Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1524 | Nội soi can thiệp - nong thực quản bằng bóng | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp (NSCT) nong thực quản bằng bóng là tiến hành đưa bóng vào vị trí hẹp của thực quản qua đường nội soi sau đó bơm hơi với mục đích làm rộng phần bị hẹp của thực quản. 2. CHỈ ĐỊNH2.1. Hẹp thực quản do các nguyên nhân như- Viêm thực quản trào ngược |
1526 | Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | 1. ĐẠI CƯƠNG Sinh thiết niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi là một phương pháp giúp lấy bệnh phẩm tổn thương để làm mô bệnh học định danh giải phẫu bệnh. 2. CHỈ ĐỊNHMọi tổn thương bệnh lý phát hiện được trên nội soi |
1523 | Nội soi can thiệp - thắt bởi giãn tĩnh mạch thực quản bằng võng cao su | 1. ĐỊNH NGHĨA Thắt tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su là phương pháp qua đường nội soi dạ dày dùng vòng cao su thắt các búi tĩnh mạch giãn to làm cho máu không còn lưu thông trong tĩnh mạch vỡ và ngừng lại dẫn đến hình thành huyết khối và do đó xơ hóa thành tĩnh mạch. |
1529 | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp tiêm cầm máu là một phương pháp can thiệp điều trị nhằm mục đích cầm chảy máu tổn thương qua nội soi ống tiêu hoá. Biện pháp này có thể áp dụng cho tổn thương ở bất kể vị trí nào trong quá trình nội soi với ưu điểm là kỹ thuật đơn giản, rẻ tiền, có thể áp dụng dễ… |
1555 | Nội soi can thiệp - tiêm histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 1. ĐẠI CƯƠNG N- butyl-2-cyanoacrylate (histoacryl) là một hợp chất polyme. Quá trình polyme hóa diễn ra khi chất này tiếp xúc với nước tạo thành chất đông cứng và bám chắc vào bất cứ bề mặt nào mà nó tiếp xúc. |
1522 | Nội soi can thiệp - tiêm xơ bởi giãn tĩnh mạch thực quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản qua nội soi là kỹ thuật tiêm vào tĩnh mạch thực quản (TMTQ) chất gây xơ hóa nhằm làm ngừng chảy máu hoặc ngăn ngừa biến chứng vỡ tĩnh mạch thực quản. |
1528 | Nội soi can thiệp - đặt bóng điều trị béo phì | 1. ĐỊNH NGHĨA Đặt bóng điều trị béo phì là thủ thuật đưa bóng đặt vào trong lòng dạ dày. Bóng chiếm một phần diện tích trong lòng dạ dày tạo cảm giác no nên làm giảm bớt lượng thức ăn cần tiêu thụ hàng ngày giúp người bệnh giảm cân. Bóng được bơm căng bằng dung dịch nước muối sinh lý với thể tích… |
1540 | Nội soi can thiệp đặt stent ống tiêu hóa | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA Nội soi can thiệp (NSCT) đặt stent ống tiêu hóa là tiến hành đưa stent kim loại vào vị trí hẹp của ống tiêu hóa qua đường nội soi với mục đích tái lập lại lưu thông của đường tiêu hóa. Phần lớn kỹ thuật này tiến hành trong những trường hợp hẹp do nguyên nhân ác tính. |
1527 | Nội soi can thiệp- đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi can thiệp đặt dẫn lưu nang giả tuỵ vào dạ dày là một kỹ thuật nhằm dẫn lưu dịch nang giả tuỵ qua một ống nhựa (stent) vào trong lòng dạ dày. 2. CHỈ ĐỊNH- Nang giả tuỵ kích thước lớn (>6cm) gây triệu chứng đau hoặc gây biến chứng nhiễm trùng. |
1534 | Nội soi can thiệp-cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon | 1. ĐỊNH NGHĨA Cầm máu ống tiêu hóa bằng máy APC- Argon Plasma Coagulation là phương pháp nội soi điều trị bằng cách sử dụng năng lượng nhiệt từ đầu dò có dẫn khí trơ của máy APC. Đây là phương pháp cầm máu ít gây tai biến do sức xuyên thấu của đầu dò-probe với niêm mạc ống tiêu hóa <5mm. Kỹ… |
1553 | Nội soi can thiệp-cắt polyp ống tiêu hóa >1 cm hoặc nhiều polyp | 1. ĐỊNH NGHĨA Cắt polyp qua nội soi là phương pháp điều trị, thường là cắt poyp ở trực tràng, đại tràng. Polyp dạ dày hành tá tràng ít gặp hơn. Kỹ thuật cắt polyp còn có ý nghĩa ngăn ngừa biến chứng ung thư hóa của các polyp này 2. CHỈ ĐỊNHNội soi ống tiêu hóa phát hiện tổn thương polyp… |
1554 | Nội soi hậu môn ống cứng | 1. ĐỊNH NGHĨA Là thủ thuật đưa ống soi cứng vào hậu môn để phát hiện các tổn thương, chẩn đoán và điều trị. 2. CHỈ ĐỊNH- Đại tiện máu tươi |
1550 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su | 1. ĐỊNH NGHĨA Soi hậu môn ống cứng và thắt búi trĩ bằng vòng cao su là phương pháp điều trị đơn giản, mục đích là lồng vào cổ búi trĩ nội một vòng cao su, búi trĩ sẽ hoại tử chậm và rụng sau 7-10 ngày. 2. CHỈ ĐỊNHTrĩ nội độ I, II có chảy máu |
