Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1662 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng kỹ thuật vi phẫu nối lại chi dưới bị đứt lìa. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt lìa chi dưới 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
1672 | Nối vi phẫu dương vật đứt rời | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại dương vật bị đứt rời do chấn thương. 2. CHỈ ĐỊNHDương vật bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
1685 | Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt da kèm thần kinh có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm da do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ… |
1665 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại các bộ phận mũi đứt rời do chấn thương. 2. CHỈ ĐỊNHMũi bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
1667 | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại da mặt đứt rời do chấn thương có phục hồi lưu thông mạch máu. 2. CHỈ ĐỊNHDa mặt bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh |
1670 | Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kỹ thuật vi phẫu (dụng cụ vi phẫu và kính vi phẫu) ghép lại mô mặt đứt rời 2. CHỈ ĐỊNHVết thương đứt rời phức hợp vùng mặt gọn sạch mảnh lớn đảm bảo có mạch nuôi dưỡng; Thời gian mảnh ghép đứt rời trước 8 tiếng. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn, dập nát. Người bệnh… |
1668 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kĩ thuật vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu. |
1671 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt da vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp sẹo xấu rộng vùng cổ, mặt không thể che phủ bằng vạt tại chỗ và lân cận. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật. |
1654 | Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng cách chuyển các vạt có nối mạch vi phẫu: vạt da, vạt da cơ, vạt cơ, vạt xương hay các vạt phức hợp da-cơ-xương... 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn khuyết tổ chức, phần mềm, xương 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân không đủ điều kiện cho một phẫu… |
1666 | Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng cách chuyển các vạt có nối mạch vi phẫu: vạt da, vạt da cơ, vạt cơ, vạt xương hay các vạt phức hợp da-cơ-xương... 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn khuyết tổ chức da, phần mềm, xương 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân không đủ điều kiện cho một… |
1644 | Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu mặt bị đứt rời (môi, mũi, tai...) | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kĩ thuật vi phẫu (dụng cụ vi phẫu và kính vi phẫu) ghép lại các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (môi, mũi, tai) có phục hồi lưu thông mạch máu. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương đứt rời các bộ phận ở đầu, mặt gọn sạch, mảnh lớn đảm bảo có mạch nuôi dưỡng |
1646 | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng vạt xương mác | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương mác vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu. 4.… |
1647 | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng vạt xương mào chậu | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương mào chậu vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu. |
1648 | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng vạt xương đòn | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật dựng lại khuyết xương hàm dưới sau khi cắt đoạn bằng vạt xương đòn vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSau cắt đoạn xương hàm dưới gây mất đoạn, biến dạng xương hàm dưới. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật kéo dài và vi phẫu. |
1684 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 10 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 10 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1679 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 5 ngón tay bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 5 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1680 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 6 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 6 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1681 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 7 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 7 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1682 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 8 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 8 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1683 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 9 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời. 2. CHỈ ĐỊNH- Đứt rời, gần rời 9 ngón tay, vết thương sắc gọn |
1645 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời do chấn thương có phục hồi lưu thông mạch máu. 2. CHỈ ĐỊNHDa đầu bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh. |
1675 | Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai) | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt vi phẫu (Vạt da hay vạt phức hợp da, cơ, xương...) để tái tạo lại các khuyết thiếu các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai..) 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai...) do các nguyên nhân khác nhau: sau cắt u, di chứng… |
1652 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ delta | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ delta có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các… |
1651 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ thon | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ thon có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các… |
1650 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt lưng | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ lung to có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các… |