Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3618 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô gàu của mèo (cat dander epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3619 | Định lượng ige đặc hiệu blomia tropicallis trong máu | Bảng viết tắt |
3620 | Định lượng IgE đặc hiệu cà chua trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cà chua (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3621 | Định lượng IgE đặc hiệu cá hồi trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu cá hồi được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu cá hồi chia thành 2 chu kỳ: |
3622 | Định lượng IgE đặc hiệu cá ngừ trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu cá ngừ được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu xoài chia thành 2 chu kỳ: |
3623 | Định lượng IgE đặc hiệu cà rốt trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cà rốt (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3624 | Định lượng IgE đặc hiệu cam trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cam (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3625 | Định lượng IgE đặc hiệu cần tây trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cần tây (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3626 | Định lượng IgE đặc hiệu candida albicans trong máu | Bảng viết tắt |
3627 | Định lượng IgE đặc hiệu casein trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu casein (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3628 | Định lượng IgE đặc hiệu chuối trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3629 | Định lượng IgE đặc hiệu cladosporium herbarium trong máu | Bảng viết tắt |
3630 | Định lượng IgE đặc hiệu cua trong máu | Bảng viết tắt |
3632 | Định lượng IgE đặc hiệu dâu tây trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu dâu tây (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3634 | Định lượng IgE đặc hiệu dermatophagoides farinae trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3606 | Định lượng IGE đặc hiệu Dermatophagoides pteronyssinus máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3635 | Định lượng IgE đặc hiệu dứa trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3636 | Định lượng IgE đặc hiệu dừa trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu dừa (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3607 | Định lượng IGE đặc hiệu Enterotoxin A (s aureus) trong máu | Bảng viết tắt |
3637 | Định lượng IgE đặc hiệu gạo trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3638 | Định lượng IgE đặc hiệu gàu của chó (dog dander) trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3639 | Định lượng IgE đặc hiệu gián trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3641 | Định lượng IgE đặc hiệu gluten trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu gluten (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3642 | Định lượng IgE đặc hiệu hạt vừng trong máu | Bảng viết tắt |
3643 | Định lượng IgE đặc hiệu khoai lang trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu khoai lang (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |