
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH Y HỌC HẠT NHÂN”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân”, gồm 110 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh sách
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Xạ hình não với 99mTc-Pertechnetat |
2. | Xạ hình não với 99mTc-DTPA |
3. | Xạ hình não với 99mTc-HMPAO |
4. | SPECT não với 99mTc-Pertechnetat |
5. | SPECT não với 99mTc-DTPA |
6. | SPECT não với 99mTc-HMPAO |
7. | Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc-DTPA |
8. | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI |
9. | Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với với 99mTc-MIBI |
10. | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 201T1 |
11. | Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với 201T1 |
12. | Xạ hình chức năng tim pha sớm |
13. | Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc-Pyrophosphat |
14. | Xạ hình nhồi máu cơ tim với 111In-Anti Myosin |
15. | SPECT tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI |
16. | SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với với 99mTc-MIBI |
17. | SPECT tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 201T1 |
18. | SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với 201T1 |
19. | SPECT chức năng tim pha sớm |
20. | SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc-Pyrophosphat |
21. | SPECT nhồi máu cơ tim với 111In-Anti Myosin |
22. | Xạ hình mạch máu |
23. | Xạ hình bạch mạch với 99mTc-Sulfur Colloid |
24. | Xạ hình với 99mTc-Bạch cầu đánh dấu HMPAO |
25. | SPECT gan với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat) |
26. | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với 99mTc-Sulfur Colloid (Phytat) hoặc 99mTc-DTPA |
27. | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat) hoặc 99mTc-DTPA |
28. | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu 99mTc hoặc 99mTc-Sulfur colloid |
29. | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc-Pertechnetat |
30. | Xạ hình lách với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat) |
31. | Xạ hình gan với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat) |
32. | Xạ hình gan - mật với 99mTc-HIDA |
33. | Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
34. | SPECT xương, khớp với 99mTc-MDP |
35. | Xạ hình xương, khớp với 99mTc-MDP |
36. | Xạ hình xương 3 pha |
37. | SPECT khối u với 99mTc-MIBI |
38. | SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga |
39. | SPECT chẩn đoán khối u với 201T1 |
40. | SPECT chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid |
41. | SPECT chẩn đoán u phổi |
42. | SPECT chẩn đoán u vú |
43. | SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG |
44. | SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG |
45. | Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò gamma |
46. | Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI |
47. | Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga |
48. | Xạ hình chẩn đoán khối u với 201T1 |
49. | Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid |
50. | Xạ hình u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG |
51. | Xạ hình u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG |
52. | Đo độ tập trung 131I tuyến giáp |
53. | Xạ hình toàn thân với 131I |
54. | Xạ hình tuyến giáp với 131I |
55. | Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần với 131I |
56. | Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I |
57. | Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat |
58. | Xạ hình tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat |
59. | Xạ hình tuyến lệ với 99mTc-Pertechnetat |
60. | Xạ hình tuyến nước bọt |
61. | Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc-MIBI |
62. | Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc-Macroaggregated albumin (99mTc-MAA) |
63. | Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA |
64. | Xạ hình thận với 99mTc-DMSA |
65. | Xạ hình chức năng thận với 99mTc – DTPA |
66. | Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG |
67. | Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG |
68. | Xạ hình tinh hoàn với 99mTc-Pertechnetat |
69. | SPECT thận |
70. | SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG |
71. | SPECT tuyến thượng thận với 123I –MIBG |
72. | PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG |
73. | PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh hệ thần kinh |
74. | PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ |
75. | PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Alzheimer |
76. | PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Parkinson |
77. | PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh suy giảm trí nhớ |
78. | PET/CT với 18FDG đánh giá sự sống còn của cơ tim |
79. | PET/CT mô phỏng xạ trị 3D |
80. | PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) |
81. | Định lượng GH (Grown Hormon) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
82. | Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
83. | Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
84. | Định lượng Thyroglobuline (Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
85. | Định lượng kháng thể kháng Tg (Anti Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
86. | Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
87. | Định lượng Triiodthyronine (T3) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
88. | Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
89. | Định lượng Tetraiodothyronine (T4) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
90. | Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
91. | Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA – hTSH) |
92. | Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
93. | Định lượng AFP (Alphafetoprotein) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
94. | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I |
95. | Điều trị Basedow bằng 131I |
96. | Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng 131I |
97. | Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I |
98. | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y |
99. | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y |
100. | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I |
101. | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I |
102. | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 90Y |
103. | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P |
104. | Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P |
105. | Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ |
106. | Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 131I – MIBG |
107. | Điều trị u tủy thượng thận bằng 131I – MIBG |
108. | Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin (NHL) bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 131I – Rituximab |
109. | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re gắn Lipiodol |
110. | Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
(Tổng số 110 quy trình kỹ thuật)
Danh mục các chữ viết tắt
AFP | Alpha feto protein |
BBB | Hàng rào máu não (Blood Brain Barrier ) |
BC | Bạch cầu |
CSF | Hệ thống khoang dưới nhện dọc ống sống (Cerebrospinal fluid flow) |
CT | Chụp cắt lớp vi tính (Computed tomography) |
DMSA | Trivalent Dimecaptosuccinic acid |
