Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2362 | Lấy dị vật tai | 1. ĐẠI CƯƠNG Dị vật tai thường có 2 loại: … |
2367 | Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 1. ĐẠI CƯƠNG Thủ thuật nhằm đưa xương chính mũi về vị trí cũ, dựng lại vách ngăn cho thẳng. 2. CHỈ ĐỊNHXương chính và vách ngăn bị vỡ sau chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHGẫy xương chính mũi đi kèm chấn thương sọ não phải tạm thời ngừng xử trí để giải quyết sọ não và chấn thương trước,… |
2305 | Nhét bấc mũi sau | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng bấc (đã cuộn lại) chèn chặt vào cửa mũi sau qua đường miệng. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp chảy máu mũi sau (người bệnh ngồi, máu chảy chủ yếu xuống họng). 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
2304 | Nhét bấc mũi trước | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng bấc (mèche) nhét chèn chặt vào hốc mũi qua cửa mũi trước. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp chảy máu mũi trước (người bệnh ngồi, máu chảy chủ yếu qua cửa mũi trước) không cầm được bằng những biện pháp đơn giản. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện… |
2369 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 1. ĐẠI CƯƠNG - Chấn thương khối mũi sàng là một chấn thương tai mũi họng khá thường gặp, khá phức tạp. Khi có… |
2360 | Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Chấn thương thanh khí quản là bệnh lý nguy hiểm đe dọa đến tính mạng người bệnh. Vấn đề điều trị bao gồm xử trí cấp cứu để bảo đảm thông khí tại đường thở nhằm cứu sống người bệnh ngay sau khi chấn thương. Vấn đề điều trị chuyên khoa cần phải làm sớm bao gồm điều trị nội khoa đơn… |
2374 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm nhằm phục hồi tối đa chức năng sinh lý của xoang, giảm tối thiểu các biến chứng và di chứng do chấn thương gây ra. 2. CHỈ ĐỊNH- Các chấn thương xoang hở. |
2373 | Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG - Chấn thương xoang trán gồm 2 loại: - Vỡ xoang trán hở |
2368 | Phẫu thuật chấn thương xương gò má | 1. ĐẠI CƯƠNG - Xương gò má là một phần của khối xương mắt, là một xương dầy, khoẻ, hình 4 cạnh tiếp khớp với 4 xương gồm xương trán, cánh lớn, xương bướm, xương thái dương, xương hàm trên. |
2370 | Phẫu thuật mở cạnh cổ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật mở vào vùng tổ chức liên kết quanh thực quản cổ, ngay cạnh bó mạch cảnh để dẫn lưu mủ hoặc lấy dị vật, hoặc mở vào thực quản, cạnh thực quản để lấy dị vật hoặc khâu thực quản. |
2371 | Phẫu thuật mở khí quản | 1. ĐỊNH NGHĨA Mở khí quản là tạo ra một đường thở mới ở khí quản trong những trường hợp bít tắc hầu - thanh quản hoặc cho mục đích hồi sức chung. |
2372 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 1. ĐỊNH NGHĨA Là biện pháp cầm máu mũi bằng đông điện (đơn cực hoặc lưỡng cực) dưới nội soi có màn hình. 2. CHỈ ĐỊNHChảy máu mũi trước và chảy máu mũi sau. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sỹ chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
2379 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt là phẫu thuật nội soi lấy đi thành trong ổ mắt để làm giảm áp suất bên trong ổ mắt. Phẫu thuật có thể tiếp cận đến đỉnh ổ mắt. 2. CHỈ ĐỊNH- Tăng áp ổ mắt do tụ máu phù nề sau chấn thương, do viêm,.. |
2380 | Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật giảm áp ổ mắt được mở rộng thêm, trong đó thần kinh thị giác đoạn đi từ đỉnh ổ mắt đến giao thoa thị giác được mở để giảm áp. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp giảm hoặc mất thị lực sau chấn thương do chèn ép thần kinh thị giác. |
2378 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái | 1. ĐẠI CƯƠNG - Động mạch bướm khẩu cái là nhánh tận của động mạch hàm trong, tách ra từ hố chân bướm hàm. Động mạch hàm trong tách ra từ động mạch cảnh ngoài. Như vậy, động mạch bướm khẩu cái thuộc động mạch cảnh ngoài. |
2375 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong nhằm mục đích ngăn chặn ổ viêm nhiễm lan từ tĩnh mạch bên bị tắc hoặc tắc vịnh cảnh, tắc tĩnh mạch cảnh trong và các nhánh của nó đến cơ quan khác của cơ thể. 2. CHỈ ĐỊNH- Nhiễm khuẩn gây bán tắc hoặc tắc hoàn toàn tĩnh mạch bên. |
2377 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài nhằm ngăn chặn không cho máu lưu thông vào các nhánh của động mạch này, cầm máu những vùng do động mạch này chi phối. 2. CHỈ ĐỊNH- Chảy máu nặng sau cắt amidan, mà cầm bằng các phương pháp khác không kết quả. |
2376 | Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong nhằm kiểm soát chảy máu mũi sau từ động mạch bướm - khẩu cái và mũi - khẩu cái. 2. CHỈ ĐỊNH- Chảy máu mũi sau nặng không cầm được bằng đặt bấc mũi sau. Thông thường sau chấn thương vùng mặt. |
2363 | Soi thanh khí phế quản, chẩn đoán và lấy dị vật | 1. ĐẠI CƯƠNG Soi thanh khí phế quản là đưa ống soi cứng hoặc mềm vào thanh khí và phế quản để thăm khám chẩn đoán và làm các thủ thuật. |
2364 | Soi thực quản lấy dị vật | 1. ĐẠI CƯƠNG Soi thực quản là phương pháp khám bằng ống soi cứng hoặc mềm đưa vào thực quản để chẩn đoán các bệnh thực quản và làm các thủ thuật lấy dị vật, nong thực quản, sinh thiết.v.v 2. CHỈ ĐỊNH- Nghi ngờ có bệnh thực quản. |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1634 | Siêu âm doppler tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm Doppler tim là một thăm dò chẩn đoán hình ảnh giúp chẩn đoán tình trạng hoạt động và hình thái của các cấu trúc tim, và chẩn đoán tình trạng huyết động, tình trạng chuyển dịch của các dòng máu trong hệ tuần hoàn. |
1635 | Siêu âm tim 4D | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim 4D (hay còn gọi là siêu âm 3D real-time: siêu âm tim ba chiều thời gian thực) là một thăm dò chẩn đoán hình ảnh giúp chẩn đoán tình trạng hoạt động và hình thái của các cấu trúc tim theo không gian ba chiều sử dụng đầu dò ma trận (matrix-array) với một số lượng lớn các… |
1631 | Siêu âm tim cản âm | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim cản âm (SÂCÂ) là phương pháp siêu âm phối hợp với tiêm chất cản âm vào mạch máu để tăng khả năng phát hiện các cấu trúc tim và các dòng chảy trong thăm dò siêu âm tim (qua thành ngực và qua thực quản). |
1636 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 1. ĐẠI CƯƠNG - Siêu âm - Doppler tim là thăm dò không xâm nhập (hoặc xâm nhập tối thiểu), có thể thực hiện nhiều lần. |
1632 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim stress là một thăm dò không chảy máu dùng để khảo sát vận động thành thất trong các thời kỳ nghỉ và khi gây stress đối với cơ tim (gắng sức, truyền Dobutamine, Dypiridamole, kích thích nhịp nhĩ nhanh ....), qua đó đánh giá chức năng tưới máu của động mạch vành hoặc đánh… |