Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2372 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 1. ĐỊNH NGHĨA Là biện pháp cầm máu mũi bằng đông điện (đơn cực hoặc lưỡng cực) dưới nội soi có màn hình. 2. CHỈ ĐỊNHChảy máu mũi trước và chảy máu mũi sau. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sỹ chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
2379 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt là phẫu thuật nội soi lấy đi thành trong ổ mắt để làm giảm áp suất bên trong ổ mắt. Phẫu thuật có thể tiếp cận đến đỉnh ổ mắt. 2. CHỈ ĐỊNH- Tăng áp ổ mắt do tụ máu phù nề sau chấn thương, do viêm,.. |
2380 | Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật giảm áp ổ mắt được mở rộng thêm, trong đó thần kinh thị giác đoạn đi từ đỉnh ổ mắt đến giao thoa thị giác được mở để giảm áp. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp giảm hoặc mất thị lực sau chấn thương do chèn ép thần kinh thị giác. |
2378 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái | 1. ĐẠI CƯƠNG - Động mạch bướm khẩu cái là nhánh tận của động mạch hàm trong, tách ra từ hố chân bướm hàm. Động mạch hàm trong tách ra từ động mạch cảnh ngoài. Như vậy, động mạch bướm khẩu cái thuộc động mạch cảnh ngoài. |
2375 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong nhằm mục đích ngăn chặn ổ viêm nhiễm lan từ tĩnh mạch bên bị tắc hoặc tắc vịnh cảnh, tắc tĩnh mạch cảnh trong và các nhánh của nó đến cơ quan khác của cơ thể. 2. CHỈ ĐỊNH- Nhiễm khuẩn gây bán tắc hoặc tắc hoàn toàn tĩnh mạch bên. |
2377 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài nhằm ngăn chặn không cho máu lưu thông vào các nhánh của động mạch này, cầm máu những vùng do động mạch này chi phối. 2. CHỈ ĐỊNH- Chảy máu nặng sau cắt amidan, mà cầm bằng các phương pháp khác không kết quả. |
2376 | Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong nhằm kiểm soát chảy máu mũi sau từ động mạch bướm - khẩu cái và mũi - khẩu cái. 2. CHỈ ĐỊNH- Chảy máu mũi sau nặng không cầm được bằng đặt bấc mũi sau. Thông thường sau chấn thương vùng mặt. |
2363 | Soi thanh khí phế quản, chẩn đoán và lấy dị vật | 1. ĐẠI CƯƠNG Soi thanh khí phế quản là đưa ống soi cứng hoặc mềm vào thanh khí và phế quản để thăm khám chẩn đoán và làm các thủ thuật. |
2364 | Soi thực quản lấy dị vật | 1. ĐẠI CƯƠNG Soi thực quản là phương pháp khám bằng ống soi cứng hoặc mềm đưa vào thực quản để chẩn đoán các bệnh thực quản và làm các thủ thuật lấy dị vật, nong thực quản, sinh thiết.v.v 2. CHỈ ĐỊNH- Nghi ngờ có bệnh thực quản. |
2383 | Bẻ cuốn mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Bẻ cuốn mũi là thủ thuật nhằm ép cuốn dưới vào sát vách mũi xoang (khe dưới) giải quyết vấn đề lưu thông không khí qua đường mũi đối với người bệnh bị ngạt nhiều nhưng niêm mạc cuốn còn co hồi với thuốc co mạch và cuốn bị vẩu. 2. CHỈ ĐỊNHCuốn mũi bị vẩu. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH… |
2389 | Cắt polyp mũi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật lấy đi những polyp xuất phát từ niêm mạc hốc mũi. 2. CHỈ ĐỊNH- Polyp gây ngạt tắc mũi. - Cơ địa hen hay trạng thái hen (tạm thời, điều trị nội khoa trước phẫu thuật). |
2391 | Chọc rửa xoang hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Chọc rửa xoang hàm là kỹ thuật dùng một kim lớn (trôca) chọc vào xoang hàm qua khe mũi dưới để chẩn đoán và điều trị. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm xoang ứ mủ mạn tính hoặc bán cấp, đặc biệt viêm xoang do răng. |
2390 | Khoan xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Khoan xoang trán tức là khoan thủng mặt trước xoang trán, đặt vào đó một trôca ngắn để rửa và bơm thuốc. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm xoang trán mạn ứ mủ gây nhức đầu. - Viêm cấp tính |