DTPA | Diethylen Triamine Pentaacetic Acide |
ĐVPX | Đồng vị phóng xạ |
HCC | Ung thư biểu mô tế bào gan (Hepatical cells carcinoma) |
HIDA | Hepatobiliary Iminodiacetic |
HMPAO | Hexamethylpropyleneamine oxime |
HĐPX | Hoạt độ phóng xạ |
HC | Hồng cầu |
KN | Kháng nguyên |
KT | Kháng thể |
KTĐD | Kháng thể đơn dòng |
LEHR | Độ phân giải cao, năng lượng thấp (Low energy, high resolution) |
MA | Micro Albumin |
MBq | Mega Bequeren |
MDP | Methylene diphosphonat |
MEHR | Độ phân giải cao, năng lượng trung bình (Medium energy, high resolution) |
MIBG | Metaiodobenzylguanidine |
MIBI | Methoxy Isobutyl Isonitrile |
PET | Chụp xạ hình cắt lớp positron (Positron emission tomography) |
QC | Kiểm tra chất lượng (Quality control) |
RIA | Định lượng phóng xạ miễn dịch (radio immuno assay) |
SC | Keo phóng xạ (Sulfur Colloid) |
SPECT | Xạ hình cắt lớp đơn photon (Single photon emission tomography) |
TC | Tiểu cầu |
TPX | Thuốc phóng xạ |
Mục lục
1. Xạ hình não với 99mTc-Pertechnetat
2. Xạ hình não với 99mTc-DTPA
3. Xạ hình não với 99mTc-HMPAO
4. SPECT não với 99mTc-Pertechnetat
5. SPECT não với 99mTc-DTPA
6. SPECT não với 99mTc-HMPAO
7. Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc-DTPA
8. Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI
9. Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với với 99mTc-MIBI
10. Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 201T1
11. Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với 201T1
12. Xạ hình chức năng tim pha sớm
13. Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc-Pyrophosphat
14. Xạ hình nhồi máu cơ tim với 111In-Anti Myosin
15. SPECT tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI
16. SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với với 99mTc-MIBI
17. SPECT tưới máu cơ tim gắng sức (Stress) với 201T1
18. SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức (Rest) với 201T1
19. SPECT chức năng tim pha sớm
20. SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc-Pyrophosphat
21. SPECT nhồi máu cơ tim với 111In-Anti Myosin
22. Xạ hình mạch máu
23. Xạ hình bạch mạch với 99mTc-Sulfur Colloid
24. Xạ hình với 99mTc-Bạch cầu đánh dấu HMPAO
25. SPECT gan với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat)
26. Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với 99mTc-Sulfur Colloid (Phytat) hoặc 99mTc
27. Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat) hoặc 99mTc-DTPA
28. Xạ hình chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu 99mTc hoặc 99mTc-Sulfur colloid
29. Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc-Pertechnetat
30. Xạ hình lách với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat)
31. Xạ hình gan với 99mTc-Sulfur colloid (Phytat)
32. Xạ hình gan - mật với 99mTc-HIDA
33. Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc
34. SPECT xương, khớp với 99mTc-MDP
35. Xạ hình xương, khớp với 99mTc-MDP
36. Xạ hình xương 3 pha
37. SPECT khối u với 99mTc-MIBI
38. SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga
39. SPECT chẩn đoán khối u với 201T1
40. SPECT chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid
41. SPECT chẩn đoán u phổi
42. SPECT chẩn đoán u vú
43. SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG
44. SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG
45. Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò gamma
46. Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI
47. Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga
48. Xạ hình chẩn đoán khối u với 201T1
49. Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid
50. Xạ hình u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG
51. Xạ hình u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG
52. Đo độ tập trung 131I tuyến giáp
53. Xạ hình toàn thân với 131I
54. Xạ hình tuyến giáp với 131I
55. Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần với 131I
56. Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I
57. Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat
58. Xạ hình tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat
59. Xạ hình tuyến lệ với 99mTc-Pertechnetat
60. Xạ hình tuyến nước bọt
61. Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc-MIBI
62. Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc-Macroaggregated albumin (99mTc-MAA)
63. Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA
64. Xạ hình thận với 99mTc-DMSA
65. Xạ hình chức năng thận với 99mTc – DTPA
66. Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG
67. Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG
68. Xạ hình tinh hoàn với 99mTc-Pertechnetat
69. SPECT thận
70. SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG
71. SPECT tuyến thượng thận với 123I –MIBG
72. PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG
73. PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh hệ thần kinh
74. PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ
75. PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Alzheimer
76. PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Parkinson
77. PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh suy giảm trí nhớ
78. PET/CT với 18FDG đánh giá sự sống còn của cơ tim
79. PET/CT mô phỏng xạ trị 3D
80. PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)
81. Định lượng GH (Grown Hormon) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
82. Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
83. Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
84. Định lượng Thyroglobuline (Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
85. Định lượng kháng thể kháng Tg (Anti Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
86. Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
87. Định lượng Triiodthyronine (T3) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
88. Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
89. Định lượng Tetraiodothyronine (T4) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
90. Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
91. Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA – hTSH)
92. Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
93. Định lượng AFP (Alphafetoprotein) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
94. Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I
95. Điều trị Basedow bằng 131I
96. Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng 131I
97. Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
98. Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y
99. Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y
100. Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I
101. Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I
102. Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 90Y
103. Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P
104. Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P
105. Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
106. Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 131I – MIBG
107. Điều trị u tủy thượng thận bằng 131I – MIBG
108. Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin (NHL) bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 131I – Rituximab
109. Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re gắn Lipiodol
110. Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
- Đăng nhập để gửi ý kiến