Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
4146 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tièn mãn kinh | 1. ĐẠI CƯƠNG Ở phụ nữ thời kỳ tiền mãn kinh (khoảng 45-55 tuổi) thường xuất hiện một loạt triệu chứng y học gọi là "chứng tổng hợp thời kỳ tiền mãn kinh". Các loại triệu chứng này xuất hiện với số lượng và mức độ nghiêm trọng khác nhau ở mỗi người. Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến độ nghiêm… |
4139 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | 1. ĐẠI CƯƠNG Sa dạ dày là một chứng bệnh xảy ra ở những người có bệnh dạ dày mạn tính, do ăn uống không điều độ, mới ăn no làm công việc nặng nhọc ngay, hay do tĩnh chí bị kích thích, can khí bị uất kết mất khả năng sơ tiết làm rối loạn khí cơ của tỳ vị, làm cho khí hư hạ hãm, không chủ được cơ… |
4145 | Điện mãng châm điều trị sa tử cung | 1. ĐẠI CƯƠNG Sa tử cung hay còn gọi là sa sinh dục một bệnh mắc phải ở người phụ nữ do các bộ phận của bộ máy sinh dục tụt thấp khỏi vị trí ban đầu. |
4140 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | 1. ĐẠI CƯƠNG Các rối loạn tâm căn là một nhóm nhiều rối loạn có căn nguyên tâm lý trong bệnh lý tâm thần, chiếm 3-5% dân số, nhẹ về mặt triệu chứng, nhưng tiến triển kéo dài và phức tạp do phụ thuộc vào nhiều nhân tố (nhân cách, stress, môi trường xã hội...). Trong đó tâm căn suy nhược là bệnh… |
4148 | Điện mãng châm điều trị thống kinh | 1. ĐẠI CƯƠNG Thống kinh là trước khi có kinh, trong khi có kinh hoặc sau khi có kinh người nữ giới thấy đau nhiều ở bụng dưới, thường do nguyên nhân cơ năng như do lạnh, tinh thần căng thẳng (strees, tâm lý) và rối loạn nội tiết ở nữ giới tuổi dậy thì, phụ nữ tiền mãn kinh. Ngoài ra do nguyên… |
4141 | Điện mãng châm điều trị trĩ | 1. ĐẠI CƯƠNG Trĩ là một bệnh mạn tính do các mạch trực tràng hậu môn bị giãn và xung huyết. Tĩnh mạch xung huyết thành một búi hoặc nhiều búi, tùy vị trí tĩnh mạch ở trực tràng hay hậu môn, được phân chia trên lâm sàng thành trĩ nội hay trĩ ngoại. |
4147 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | 1. ĐẠI CƯƠNG - Đái dầm là bệnh khi ngủ đái mà không biết, bệnh thường gặp ở trẻ em Người bệnh trên 3 tuổi vẫn còn đái dầm và… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3946 | Chụp ảnh trên kính hiển vi kỹ thuật số | 1. NGUYÊN LÝ Chụp ảnh tiêu bản bệnh phẩm (máu, dịch hút tủy xương, sinh thiết tủy xương, hạch, các dịch sinh học khác..). 2. CHUẨN BỊ2.1. Người thực hiện01 Kỹ thuật viên hoặc Cử nhân kỹ thuật, bác sĩ chuyên khoa Huyết học - Truyền máu. 2.2. Phương tiện- Kính hiển vi quang học có cấu… |
3945 | Chụp ảnh trên kính hiển vi kỹ thuật số và ghi đĩa | 1. NGUYÊN LÝ Chụp ảnh tiêu bản bệnh phẩm (máu, dịch hút tủy xương, sinh thiết tủy xương, hạch, các dịch sinh học khác..) và in ra đĩa CD. 2. CHUẨN BỊ2.1. Người thực hiện01 Kỹ thuật viên hoặc Cử nhân kỹ thuật, bác sĩ chuyên khoa Huyết học - Truyền máu. |
3879 | Nhuộm hóa học tế bào (Cyto Chemical Stain) | 1. NGUYÊN LÝ Hóa học tế bào là phương pháp khảo sát một số thành phần có chứa trong bào tương của tế bào, dưới kính hiển vi quang học sau khi làm hiện màu bằng các thuốc nhuộm hoặc các cơ chất thích hợp. |
3882 | Nhuộm hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết tủy xương (Immunohisto Chemical stain on bone marrow biopsy) | 1. NGUYÊN LÝ Nhuộm hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết tủy xương là phương pháp nhuộm sử dụng các kháng thể đã biết để xác định kháng nguyên có trong tổ chức tủy xương. Đây là kỹ thuật kết hợp phản ứng miễn dịch và hóa chất để làm hiện rõ các kháng nguyên hiện diện trong tế bào (bào tương, màng tế… |
3884 | Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương (Phương pháp Gomori) (Gomori’s trichrome stain on bone marrow biopsy) | 1. NGUYÊN LÝ Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương là phương pháp nhuộm nhằm phát hiện các sợi liên võng dựa trên việc sử dụng một muối Bạc không bền vững (thường là Nitrat bạc ammoniac) và một chất khử thông dụng là fomaldehyt, chất khử sẽ khử muối bạc thành bạc (Ag) loại có màu đen lắng đọng… |
3883 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương (Phương pháp sợi Collagen Van Gieson) (Van Gieson’s stain on bone marrow biopsy) | 1. NGUYÊN LÝ Nhuộm sợi collagen là phương pháp kết hợp ba màu gồm: một chất nhuộm nhân Hematoxylinferric, một chất nhuộm bào tương bằng Picro Fuchsin và một màu trọng lực của collagen là Solution Van Gieson. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp bệnh lý có tăng sinh xơ trong tủy xương ( hội chứng tăng… |