2401 | Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy bỏ khối u ác tính trong xoang hàm, xoang sàng và/hoặc hốc mũi. Trên thực tế, tùy theo mức độ lan tràn của khối u mà đường vào có thể khác nhau. 2. CHỈ ĐỊNHUng thư sàng hàm. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Như trong các phẫu thuật nói chung. |
2398 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Chỉnh hình vách ngăn là một phẫu thuật xén sụn và xương vách ngăn dưới niêm mạc nhằm tạo lại một vách ngăn thẳng. 2. CHỈ ĐỊNH- Tất cả những dị hình vách ngăn gây cản trở thông khí của mũi, cản trở sự dẫn lưu của mũi xoang, vẹo gây kích thích nhức đầu, cản trở đường vào của phẫu… |
2385 | Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (coblator) | 1. ĐẠI CƯƠNG Cuốn mũi là các mảnh xương xoắn, mỏng, chúc xuống và nhô ra từ 2 vách mũi. Cuốn mũi được niêm mạc bao bọc làm tăng diện tích bề mặt của mũi lên, do đó giúp cho không khí trước khi vào phổi được sưởi ấm và được làm ẩm nhiều hơn. Phẫu thuật cuốn mũi dưới khi cuốn mũi dưới bị viêm nhiễm… |
2393 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Là một phẫu thuật nhằm tạo ra một đường rộng để đi vào hốc mũi, xoang sàng, xoang hàm và họng bên mũi bằng cách rạch và mở cánh mũi, rãnh mũi má, cắt bỏ xương chính mũi 1 bên và 1 phần ngành lên xương hàm trên. 2. CHỈ ĐỊNH- U hốc mũi. |
2388 | Phẫu thuật mở xoang hàm | 1. ĐỊNH NGHĨA - Phẫu thuật mở xoang hàm (Caldwel-Luc) nằm trong hệ thống phẫu thuật tiệt căn xoang. |
2400 | Phẫu thuật mở xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật mở xoang trán là phẫu thuật mặt trước của xoang trán để quan sát trực tiếp, lấy bỏ bệnh tích trong xoang, làm ống thông trán mũi khi bị tắc. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm xoang trán mạn đã điều trị nội khoa, khoan rửa xoang trán không kết quả. |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1634 | Siêu âm doppler tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm Doppler tim là một thăm dò chẩn đoán hình ảnh giúp chẩn đoán tình trạng hoạt động và hình thái của các cấu trúc tim, và chẩn đoán tình trạng huyết động, tình trạng chuyển dịch của các dòng máu trong hệ tuần hoàn. |
1635 | Siêu âm tim 4D | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim 4D (hay còn gọi là siêu âm 3D real-time: siêu âm tim ba chiều thời gian thực) là một thăm dò chẩn đoán hình ảnh giúp chẩn đoán tình trạng hoạt động và hình thái của các cấu trúc tim theo không gian ba chiều sử dụng đầu dò ma trận (matrix-array) với một số lượng lớn các… |
1631 | Siêu âm tim cản âm | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim cản âm (SÂCÂ) là phương pháp siêu âm phối hợp với tiêm chất cản âm vào mạch máu để tăng khả năng phát hiện các cấu trúc tim và các dòng chảy trong thăm dò siêu âm tim (qua thành ngực và qua thực quản). |
1636 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 1. ĐẠI CƯƠNG - Siêu âm - Doppler tim là thăm dò không xâm nhập (hoặc xâm nhập tối thiểu), có thể thực hiện nhiều lần. |
1632 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim stress là một thăm dò không chảy máu dùng để khảo sát vận động thành thất trong các thời kỳ nghỉ và khi gây stress đối với cơ tim (gắng sức, truyền Dobutamine, Dypiridamole, kích thích nhịp nhĩ nhanh ....), qua đó đánh giá chức năng tưới máu của động mạch vành hoặc đánh… |
1633 | Siêu âm tim qua thực quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Siêu âm tim qua thực quản (SÂTQTQ) là phương pháp thăm dò Siêu âm - Doppler tim và các mạch máu lớn trong trung thất bằng đầu dò được đ- ưa vào trong lòng thực quản và dạ dày giúp chẩn đoán các bệnh tim mạch: van tim, cơ tim, màng ngoài tim, các mạch máu cạnh tim, bệnh động mạch chủ… |