ngăn dưới niêm mạc nhằm tạo lại một vách ngăn thẳng. 2. CHỈ ĐỊNH- Tất cả những dị hình vách ngăn gây cản trở thông khí của mũi, cản trở sự dẫn lưu của mũi xoang, vẹo gây kích thích nhức đầu, cản trở đường vào của phẫu… |
2385 | Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (coblator) | 1. ĐẠI CƯƠNG Cuốn mũi là các mảnh xương xoắn, mỏng, chúc xuống và nhô ra từ 2 vách mũi. Cuốn mũi được niêm mạc bao bọc làm tăng diện tích bề mặt của mũi lên, do đó giúp cho không khí trước khi vào phổi được sưởi ấm và được làm ẩm nhiều hơn. Phẫu thuật cuốn mũi dưới khi cuốn mũi dưới bị viêm nhiễm… |
2393 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Là một phẫu thuật nhằm tạo ra một đường rộng để đi vào hốc mũi, xoang sàng, xoang hàm và họng bên mũi bằng cách rạch và mở cánh mũi, rãnh mũi má, cắt bỏ xương chính mũi 1 bên và 1 phần ngành lên xương hàm trên. 2. CHỈ ĐỊNH- U hốc mũi. |
2388 | Phẫu thuật mở xoang hàm | 1. ĐỊNH NGHĨA - Phẫu thuật mở xoang hàm (Caldwel-Luc) nằm trong hệ thống phẫu thuật tiệt căn xoang. |
2400 | Phẫu thuật mở xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật mở xoang trán là phẫu thuật mặt trước của xoang trán để quan sát trực tiếp, lấy bỏ bệnh tích trong xoang, làm ống thông trán mũi khi bị tắc. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm xoang trán mạn đã điều trị nội khoa, khoan rửa xoang trán không kết quả. |
2387 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1. ĐỊNH NGHĨA - Nằm trong hệ thống phẫu thuật tiệt căn. - Viêm đa xoang mạn đã điều trị nội khoa không kết quả. |
2396 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật làm giảm thể tích cuốn mũi dưới qua nội soi có phóng đại nhằm mục đích làm thông đường thở trong trường hợp cuốn quá phát to gây tắc ngạt mũi. Cuốn mũi dưới quá phát to, co hồi kém… |
2395 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh vidian | 1. ĐẠI CƯƠNG Dây thần kinh đá lớn tách ra từ hạch gối kết hợp với thần kinh đá sâu từ đám rối động mạch cảnh tạo thành dây thần kinh vidian. Từ hạch bướm khẩu cái dây thần kinh vidian thoát ra ở phía sau ngoài lỗ bướm khẩu cái khoảng 5-6 mm. Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh vidian là phẫu… |
2402 | Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng | 1. ĐẠI CƯƠNG U xơ mạch vòm mũi họng là một khối u lành tính, phát sinh và phát triển ở vùng cửa mũi sau và vòm mũi họng, thường gặp ở trẻ nam tuổi thiếu niên. Bản chất u là tăng sinh mạch máu, tổ chức xơ bao quanh các hồ máu, gây chảy máu rất nhiều trong khi mổ. |
2386 | Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm là phẫu thuật tạo nên một trạng thái giải phẫu cho phép xoang hàm có thể tự dẫn lưu, nhằm phục hồi hoạt động thanh thải của hệ thống lông - nhầy, đưa niêm mạc của xoang hàm trở lại trạng thái bình thường. |
2399 | Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật nội soi mở rộng ngách trán tạo nên một trạng thái giải phẫu cho phép xoang trán có thể tự dẫn lưu, nhằm phục hồi hoạt động thanh thải của hệ thống lông - nhầy, đưa hệ niêm mạc xoang trán trở lại trạng thái bình thường. |
2403 | Phẫu thuật rò sống mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Rò sống mũi là một đường rò bẩm sinh thường thông với một nang. Thường gặp ở trẻ nhỏ. Nang rò này thường xuất phát từ phía sau khớp mũi trán hoặc phía sau xương chính mũi nơi tiếp giáp giữa sụn và xương. Thường lỗ rò rất nhỏ thỉnh thoảng có ít dịch hoặc bã đậu phòi ra. 2. CHỈ ĐỊNH… |
2397 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật bịt lại vách ngăn mũi bị thủng do nhiều nguyên nhân gây ra. 2. CHỈ ĐỊNHThủng vách ngăn mũi. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Chống chỉ định tuyệt đối: |
2394 | Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh | 1. ĐẠI CƯƠNG Tịt lỗ mũi sau bẩm sinh là sự tồn tại ở cửa mũi sau một màng chắn có thể là một màng trong, có thể là sụn hoặc xương, làm không khí không đi từ cửa mũi trước qua cửa mũi sau được. - Tất… |