Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Quy định, quy trình, biểu mẫu, bảng kiểm trong tiêu chí A1.1

Lưu ý, một bênh viện không nên có quá nhiều quy trình. Nếu quy trình nào đó đã "phủ" đầu việc này rồi thì có thể sử dụng luôn. Điều chỉnh phần phạm vi quy trình đó nếu cần thiết.

Loại tài liệu: quy định nội bộ và văn bản áp dụng

TTMã sốTên tài liệu/quy địnhGhi chúLĩnh vực
11.QĐ.A1.1Quy định chuẩn về hệ thống biển hiệu, chỉ dẫn và sơ đồ trong bệnh việnQuy định chung về kiểu chữ, màu sắc, kích thước, vị trí gắn, ngôn ngữ (song ngữ Việt – Anh), vật liệu biển hiệu. Làm cơ sở thiết kế đồng bộ toàn viện.Sơ đồ – biển hiệu – chỉ dẫn tổng thể
22.QĐ.A1.1Quy định phân khu tiếp đón và bố trí bàn/quầy hướng dẫnHướng dẫn các khu vực buộc phải có bàn tiếp đón; bố trí tại cổng chính, khoa khám bệnh, các khoa điều trị ngoại trú nếu cần. Phân định trách nhiệm theo khu vực.Bàn tiếp đón và nhân sự hướng dẫn
33.QĐ.A1.1Quy định đặt biển tên khoa, biển số phòng, sơ đồ nội bộYêu cầu cố định vị trí biển tên, biển số phòng; sơ đồ khoa có đánh dấu vị trí hiện tại; không được gắn lên cánh cửa, tránh bị che khuất.Chỉ dẫn trong nội viện – khoa/phòng
44.QĐ.A1.1Quy định niêm yết giá và trông giữ xe trong khuôn viênCăn cứ Thông tư 02/2014/TT-BTC và quy định địa phương; hướng dẫn in ấn, niêm yết, kiểm tra bảng giá, quy định rõ khu vực miễn phí hoặc không trông giữ xe nếu có.Trông giữ xe và biển báo kèm theo
55.QĐ.A1.1Quy định phân luồng giao thông nội bộ và đỗ xe đúng nơi quy địnhChỉ rõ quy tắc phân luồng xe máy, xe đạp, ô tô; quy định biển báo, vạch sơn; cấm đỗ tại các khu hành lang, trước cửa khoa/phòng; phân quyền xử lý vi phạm cho bảo vệ.Phân luồng phương tiện – giao thông
66.QĐ.A1.1Quy định truyền thông nội viện và tiếp cận thông tin chỉ dẫnĐặt ra yêu cầu về nội dung truyền thông cho người bệnh: phát thanh, tài liệu in, màn hình hiển thị, video clip, QR code; phân quyền cho các bộ phận thực hiện và kiểm soát.Truyền thông – hướng dẫn người bệnh
77.QĐ.A1.1Quy định khảo sát hài lòng người bệnh về tiếp đón – chỉ dẫnHướng dẫn xây dựng bộ câu hỏi, chu kỳ khảo sát (tháng/quý), cách ghi nhận, phân tích phản hồi liên quan đến tiêu chí A1.1; kết nối với cải tiến.Đánh giá hài lòng người bệnh
88.QĐ.A1.1Quy định xử lý phản ánh, khiếu nại liên quan đến tiếp cận và chỉ dẫnĐầu mối tiếp nhận, thời gian phản hồi, cách ghi nhận và phản hồi phản ánh về bảng chỉ dẫn sai, nhân viên chỉ sai, thái độ không phù hợp, bảng giá mập mờ...Phản hồi – cải tiến chất lượng

 

Loại tài liệu: quy trình – hướng dẫn theo nhóm công việc

TTMã sốTên tài liệuGhi chúLĩnh vực
11.QTQL.A1.1Quy trình quản lý biển hiệu, sơ đồ và hệ thống chỉ dẫn tổng thểRà soát – bố trí – kiểm tra định kỳ – bảo trì hệ thống biển hiệu từ ngoài cổng vào trong bệnh viện. Gồm biển tên, sơ đồ viện, hướng dẫn tại điểm giao cắt, thang máy, hành lang.Sơ đồ – biển hiệu – chỉ dẫn tổng thể
22.QTQL.A1.1Quy trình tổ chức tiếp đón và phân công nhân sự hướng dẫn người bệnhThiết lập – bố trí – phân ca nhân viên tại bàn tiếp đón. Đảm bảo có người trực, nhận diện rõ ràng, được huấn luyện kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống.Bàn tiếp đón và nhân sự hướng dẫn
33.QTQL.A1.1Quy trình quản lý chỉ dẫn trong nội viện và biển tên khoa/phòngGắn biển khoa, biển số phòng, sơ đồ phân khu tại khoa/phòng; vạch chỉ đường; biển tầng – hành lang – cầu thang – thang máy.Chỉ dẫn trong nội viện – khoa/phòng
44.QTQL.A1.1Quy trình quản lý trông giữ xe và bảng niêm yết giáNiêm yết bảng giá – phân khu xe – biển báo bãi đầy – hướng dẫn bãi ngoài – quy trình kiểm tra thu đúng giá – xử lý phản ánh người bệnh.Trông giữ xe và biển báo kèm theo
55.QTQL.A1.1Quy trình phân luồng giao thông nội viện và duy trì trật tự phương tiệnSơn vạch luồng – biển Cấm đỗ – lối ra vào – phân khu cho xe đạp/xe máy/ô tô. Kèm camera/gương cầu lồi – bảng phân công bảo vệ – hướng dẫn giao thông cho NB.Phân luồng phương tiện – giao thông
66.QTQL.A1.1Quy trình truyền thông – hướng dẫn người bệnhTổ chức phát tờ rơi, nội dung phát thanh, hiển thị trên màn hình, video clip, mã QR, đội tình nguyện viên hỗ trợ trực tiếp.Truyền thông – hướng dẫn người bệnh

