TT | Tên bài |
| I. Đầu - mặt - cổ |
1. | Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng |
2. | Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị |
3. | Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn |
4. | Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ |
5. | Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc |
6. | Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi |
7. | Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng sau cắt bỏ ung thư sàn miệng |
8. | Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng |
9. | Xạ trị áp sát trong ung thư khoang miệng |
10. | Xạ trị áp sát xuất liều cao trong ung thư sàn miệng |
11. | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
12. | Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm |
13. | Phẫu thuật cắt ung thư Amidan |
14. | Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi |
15. | Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm |
16. | Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ |
17. | Làm mặt nạ cố định đầu cổ |
18. | Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng |
19. | Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng |
20. | Xạ trị bệnh ung thư hạ họng |
21. | Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu |
22. | Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu |
23. | Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy |
24. | Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em |
25. | Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm |
26. | Xạ trị ung thư di căn não |
27. | Xạ trị ung thư tuyến yên |
28. | Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não |
29. | Siêu âm tuyến giáp |
30. | Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng |
31. | Chụp xạ hình tuyến giáp |
32. | Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng (phẫu thuật SISTRUNK) |
33. | Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư |
34. | Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng |
35. | Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 |
36. | Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp |
37. | Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ |
| II. Lồng ngực, tim mạch, phổi |
38. | Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp |
39. | Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản |
40. | Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT |
41. | Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi |
42. | Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán |
43. | Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ |
44. | Sinh thiết u phổi, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực |
45. | Đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi |
46. | Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực |
47. | Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực |
48. | Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản |
49. | Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực |
50. | Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi |
51. | Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi) |
52. | Cắt một thùy phổi và mảng thành ngực trong ung thư |
53. | Cắt một thùy phổi do ung thư |
54. | Phẫu thuật cắt u sụn phế quản |
55. | Phẫu thuật bóc kén màng phổi |
56. | Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi |
57. | Cắt một thùy phổi kèm cắt một phân thùy phổi khác điển hình do ung thư |
58. | Cắt một bên phổi do ung thư |
59. | Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất |
60. | Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư |
61. | Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi |
62. | Gây dính màng phổi bằng hóa chất |
63. | Bơm hóa chất màng phổi |
64. | Chụp hình chức năng cơ tim |
65. | Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim |
66. | Phẫu thuật cắt u màng tim |
67. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất |
68. | Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất |
69. | Phẫu thuật bóc u thành ngực |
70. | Phẫu thuật cắt u xương sườn |
71. | Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn |
| III. Tiêu hóa - Bụng |
72. | Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS-SANTY |
73. | Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày |
74. | Xạ trị ngoài ung thư thực quản |
75. | Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hóa trên |
76. | Cắt Polype đường tiêu hóa trên qua nội soi ống mềm |
77. | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 |
78. | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 |
79. | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 |
80. | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi |
81. | Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch |
82. | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non |
83. | Cắt dạ dày lại do ung thư |
84. | Mở thông dạ dày nuôi dưỡng |
85. | Nối mật-Hỗng tràng do ung thư |
86. | Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
87. | Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng |
88. | Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) |
89. | Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống |
90. | Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống |
91. | Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
92. | Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
93. | Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
94. | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải |
95. | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma |
96. | Cắt lại đại tràng do ung thư |
97. | Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn. |
98. | Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn |
99. | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
100. | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
101. | Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng |
102. | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng |
103. | Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng |
104. | Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan |
105. | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan |
106. | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi |
107. | Cắt gan phải do ung thư |
108. | Cắt gan trái do ung thư |
109. | Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn |
110. | Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật |
111. | Cắt khối tá tụy do ung thư đầu tụy |
112. | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe |
113. | Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc |
114. | Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non) |
115. | Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non) |
| IV. Vú - Phụ khoa - Tiết niệu - Sinh dục |
116. | Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú |
117. | Chụp x quang tuyến vú |
118. | Chụp ống tuyến sữa cản quang |
119. | Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở |
120. | Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI |
121. | Siêu âm tuyến vú |
122. | Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim |
123. | Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết |
124. | Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây |
125. | Sinh thiết hạch cửa bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú |
126. | Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú |
127. | Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú |
128. | Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú |
129. | Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách |
130. | Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách |
131. | Phẫu thuật u xơ tuyến vú |
132. | Xạ trị ngoài ung thư vú |
133. | Chụp hình chức năng thận |
134. | Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA |
135. | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
136. | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
137. | Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch |
138. | Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms) |
139. | Nội soi bàng quang |
140. | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang |
141. | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non |
142. | Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang |
143. | Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo |
144. | Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật |
145. | Cắt âm hộ đơn thuần |
146. | Bóc nang tuyến Bartholin |
147. | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
148. | Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
149. | Nhuộm PAPANICOLAOU |
150. | Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin - PREP |
151. | Khoét chóp cổ tử cung |
152. | Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
153. | Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần |
154. | Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
155. | Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung |
156. | Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên |
157. | Nạo buồng tử cung |
158. | Phẫu thuật ung thư buồng trứng |
159. | Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng |
160. | Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung |
161. | Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên |
162. | Xạ trị ung thư dương vật |
163. | Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến |
164. | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang |
165. | Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến |
166. | Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư |
167. | Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên |
| V. Da - Phần mềm - Xương - Khớp |
168. | Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh |
169. | Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) |
170. | Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) |
171. | Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư) |
172. | Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư |
173. | Tháo khớp cổ chân do ung thư |
| VI. Cận lâm sàng |
174. | Siêu âm hạch nách |
175. | Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi |
176. | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm |
177. | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm |
178. | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch |
| khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính |
179. | Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u |
180. | Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid) |
181. | Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4) |
182. | Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9) |
183. | Định lượng CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment) |
184. | Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein) |
185. | Định lượng Tg (Thyroglobulin) |
186. | Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen) |
187. | Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard |
188. | Phát máu bằng phương pháp Gelcard |
189. | Sinh thiết tủy xương |
190. | Xét nghiệm tế bào học |
191. | Sinh thiết và cố định bệnh phẩm |
192. | Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm HematÔ xylin và Eosin (HE) |
193. | Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh) |
194. | Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff) |
195. | Kỹ thuật xét nghiệm hóa mô miễn dịch |
196. | Nhuộm SISH (Ventana) |
197. | Xét nghiệm Fish |
198. | Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN |
199. | Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị |
200. | Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO-JAW ONLY) |
201. | Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator) |
202. | Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng |
203. | Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể |
204. | Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ |
205. | Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị |
206. | Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng |
207. | Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS) |
208. | Chụp xạ hình xương |
209. | Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu gắn 99mTc |
210. | Chụp xạ hình khối u với 99mTc gắn MIBI |
211. | Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị |
212. | Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát |
213. | Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư) |
214. | Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị |
215. | Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư |
216. | Đo liều tương đối |
217. | Đo liều tuyệt đối |
218. | Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning) |
219. | Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV |
220. | Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn |
221. | Đo, chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt - 60 dùng trong máy xạ trị ngoài. |
222. | Ứng dụng buồng ion hóa phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị |
223. | Ứng dụng buồng ion hóa hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị |
224. | Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bố liều xạ trị ngoài. |
225. | Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân. |
| VII. Xạ trị (Phần tổng hợp) |
226. | Xạ trị bằng máy gia tốc |
227. | Xạ trị áp sát liều thấp |
228. | Xạ trị áp sát liều cao |
229. | Xạ trị Coblalt -60 |
230. | Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương |
231. | Xạ trị nông bằng tia X |
232. | Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em |
233. | Xạ trị trường chiếu rộng điều trị U lymphô ác tính |
234. | Xạ phẫu |
235. | U lymphô ác tính |
| VIII. Điều trị Nội khoa và Chăm sóc giảm nhẹ (Phần tổng hợp) |
236. | Tiêm hóa chất nội tủy sống |
237. | Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm |
238. | Truyền hóa chất nhanh (Bolus) |
239. | Điều trị hóa chất bằng đường uống |
240. | Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hóa chất |
241. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hóa trị |
242. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hóa trị |
243. | Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hóa trị |
244. | Điều trị hóa chất và xạ trị đồng thời |
245. | Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi |
246. | Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter |
247. | Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - P |
248. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch |
249. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan |
250. | Điều trị hóa chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận |
251. | Điều trị hóa chất cho người bệnh có virút HIV |
252. | Điều trị hóa chất cho người bệnh cao tuổi |
253. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu |
254. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hóa trị |
255. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hóa trị |
256. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hóa trị |
257. | Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị |
258. | Điều trị hóa chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien |
259. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hóa trị |
260. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị |
261. | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hóa trị |
262. | Truyền hóa chất động mạch |
263. | Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi |
264. | Tiêm truyền hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
265. | Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân |
266. | Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da |
267. | Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da |
268. | Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ ung thư |
269. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử) |
270. | Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư |
271. | Điều trị giảm đau bằng thuốc |
272. | Đánh giá đau |
273. | Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện |
274. | Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở |
275. | Cấp cứu ngộ độc Morphin |
276. | Sử dụng Morphin đường uống |
277. | Sử dụng miếng dán Fentanyl |
278. | Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối |
279. | Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống |
- Đăng nhập để gửi ý kiến