3880 | Tìm ấu trùng giun chỉ (Phương pháp thủ công) (Filariasis’s larva Test by manual method) | 1. NGUYÊN LÝ - Ấu trùng giun chỉ được truyền từ người này sang người khác qua muỗi đốt và phát triển thành giun chỉ trưởng thành trong hệ bạch huyết, cản trở tuần hoàn bạch huyết, gây phù chân voi. |
3914 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (Basophillic stippling Test) | 1. NGUYÊN LÝ Trong bệnh Thalassemia, thiếu máu do rượu, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, nhiễm độc chì hoặc arsenic có sự ngưng tập của ribosome mịn, bắt màu xanh thẫm hoặc tím, kích thước không đều trong hồng cầu trên tiêu bản nhuộm giêmsa. 2. CHỈ ĐỊNH- Nghi ngờ bệnh Thalassemia; … |
3881 | Tìm ký sinh trùng sốt rét (Phương pháp thủ công) (Malaria parasite Test by manual method) | 1. ĐẠI CƯƠNG - Kí sinh trùng sốt rét (KSTSR) kí sinh ở người, vật chủ trung gian truyền bệnh là muỗi Anopheles. |
3913 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (Red cell fragment Test) | 1. NGUYÊN LÝ Do hồng cầu vỡ trong cục máu đông (trong các bệnh có đông máu rải rác trong lòng mạch-DIC), mạch máu bị tổn thương, qua van tim nhân tạo, bệnh lý vi mạch, bỏng nặng, sau ghép thận, viêm cầu thận... Vì vậy, tìm mảnh vỡ hồng cầu trên tiêu bản nhuộm Giemsa góp phần chẩn đoán bệnh. 2… |
3911 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (Bằng kỹ thuật nhuộm xanh sáng Cresyl) (ReticuloCyte count by Cresyl’s stain) | 1. NGUYÊN LÝ Hồng cầu lưới là giai đoạn trung gian giữa hồng cầu có nhân và hồng cầu trưởng thành. Hình ảnh mạng lưới là tàn dư của ARN riboxom được bắt màu bởi thuốc nhuộm đặc biệt xanh cresyl. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp thiếu máu và đang điều trị bệnh máu. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có… |
3912 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm tế bào tự động) (ReticuloCyte automatic count) | 1. NGUYÊN LÝ Hồng cầu lưới là giai đoạn trung gian giữa hồng cầu có nhân và hồng cầu trưởng thành. Hình ảnh mạng lưới là tàn dư của ARN riboxom được bắt màu bởi thuốc nhuộm fluoroChromes. 2. CHỈ ĐỊNH- Xét nghiệm cơ bản. |
3888 | Xét nghiệm tế bào nước tiểu (Bằng máy tự động) (Urine cells Test by automatic analyzer) | 1. NGUYÊN LÝ Xét nghiệm tế bào nước tiểu bằng máy tự động là kỹ thuật xét nghiệm hiện đại thể hiện sự tiến bộ khoa học và đồng bộ kỹ thuật chuyên môn. Mẫu nước tiểu sẽ được phân tích hoàn toàn nhờ khả năng hút mẫu - chụp ảnh và phân tích tế bào hoàn toàn tự động, dựa vào ngân hàng dữ liệu được… |
3887 | Xét nghiệm tế bào nước tiếu (phương pháp thủ công) (Urine cells test by manual method) | 1. NGUYÊN LÝ Bình thường nước tiểu chỉ có một số tế bào biểu mô và cặn theo biểu hiện sinh lý của cơ thể. Khi có dấu hiệu bệnh lý ở hệ tiết niệu sẽ có biểu hiện có nhiều tế bào hoặc tinh thể trong nước tiểu. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu theo phương pháp thủ công là xác định định tính các tế… |
3886 | Xét nghiệm tế bào trong các loại dịch (phương pháp thủ công) (others fluid Test by manual method) | 1. NGUYÊN LÝ Các loại dịch thường gặp gồm: Dịch màng tim, dịch màng phổi, dịch màng bụng và dịch khớp. … |
3885 | Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy (phương pháp thủ công) (Cerebrospinal fluid Test by manual method) | 1. NGUYÊN LÝ Bình thường dịch não tủy trong suốt, có ít tế bào. Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy là xác định số lượng và thành phần tế bào có trong dịch này. Đây là xét nghiệm có ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán, theo dõi và điều trị bệnh. 2. CHỈ ĐỊNH- Nghi ngờ viêm màng não tủy.… |
3943 | Xét nghiệm tìm tế bào hargrave (Hargrave cell Test) | 1. NGUYÊN LÝ Kháng thể kháng nhân tự sinh trong huyết thanh kết hợp với kháng nguyên tương ứng của màng nhân tế bào, dưới tác động của bổ thể, làm tổn thương màng nhân, tạo thành khối thuần nhất. Bạch cầu trung tính thực bào phức hợp này tạo ra tế bào Hargrave. 2. CHỈ ĐỊNHNghi ngờ bệnh hệ… |
3944 | Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán mô học | 1. NGUYÊN LÝ Là kỹ thuật làm tiêu bản và phương pháp nhuộm để phát hiện các bất thường của tổ chức hạch, lách, tủy xương giúp chẩn đoán các bệnh lý tủy xương liên quan. 2. CHUẨN BỊ2.1. Người thực hiện01 Kỹ thuật viên hoặc cử nhân kỹ thuật chuyên khoa Huyết học - Truyền máu. |