Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
| # Mã | Tiêu đề | Nội dung |
|---|---|---|
| 4314 | Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm | 1. ĐẠI CƯƠNG U nguyên bào thần kinh đệm ác tính chiếm từ 35 - 45 các khối u não nguyên phát. Trong số này gần 85 là u nguyên bào thần kinh đệm đa dạng. Chẩn đoán chủ yếu bằng chụp cắt lớp vi tính (CT), hoặc bằng chụp cộng hưởng từ (MRI). |
| 4313 | Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng các máy xạ trị (Cobalt 60, Gia tốc tuyến tính, Gama-knife, X-knife, Tomotherapy…vv) để điều trị các khối u ác tính của não nhằm điều trị triệt căn hoặc phối hợp với phẫu thuật và hóa trị. 2. CHỈ ĐỊNH- Các khối u ác tính của não ở trẻ em |
| 4424 | Xạ trị ngoài ung thư thực quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Ung thư thực quản chủ yếu xuất phát từ các tế bào biểu mô thực quản. 90% ung thư biểu mô tế bào vẩy, 10% là ung thư biểu mô tế bào tuyến và các loại khác. Ung thư biểu mô tuyến chủ yếu gặp ở 1/3 dưới. Tỷ lệ ung thư biểu mô tuyến đang có xu hướng gia tăng ở các nước Âu - Mỹ trong vài… |
| 4422 | Xạ trị ngoài ung thư thực quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Ung thư thực quản chủ yếu xuất phát từ các tế bào biểu mô thực quản. 90% ung thư biểu mô tế bào vẩy, 10% là ung thư biểu mô tế bào tuyến và các loại khác. Ung thư biểu mô tuyến chủ yếu gặp ở 1/3 dưới. Tỷ lệ ung thư biểu mô tuyến đang có xu hướng gia tăng ở các nước Âu - Mỹ trong vài… |
| 4315 | Xạ trị ung thư di căn não | 1. ĐẠI CƯƠNG Có tới 40 các khối u nội sọ là do di căn ung thư, thường xuất phát từ các ung thư phổi, vú, hắc tố, thận và đại trực tràng. Phát hiện dựa vào các biểu hiện lâm sàng và chụp cắt lớp vi tính (CT) hoặc chụp cộng hưởng từ (MRI) sọ não. Tổn thương ung thư di căn não có thể đơn ổ hoặc đa ổ… |
| 4316 | Xạ trị ung thư tuyến yên | 1. ĐỊNH NGHĨA Từ năm 1920, phẫu thuật được coi là phương pháp điều trị chính đối với U tuyến yên. Xạ trị hậu phẫu bắt đầu được áp dụng, cho kết quả khả quan hơn. Tỉ lệ tái phát giảm đi hẳn so với phẫu thuật đơn thuần. Điều này hướng tới các thử nghiệm xạ đơn thuần. Điều quan trọng nữa là sự phát… |
| 4308 | Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng | 1. ĐẠI CƯƠNG Ung thư vòm họng là bệnh lý ác tính của tế bào xuất phát từ mô của phần trên họng phía sau mũi. Đây là bệnh phổ biến nhất trong các ung thư vùng đầu cổ. Phương pháp điều trị chính là xạ trị. Xạ trị điều biến liều là phương pháp điều trị an toàn và hiệu quả trong ung thư vòm họng do… |
| 4312 | Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy | 1. ĐẠI CƯƠNG Bình thường dịch não tu trong suốt, có rất ít té bào. Số lượng và thành phần tế bào tăng lên trong một số bệnh. Khi xét nghiệm tế bào dịch não tu có thể có giá trị chẩn đoán một số bệnh: |
| 4333 | Đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật Ung thư phổi tác động trực tiếp lên chức năng hô hấp và tuần hoàn của người bệnh nên việc đánh giá chức năng trước mổ có vai trò đặc biệt quan trọng hơn so với các phẫu thuật khác. |
| 4317 | Điều trị tia xạ đối với u lympho ác tính nguyên phát ở não | 1. ĐỊNH NGHĨA Xạ trị u lymphô ác tính ở não là dùng tia bức xạ để tiêu diệt tế bào ung thư, hoặc làm khối u thu nhỏ. Có thể dùng tia bức xạ có mức năng lượng cao (tia x), hoặc dùng các loại bức xạ khác để điều trị. |
| 4324 | Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt h a sau phẫu thuật bằng I-131 | 1. ĐẠI CƯƠNG Iode được tập trung ở tuyến giáp nhờ cơ chế vận chuyển tích cực, nồng độ cao hơn trong máu 50 lần và có thể tới 10000 lần so với các cơ quan khác tùy thuộc vào chức năng tuyến giáp. |
| # Mã | Tiêu đề | Nội dung |
|---|---|---|
| 1660 | Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Các tổn thương thần kinh cần được phục hồi phải được nối bằng kĩ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTổn thương thần kinh mắc phải 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
| 1687 | Chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ có cuống mạch nuôi và có kèm thần kinh vận động để chuyển đến vùng cần phục hồi chức năng vận động bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác vùng có liệt cơ cần sử dụng vạt cơ có kèm thần kinh để phục hồi chức năng vận động như: vùng mặt trong điều trị… |
| 1669 | Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm gồm cơ do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các… |
| 1653 | Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố… |
| 1678 | Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh ...) Có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh...) có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết tổ chức gồm da, cơ, xương, thần kinh do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG… |
| 1677 | Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt xương có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết thiếu của xương hàm hay chi thể bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết tổ chức xương (xương hàm, chi thể) phần mềm do các nguyên nhân khác nhau: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... … |
| 1673 | Ghép một phần môi đứt rời bằng kĩ thuật vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối, ghép lại toàn bộ môi đứt rời do chấn thương. 2. CHỈ ĐỊNHToàn bộ môi đứt rời do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
| 1690 | Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng kĩ thuật vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật ghép thần kinh có lấy kèm mạch nuôi thần kinh để ghép vào vùng tổn khuyết thần kinh quan trọng trong cấu tạo của đám rối thần kinh cánh tay nhằm phục hồi chức năng của chi trên bằng kĩ thuật vi phẫu. Vạt thần kinh có mạch nuôi thường sử dụng là vạt thần kinh trụ. 2… |
| 1663 | Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối, ghép lại toàn bộ môi đứt rời do chấn thương. 2. CHỈ ĐỊNHToàn bộ môi đứt rời do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
| 1664 | Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại toàn bộ môi và phần xung quanh đứt rời do chấn thương. 2. CHỈ ĐỊNHToàn bộ môi và phần xung quanh đứt rời do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHPhối hợp đa chấn thương, bệnh toàn thân nặng, bộ phận đứt rời dập nát, nhiều mảnh |
| 1658 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng kỹ thuật vi phẫu nối lại 1 ngón tay bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt rời 1 ngón tay 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc vào các yếu tố lựa chọn người bệnh |
| 1657 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng kỹ thuật vi phẫu nối lại 2 ngón tay bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt rời 2 ngón tay 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc vào các yếu tố lựa chọn người bệnh |
| 1656 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng kỹ thuật vi phẫu nối lại 3 ngón tay bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt rời 3 ngón tay 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc vào các yếu tố lựa chọn người bệnh |
| 1655 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng kỹ thuật vi phẫu nối lại 4 ngón tay bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt rời 4 ngón tay 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc vào các yếu tố lựa chọn người bệnh |