Loại tài liệu: biểu mẫu – tài liệu theo nhóm công việc

TTMã sốTên biểu mẫu – tài liệuGhi chúLĩnh vực
11.BM.A1.1Sơ đồ bệnh viện (in + QR code)Đặt tại cổng chính, điểm giao cắt, khoa khám bệnh; có “Bạn đang ở đây”; song ngữ; phản quang.Sơ đồ – biển hiệu – chỉ dẫn tổng thể
22.BM.A1.1Phiếu phân công nhân sự đón tiếp theo ca và vị tríKèm lịch trực tuần/tháng; có tên – số điện thoại – phân khu phụ trách.Bàn tiếp đón và nhân sự hướng dẫn
33.BM.A1.1Mẫu sơ đồ khoa/phòng – bảng tên bác sĩ – biển số phòngTreo cố định tại lối vào khoa, thang máy, hành lang. Gắn kết với hướng dẫn tầng/phân khu.Chỉ dẫn trong nội viện – khoa/phòng
44.BM.A1.1Mẫu bảng giá trông giữ xe + phiếu kiểm soát thu phíBảng giá cố định – ghi rõ khung thời gian – phương tiện – miễn phí – không thu quá quy định.Trông giữ xe và biển báo kèm theo
55.BM.A1.1Biểu mẫu sơ đồ phân luồng phương tiện nội việnPhân khu từng loại xe – hướng ra/vào – vạch màu – biển báo gắn tại các điểm đầu/cuối bãi xe.Phân luồng phương tiện – giao thông
66.BM.A1.1Bộ tài liệu truyền thông NB: tờ rơi, infographics, phát thanh, videoCác mẫu nội dung đã chuẩn hóa; có phiên bản in, kỹ thuật số, clip hoạt hình ≤ 3 phút; chuẩn song ngữ Việt – Anh.Truyền thông – hướng dẫn người bệnh

Loại tài liệu: bảng kiểm – công cụ đánh giá theo nhóm công việc

TTMã sốTên bảng kiểmGhi chúLĩnh vực
11.BK.A1.1Bảng kiểm tra hệ thống biển hiệu và sơ đồ toàn việnKiểm tra định kỳ quý: biển cổng – sơ đồ – biển tầng – biển giao cắt – biển tên khoa – biển song ngữ – mã QR hoạt động.Sơ đồ – biển hiệu – chỉ dẫn tổng thể
22.BK.A1.1Bảng kiểm điểm tiếp đón người bệnhKiểm tra có bàn tiếp đón, vị trí thuận tiện, có nhân viên trực, trang phục, bảng tên, kiến thức hướng dẫn, thái độ phục vụ.Bàn tiếp đón và nhân sự hướng dẫn
33.BK.A1.1Bảng kiểm chỉ dẫn trong nội viện và khoa phòngBiển số phòng rõ – biển tên khoa không bị mờ – sơ đồ khoa trực quan – biển tầng đúng nội dung – hướng dẫn tại thang máy – vạch màu dẫn đường không bong tróc.Chỉ dẫn trong nội viện – khoa/phòng
44.BK.A1.1Bảng kiểm trông giữ xe và bảng niêm yết giáKiểm tra biển báo rõ, bảng giá in sẵn, giá thu đúng quy định, có biển “đã đầy”, phân khu rõ ràng, có bảng hướng dẫn gửi xe ở khu khác.Trông giữ xe và biển báo kèm theo
55.BK.A1.1Bảng kiểm trật tự và phân luồng phương tiệnPhương tiện đỗ đúng khu vực – có vạch sơn, biển báo – không lấn chiếm hành lang – camera hoạt động – phân công trực ca bảo vệ rõ ràng.Phân luồng phương tiện – giao thông
66.BK.A1.1Bảng kiểm truyền thông nội viện và tiếp cận thông tin chỉ dẫnCó tờ rơi, mã QR hoạt động, màn hình TV, thông tin hướng dẫn rõ, người bệnh được hỏi có hiểu sơ đồ/quy trình không.Truyền thông – hướng dẫn người bệnh