Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1430 | Chương 3: Thuốc chống nấm | Lưu ý: Thuốc có đánh dấu *: Chỉ được kê đơn khi được cấp giấy phép lưu hành sản phẩm tại Việt Nam |
1433 | Chương 4: Điều trị nhiễm nấm xâm lấn | 1. Nhiễm nấm Candida xâm lấn Theo phân loại, bệnh nhiễm Candida xâm lấn được chia làm 3 loại: |
1434 | Chương 5: Các biện pháp khác dự phòng nhiễm nấm xâm lấn | 1. Bệnh nhân ngoại trú Tránh các khu vực có nhiều bụi bẩn ô nhiễm như công trường xây dựng, phòng ở hoặc nhà ẩm mốc. Đeo khẩu trang dự phòng khi đi vào các khu vực ô nhiễm. |
1435 | Phụ lục 1: Liều dùng các thuốc chống nấm | TT |
1436 | Phụ lục 2: Hướng dẫn pha truyền các thuốc chống nấm | 1. Nhóm Polyen Hướng dẫn pha truyền Amphotericin B deoxycholat và Amphotericin B phức hợp lipid |
1437 | Phụ lục 3: Hướng dẫn dự phòng phản ứng dị ứng do tiêm truyền amphotericin b phức hợp lipid hoặc amphotericin b quy ước | Có thể cân nhắc sử dụng methylprednisolon với liều tương đương (20 mg hydrocortison tương đương với 4 mg methylprednisolon) để thay thế khi không có hydrocortison |
1438 | Phụ lục 4: Tương tác cần lưu ý của các thuốc nhóm azol | Lưu ý |
1439 | Phụ lục 5: Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế theo thông tư số 30/2018/tt-byt | Thuốc |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1497 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA Đưa thức ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng cho người bệnh không tự nuốt được. 2. CHỈ ĐỊNHNgười bệnh không thể tự mình nhai nuốt được phải mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng để cho ăn (người bệnh tai biến mạch máu não, chấn thương đầu mặt cổ, tắc nghẽn cơ học… |
1498 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 1. ĐẠI CƯƠNG Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm là thủ thuật đưa kim qua thành bụng vào khoang ổ bụng để hút dịch làm xét nghiệm. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp có dịch ổ bụng cần lấy dịch làm xét nghiệm tế bào, vi khuẩn, hóa sinh. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Cổ chướng khu trú: nên chọc dịch dưới hướng… |
1499 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 1. ĐẠI CƯƠNG Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị là thủ thuật đưa kim qua thành bụng vào khoang ổ bụng để hút dịch ra ngoài. 2. CHỈ ĐỊNH- Dịch ổ bụng quá nhiều làm cho người bệnh khó thở - Tiền hôn mê gan: chống… |
1510 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | 1. ĐẠI CƯƠNG Mở thông dạ dày là kỹ thuật tạo một lỗ mở trực tiếp vào dạ dày để nuôi dưỡng người bệnh tạm thời hoặc vĩnh viễn. |
1552 | Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1 cm | 1. ĐỊNH NGHĨA Cắt polyp qua nội soi là phương pháp điều trị, thường là cắt poyp ở trực tràng, đại tràng. Polyp dạ dày hành tá tràng ít gặp hơn. Kỹ thuật cắt polyp còn có ý nghĩa ngăn ngừa biến chứng ung thư hóa của các polyps này. 2. CHỈ ĐỊNHNội soi ống tiêu hóa phát hiện tổn thương polyp… |
1525 | Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp cắt gắp bã thức ăn trong dạ dày là một kỹ thuật can thiệp nhằm lấy bỏ bã thức ăn trong dạ dày. Có hai loại bã thức ăn là phytobezoar (từ rau, thực vật) và trichobenzoar (từ tóc, lông) 2. CHỈ ĐỊNHBã thức ăn ở trong dạ dày |
1544 | Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 1. ĐẠI CƯƠNG Điều trị ung thư dạ dày sớm qua nội soi được chia làm hai phương pháp: phương pháp cắt niêm mạc và phương pháp gây đông (điều trị bằng laser). |
1548 | Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi ống tiêu hóa ngoài mục đích chẩn đoán bệnh lý ống tiêu hóa, còn có mục đích can thiệp qua đó tiến hành gắp các dị vật, giun trong ống tiêu hóa để điều trị bệnh. 2. CHỈ ĐỊNH- Giun trong ống tiêu hóa |
1543 | Nội soi can thiệp - kẹp clip cầm máu | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp kẹp clip cầm máu là một phương pháp can thiệp điều trị nhằm mục đích cầm chảy máu tổn thương qua nội soi ống tiêu hoá. |
1530 | Nội soi can thiệp - làm clo-test chẩn đoán nhiễm H.pylori | 1. ĐỊNH NGHĨA Nội soi can thiệp làm Clo-test chẩn đoán nhiễm H.Pylori là kỹ thuật lấy một mẩu bệnh phẩm dạ dày qua nội soi sau dó làm Test urease để xác định tình trạng nhiễm HP của mô dạ dày. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp nội soi dạ dày có tổn thương viêm hoặc loét. |
1535 | Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày | 1. ĐẠI CƯƠNG Mở thông dạ dày là kỹ thuật tạo một lỗ mở trực tiếp vào dạ dày để nuôi dưỡng người bệnh tạm thời hoặc vĩnh viễn. |
1545 | Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp nhuộm màu là phương pháp nội soi có dùng chất màu nhuộm lớp niêm mạc ống tiêu hóa nhằm mục đích khu trú tổn thương, nhận rõ đặc điểm tổn thương, giúp làm rõ ranh giới các tổn thương ung thư. |
1524 | Nội soi can thiệp - nong thực quản bằng bóng | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp (NSCT) nong thực quản bằng bóng là tiến hành đưa bóng vào vị trí hẹp của thực quản qua đường nội soi sau đó bơm hơi với mục đích làm rộng phần bị hẹp của thực quản. 2. CHỈ ĐỊNH2.1. Hẹp thực quản do các nguyên nhân như- Viêm thực quản trào ngược |
1526 | Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | 1. ĐẠI CƯƠNG Sinh thiết niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi là một phương pháp giúp lấy bệnh phẩm tổn thương để làm mô bệnh học định danh giải phẫu bệnh. 2. CHỈ ĐỊNHMọi tổn thương bệnh lý phát hiện được trên nội soi |
1523 | Nội soi can thiệp - thắt bởi giãn tĩnh mạch thực quản bằng võng cao su | 1. ĐỊNH NGHĨA Thắt tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su là phương pháp qua đường nội soi dạ dày dùng vòng cao su thắt các búi tĩnh mạch giãn to làm cho máu không còn lưu thông trong tĩnh mạch vỡ và ngừng lại dẫn đến hình thành huyết khối và do đó xơ hóa thành tĩnh mạch. |
1529 | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp tiêm cầm máu là một phương pháp can thiệp điều trị nhằm mục đích cầm chảy máu tổn thương qua nội soi ống tiêu hoá. Biện pháp này có thể áp dụng cho tổn thương ở bất kể vị trí nào trong quá trình nội soi với ưu điểm là kỹ thuật đơn giản, rẻ tiền, có thể áp dụng dễ… |
1555 | Nội soi can thiệp - tiêm histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 1. ĐẠI CƯƠNG N- butyl-2-cyanoacrylate (histoacryl) là một hợp chất polyme. Quá trình polyme hóa diễn ra khi chất này tiếp xúc với nước tạo thành chất đông cứng và bám chắc vào bất cứ bề mặt nào mà nó tiếp xúc. |