1531 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ | 1. ĐẠI CƯƠNG Tiêm xơ búi trĩ là phương pháp tiêm một chất gây xơ vào gốc búi trĩ để điều trị trĩ nội bằng nội soi hậu môn ống cứng. 2. CHỈ ĐỊNHTrĩ nội độ 1, độ 2, và độ 3 nhỏ. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Trĩ nội độ 3 to, độ 4, trĩ hỗn hợp, trĩ ngoại, huyết khối trĩ. |
1541 | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ercp) | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi mật tụy ngược dòng (NSMTND) là kỹ thuật nội soi tá tràng dưới màn tăng sáng X quang để chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý đường mật và tụy tạng. Kỹ thuật được tiến hành đưa catheter vào đường mật hoặc đường tụy qua máy nội soi tá tràng, qua đó bơm thuốc cản quang vào đường… |
1542 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi mật tụy ngược dòng (NSMTND) can thiệp- cắt cơ Oddi là tiến hành nội soi mật tụy ngược dòng rồi cắt cơ Oddi với mục đích để lấy sỏi ống mật chủ hoặc đặt stent đường mật hoặc lấy sỏi tụy hoặc đặt stent tụy. 2. CHỈ ĐỊNH- Cắt cơ Oddi đường mật |
1533 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi, giun đường mật | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi mật tụy ngược dòng (NSMTND) can thiệp - lấy sỏi, giun đường mật là tiến hành nội soi mật tụy ngược dòng có cắt cơ vòng Oddi với mục đích để lấy sỏi hoặc giun ống mật chủ. 2. CHỈ ĐỊNH- Lấy sỏi ống mật chủ |
1532 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng là tiến hành nội soi mật tụy ngược dòng nong cơ Oddi với mục đích để lấy sỏi ống mật chủ hoặc nong chỗ hẹp của đường mật. 2. CHỈ ĐỊNH- Lấy sỏi ống mật chủ |
1521 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp-đặt stent đường mật-tụy | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi mật tụy ngược dòng (NSMTND) can thiệp-đặt stent đường mật-tụy là kỹ thuật đưa stent bằng kim loại hoặc bằng nhựa qua nội soi mật tụy ngược dòng vào đường mật hoặc vào đường tụy chính qua máy nội soi tá tràng với mục đích dẫn lưu mật xuống tá tràng hoặc dẫn lưu dịch tụy xuống… |
1546 | Nội soi ổ bụng | 1. ĐỊNH NGHĨA Soi ổ bụng là phương pháp thăm dò trực tiếp về hình thái một số tạng trong ổ bụng, đánh giá tình trạng bất thường và mối liên quan giữa các tạng đó ở trong phúc mạc. Qua soi ổ bụng còn có thể sinh thiết để chẩn đoán bệnh . Đặc biệt ngày nay soi ổ bụng điều trị được áp dụng rộng rãi… |
1547 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 1. ĐỊNH NGHĨA Soi ổ bụng là phương pháp thăm dò trực tiếp về hình thái một số tạng trong ổ bụng, đánh giá tình trạng bất thường và mối liên quan giữa các tạng đó ở trong phúc mạc. Qua soi ổ bụng còn có thể sinh thiết để chẩn đoán bệnh. Đặc biệt ngày nay soi ổ bụng điều trị được áp dụng rộng rãi ở… |
1538 | Nội soi ruột non bằng viên nang (capsule endoscopy) | 1. ĐẠI CƯƠNG Nội soi viên nang là kỹ thuật nội soi ruột non bằng cách uống viên nang nội soi có kích thước như viên thuốc, trong có chứa một máy quay nhỏ có thể ghi hình lại với tốc độ 3 hình/ giây trong vòng 11 tiếng. 2. CHỈ ĐỊNHPhát hiện bệnh lý ruột non như: khối u, xác định nguyên nhân… |
1536 | Nội soi ruột non bóng kép (double baloon endoscopy) | 1. ĐẠI CƯƠNG Kỹ thuật nội soi ruột non bằng bóng đôi được phát minh bởi GS Hirononi Yamamoto vào năm 2001, kỹ thuật này dựa trên nguyên lý sử dụng hai balloon được gắn trên đầu ống soi và overtube có thể được bơm hơi và làm xẹp bởi hệ thống bơm có điều khiển. Kể từ đó đến nay, kỹ thuật này được… |
1537 | Nội soi ruột non bóng đơn (single baloon endoscopy) | 1. ĐẠI CƯƠNG Kỹ thuật nội soi ruột non bằng bóng đơn được phát minh nhằm hạn chế thăm khám ruột non, vì các máy nội soi thông thường chỉ có thể quan sát được đến tá tràng, nội soi ruột non bóng đơn đi đường miệng có thể đưa xuống tới góc Treitz và đi sâu xuống tới 80 cm. Nội soi ruột non bóng đơn… |
1539 | Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 1. ĐỊNH NGHĨA Chọc hút tế bào u gan, u tụy là kỹ thuật lấy bệnh phẩm để xét nghiệm tế bào học, mô bệnh học tại tổn thương và thủ thuật này được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm nội soi 2. CHỈ ĐỊNH- Khối u tụy |