Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3685 | Định lượng IgE đặc hiệu tôm trong máu | Bảng viết tắt |
3686 | Định lượng IgE đặc hiệu toxocara canis trong máu | Bảng viết tắt |
3687 | Định lượng IgE đặc hiệu trứng trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3688 | Định lượng IgE đặc hiệu vanilla trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3689 | Định lượng IgE đặc hiệu xoài trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3631 | Định lượng IgE đặc hiệu đào trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3633 | Định lượng IgE đặc hiệu đậu tương trong máu | Bảng viết tắt |
3690 | Định lượng IGF (insulin like growth factor-1) trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IGF (Insulin-like growth factors) (các yếu tố sinh trưởng tương tự insulin) là các polypeptide tương tự insulin. IGFs (IGF system) là một phần trong hệ thống phức tạp qua đó tế bào trao đổi thông tin với môi trường xung quanh. |
3691 | Định lượng IgG dưới nhóm trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgG dưới nhóm được định lượng bằng phương pháp miễn dịch đo độ đục. |
3692 | Định lượng IL2R (interleukin 2 receptor) máu | 1. NGUYÊN LÝ Thụ thể IL-2 đóng một vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch. Thụ thể IL2 gắn kết với IL-2 trên bề mặt tế bào lympho T tạo ra một loạt các phản ứng nội bào dẫn đến sự kích hoạt và tăng sinh của tế bào T. |
3693 | Định lượng INHIBIN A trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Inhibin là hormon được tế bào Sertoli (nam), tế bào trứng (nữ) tiết ra. |
3694 | Định lượng Lactat dịch não tủy | 1. NGUYÊN LÝ Lactat là sản phẩm của quá trình chuyển hóa tế bào. Tùy thuộc vào pH, đôi khi nó tồn tại dưới dạng acid lactic. Tuy nhiên, với độ pH trung tính được duy trì bởi cơ thể, hầu hết nó sẽ có trong máu dưới dạng lactate. Thông thường nồng độ lactate máu và dịch não tủy thấp, nó được sản… |
3695 | Định lượng lbp máu | 1. NGUYÊN LÝ LBP được định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang |
3696 | Định lượng lithium máu | 1. NGUYÊN LÝ Lithium được sử dụng trong điều trị bệnh tâm thần hưng trầm cảm. Lithium tác động lên các chất dẫn truyền thần kinh và tạo ra tác dụng an thần trên hệ thống thần kinh trung ương. Mức lithium tăng có thể gây độc. Các triệu chứng ngộ độc bao gồm sự thờ ơ, chậm chạp, buồn ngủ, hôn mê,… |
3697 | Định lượng lp (a) (N LATEX LP a) | Bảng viết tắt: |
3698 | Định lượng methadone | 1. NGUYÊN LÝ Methadone là một xét nghiệm chẩn đoán in vitro dùng để phát hiện định tính và bán định lượng methadone trong nước tiểu. Đây là một diphenylpropylamine tổng hợp sử dụng để giải độc và duy trì nghiện ma túy tạm thời cũng như điều trị đau cấp và mạn tính. Quá liều methadone gây choáng… |
3699 | Định lượng osteocalcin máu | 1. NGUYÊN LÝ Osteocalcin được định lượng theo nguyên lý kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang kiểu sandwich. |
3700 | Định lượng p2PSA | 1. NGUYÊN LÝ Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (TTL) (Prostate-specific antigen - PSA) là một serine protease, được sản xuất bởi cả các tế bào biểu mô TTL lành tính và ác tính. Những bất thường trong cấu trúc của TTL do chấn thương hay bệnh lý đều có thể dẫn tới “thẩm thấu” PSA vào máu. Trong… |
3701 | Định lượng PIVKA II | 1. NGUYÊN LÝ PIVKA-II: là tên viết tắt của Prothrombin induced by the absence of vitamin K hay còn gọi là antagonist-II PIVKA-II là protein des-carboxylated prothrombin (DCP) bất thường được tạo ra do sự thiếu hụt vitamin K hoặc có ở người bệnh được điều trị bằng warfarin hay phenprocoumon.… |
3702 | Định lượng PYRILINKS-D | 1. NGUYÊN LÝ Khoảng 90% chất nền hữu cơ của xương là collagen loại 1, một protein có cấu trúc xoắn ba. Collagen loại 1 của xương được liên kết chéo bởi các phân tử đặc trưng tạo nên độ bền và độ chặt cho protein này. Các liên kết chéo của collagen loại 1 trưởng thành trong xương là liên kết chéo… |
3703 | Định lượng PYRUVAT | 1. NGUYÊN LÝ Pyruvat là một chất chuyển hóa trung gian, đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết quả trình chuyển hóa carbohydrad và amino acid thành chu trình axit tricarboxylic, quá trình beta oxy hóa beta acid béo, và phức hợp chuỗi hô hấp tế bào. Xét nghiệm pyruvate trong máu được thực… |
3704 | Định lượng Quinidine máu | 1. NGUYÊN LÝ Quinidine được sử dụng trong phòng và điều trị loạn nhịp thất, loạn nhịp nối nhĩ thất, và loạn nhịp trên thất. Khoảng 75% quinidine gắn với protein huyết thanh. Thời gian bán thải của quinidine thay đổi từ 4 đến 10 giờ ở người khỏe mạnh và có thể kéo dài ở người lớn tuổi. Từ 60 đến… |
3705 | Định lượng RBP (RETINOL-BINDING PROTEIN) máu | BẢNG VIẾT TẮT: |
3706 | Định lượng RENIN máu bằng kỹ thuật ELISA | 1. NGUYÊN LÝ Renin được định lượng bằng kỹ thuật ELISA kiểu sandwich . |
3707 | Định lượng RENIN máu theo kỹ thuật hóa phát quang | 1. NGUYÊN LÝ Renin có trọng lượng phân tử khoảng 42 kDa, chủ yếu được tổng hợp bởi các tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cell) và được lưu trữ ở dạng hạt như prorenin (tiền renin) và renin. Nó được sản xuất để đáp ứng với các tình trạng của cơ thể như thể tích máu và huyết áp giảm, giảm nồng… |