1. Mục tiêu
Xác định các chỉ số phản ánh hiệu quả vận hành, mức độ tuân thủ, và sự hài lòng của người bệnh liên quan đến hệ thống tiếp đón và chỉ dẫn.
Làm cơ sở cho đánh giá định kỳ, cải tiến chất lượng và so sánh giữa các khoa, điểm đón tiếp, cơ sở.
Kết nối chỉ số với các công cụ như bảng kiểm, phần mềm QMS, khảo sát hài lòng.
2. Hệ thống chỉ số theo nhóm công việc
2.1. Sơ đồ, biển hiệu, biển hướng dẫn và chỉ dẫn tổng thể
Mã chỉ số | Tên chỉ số | Định nghĩa – cách tính | Chu kỳ theo dõi |
---|---|---|---|
A1.1.01 | Tỷ lệ biển hiệu đạt chuẩn | Số biển đúng vị trí, rõ ràng, không mờ, không mất nét / tổng số biển kiểm tra x 100% | Hàng quý |
A1.1.02 | Tỷ lệ vị trí trọng yếu có gắn sơ đồ bệnh viện | Số điểm có sơ đồ đầy đủ / số điểm cần thiết lập (giao cắt, sảnh, thang máy...) x 100% | Hàng quý |
A1.1.03 | Số lượt phản ánh sai sót biển hiệu hoặc sơ đồ trong kỳ | Đếm từ sổ phản ánh, hộp thư góp ý, phần mềm hoặc khảo sát | Hàng tháng |
A1.1.04 | Tỷ lệ biển hướng dẫn có mã QR hoạt động bình thường | Số mã QR quét được, đúng thông tin / tổng số mã QR được gắn x 100% | Hàng tháng/quý |
2.2. Bàn/quầy tiếp đón và nhân sự hướng dẫn
Mã chỉ số | Tên chỉ số | Định nghĩa – cách tính | Chu kỳ theo dõi |
---|---|---|---|
A1.1.10 | Tỷ lệ bàn tiếp đón có nhân viên trực đúng giờ hành chính | Số điểm có nhân viên đúng giờ / tổng số điểm bàn tiếp đón x 100% | Hàng ngày/tuần |
A1.1.11 | Tỷ lệ nhân viên có đầy đủ đồng phục, bảng tên hoặc băng nhận diện | Số NV đạt chuẩn / tổng NV tiếp đón được kiểm tra x 100% | Hàng tháng |
A1.1.12 | Điểm đánh giá thái độ, năng lực tiếp đón qua khảo sát người bệnh | Trung bình điểm khảo sát phần tiếp đón (trên thang 1–5 hoặc 1–10) | Hàng quý |
A1.1.13 | Số phản ánh liên quan đến tiếp đón sai hoặc không có người hướng dẫn | Tổng hợp từ phản ánh trực tiếp, gián tiếp, phỏng vấn giám sát | Hàng tháng |
2.3. Chỉ dẫn trong nội viện và sơ đồ khoa/phòng
Mã chỉ số | Tên chỉ số | Định nghĩa – cách tính | Chu kỳ theo dõi |
---|---|---|---|
A1.1.20 | Tỷ lệ biển số phòng, biển tên khoa còn sử dụng tốt | Biển rõ ràng, đúng vị trí, không bong tróc / tổng biển kiểm tra x 100% | Hàng quý |
A1.1.21 | Tỷ lệ khoa/phòng có sơ đồ phân bố phòng | Số khoa có sơ đồ / tổng số khoa cần gắn sơ đồ x 100% | Hàng quý |
A1.1.22 | Tỷ lệ vạch màu, chỉ dẫn hành lang còn rõ ràng | Số tuyến chỉ dẫn còn sử dụng tốt / tổng số tuyến vạch màu được bố trí x 100% | Hàng quý |
A1.1.23 | Tỷ lệ người bệnh tìm được phòng đích khi đóng vai kiểm tra | Số người tìm đúng / tổng số lượt thử nghiệm “đóng vai người bệnh” x 100% | Hàng tháng/quý |
2.4. Trông giữ xe và hệ thống biển báo kèm theo
Mã chỉ số | Tên chỉ số | Định nghĩa – cách tính | Chu kỳ theo dõi |
---|---|---|---|
A1.1.30 | Tỷ lệ điểm trông xe có bảng giá rõ ràng, cố định | Số điểm đạt / tổng điểm kiểm tra x 100% | Hàng tháng |
A1.1.31 | Số phản ánh liên quan đến thu phí sai, cao hơn quy định | Tổng hợp từ các kênh phản ánh, khảo sát | Hàng tháng |
A1.1.32 | Tỷ lệ phân khu xe đạp – xe máy – ô tô đúng sơ đồ | Số điểm phân khu đúng / tổng số bãi kiểm tra x 100% | Hàng quý |
A1.1.33 | Tỷ lệ biển “đã đầy” hoặc “không nhận xe” được cập nhật phù hợp tại bãi xe | Số biển cập nhật đúng thời điểm / tổng số điểm cần có biển báo x 100% | Hàng tuần/quý |
2.5. Đảm bảo trật tự, phân luồng phương tiện – giao thông nội viện
Mã chỉ số | Tên chỉ số | Định nghĩa – cách tính | Chu kỳ theo dõi |
---|---|---|---|
A1.1.40 | Tỷ lệ phương tiện đỗ đúng nơi quy định (xe đạp, xe máy, ô tô) | Số điểm đỗ đúng / tổng điểm quan sát trong giờ cao điểm x 100% | Hàng ngày/tuần |
A1.1.41 | Tỷ lệ khu vực có biển “cấm đỗ”, vạch sơn, biển chỉ chiều vào – ra | Số điểm có đầy đủ biển chỉ dẫn / tổng điểm cần trang bị x 100% | Hàng quý |
A1.1.42 | Số vụ việc phương tiện vi phạm trật tự nội viện (ghi nhận hoặc phản ánh) | Từ nhật ký bảo vệ, phản ánh người bệnh, kiểm tra đột xuất | Hàng tháng |
2.6. Truyền thông, hướng dẫn người bệnh
Mã chỉ số | Tên chỉ số | Định nghĩa – cách tính | Chu kỳ theo dõi |
---|---|---|---|
A1.1.50 | Tỷ lệ điểm phát tờ rơi, tài liệu hướng dẫn có đủ nội dung | Số điểm có đủ tờ rơi/infographic/video hướng dẫn / tổng số điểm cần phát tài liệu x 100% | Hàng tháng |
A1.1.51 | Tỷ lệ mã QR được quét và sử dụng từ thiết bị người bệnh | Số lượt quét QR thành công / tổng số lượt tiếp cận bệnh viện (ước lượng hoặc thống kê thực tế) | Hàng quý |
A1.1.52 | Tỷ lệ người bệnh hiểu đúng sơ đồ viện – quy trình khám khi khảo sát nhanh | Số NB trả lời đúng ≥ 80% câu hỏi / tổng NB khảo sát x 100% | Hàng quý |
A1.1.53 | Số phản hồi tích cực về khả năng tiếp cận thông tin | Từ phiếu hài lòng, hộp thư góp ý, phỏng vấn ngẫu nhiên | Hàng quý |
3. Cách triển khai chỉ số
Không nhất thiết phải triển khai đầy đủ các chỉ số. Chỉ đo lường khi cần thiết. Nếu đo lường, tần suất đo lường cũng cần theo nhu cầu.
Kết nối bảng kiểm A1.1 với hệ thống dashboard theo nhóm để theo dõi chỉ số động.
Gắn ngưỡng cảnh báo (ví dụ: tỷ lệ đạt < 90%) để kích hoạt hành động cải tiến.
Kết hợp báo cáo chỉ số với hệ thống QMS, KPI, khảo sát hài lòng.
Dùng dữ liệu này để minh chứng khi đánh giá nội bộ, chấm điểm tự đánh giá tiêu chí A1.1.
- Đăng nhập để gửi ý kiến