Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 201 - 225 of 1374
Ngoại khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1662 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Dùng kỹ thuật vi phẫu nối lại chi dưới bị đứt lìa.

2. CHỈ ĐỊNH 

Đứt lìa chi dưới

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh

1672 Nối vi phẫu dương vật đứt rời 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại dương vật bị đứt rời do chấn thương.

2. CHỈ ĐỊNH

Dương vật bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh

1685 Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt da kèm thần kinh có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm da do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ…

1665 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại các bộ phận mũi đứt rời do chấn thương.

2. CHỈ ĐỊNH

Mũi bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh

1667 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại da mặt đứt rời do chấn thương có phục hồi lưu thông mạch máu.

2. CHỈ ĐỊNH

Da mặt bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh

1670 Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kỹ thuật vi phẫu (dụng cụ vi phẫu và kính vi phẫu) ghép lại mô mặt đứt rời

2. CHỈ ĐỊNH

Vết thương đứt rời phức hợp vùng mặt gọn sạch mảnh lớn đảm bảo có mạch nuôi dưỡng; Thời gian mảnh ghép đứt rời trước 8 tiếng.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Vết thương bẩn, dập nát. Người bệnh…

1668 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kĩ thuật vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu.

1671 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt da vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Trong các trường hợp sẹo xấu rộng vùng cổ, mặt không thể che phủ bằng vạt tại chỗ và lân cận.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật.

1654 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng cách chuyển các vạt có nối mạch vi phẫu: vạt da, vạt da cơ, vạt cơ, vạt xương hay các vạt phức hợp da-cơ-xương...

2. CHỈ ĐỊNH

Các tổn khuyết tổ chức, phần mềm, xương

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh lý toàn thân không đủ điều kiện cho một phẫu…

1666 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng cách chuyển các vạt có nối mạch vi phẫu: vạt da, vạt da cơ, vạt cơ, vạt xương hay các vạt phức hợp da-cơ-xương...

2. CHỈ ĐỊNH

Các tổn khuyết tổ chức da, phần mềm, xương

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh lý toàn thân không đủ điều kiện cho một…

1644 Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu mặt bị đứt rời (môi, mũi, tai...) 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kĩ thuật vi phẫu (dụng cụ vi phẫu và kính vi phẫu) ghép lại các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (môi, mũi, tai) có phục hồi lưu thông mạch máu.

2. CHỈ ĐỊNH

Vết thương đứt rời các bộ phận ở đầu, mặt gọn sạch, mảnh lớn đảm bảo có mạch nuôi dưỡng

1646 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng vạt xương mác 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương mác vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu.

4.…
1647 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng vạt xương mào chậu 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương mào chậu vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu.

1648 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng vạt xương đòn 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương đòn vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu.

1684 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 10 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 10 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập…

1679 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 5 ngón tay bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 5 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập để khâu nối

1680 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 6 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 6 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập để…

1681 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 7 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 7 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập để…

1682 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 8 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 8 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập để…

1683 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 9 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 9 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập để…

1645 Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời do chấn thương có phục hồi lưu thông mạch máu.

2. CHỈ ĐỊNH

Da đầu bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh.

1675 Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai) 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt vi phẫu (Vạt da hay vạt phức hợp da, cơ, xương...) để tái tạo lại các khuyết thiếu các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai..)

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai...) do các nguyên nhân khác nhau: sau cắt u, di chứng…

1652 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ delta 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ delta có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các…

1651 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ thon 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ thon có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các…

1650 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt lưng 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ lung to có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các…