Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2425 | Phẫu thuật cắt thùy giáp | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt một nửa tuyến giáp cùng với eo giáp. 2. CHỈ ĐỊNH- Các khối u lành tính một bên tuyến giáp. - Các chống chỉ định về ngoại khoa thông thường. |
2423 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm là phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ tuyến dưới hàm để điều trị bệnh hoặc mở đường cho phẫu thuật khác. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm tuyến dưới hàm tái phát nhiều lần. |
2444 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây vii | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt tuyến mang tai là phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ tổ chức tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây thần kinh VII. 2. CHỈ ĐỊNH- U lành tính hoặc u độ ác tính thấp. |
2442 | Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP: UvuloPalatoPharyngoPlasty) | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật mở rộng khoảng thở vùng họng miệng bằng cách cắt bỏ tổ chức mô mềm thừa ở màn hầu và thành bên họng, có thể kèm cắt amidan. Phẫu thuật này có thể sử dụng laser (LAUP) để tạo sẹo màn hầu giúp giảm rung màn hầu, làm giảm ngáy. 2. CHỈ ĐỊNH- Ngủ ngáy. |
2428 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật tạo hình lại thanh khí quản bằng phương pháp ghép sụn tự thân như sụn sườn, sụn vành tai để làm rộng lòng ống thở trong các bệnh lý hẹp, sẹo hẹp thanh khí quản. |
2427 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng ống nong là một phương pháp điều trị tái phục hồi thanh khí quản bằng cách đặt một ống nong liên tục vào lòng của thanh khí quản qua đường tự nhiên, đường mở khí quản hoặc kết hợp cả hai đường trên sau khi cắt mô sùi hẹp nhằm đạt được… |
2420 | Phẫu thuật dính mép trước dây thanh | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ phần màng dính giữa hai dây thanh nhằm phục hồi chức năng thở và phát âm cho người bệnh. 2. CHỈ ĐỊNHMàng dính trên 1/3 dây thanh (bẩm sinh hay mắc phải: sau viêm nhiễm, chấn thương, phẫu thuật). 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác chống chỉ định do bệnh lý toàn thân… |
2430 | Phẫu thuật khối u khoảng bên họng | 1. ĐẠI CƯƠNG Khối u khoảng bên họng là những u phát sinh và phát triển ở trong cấu trúc giải phẫu của khoảng bên họng. Bản chất u có thể lành tính (u xơ thần kinh, tuyến nước bọt, u cuộn cảnh, u dạng nang), khối u cũng có thể ác tính (tuyến nước bọt, hạch di căn, ung thư biểu mô, sarcoma). U… |
2418 | Phẫu thuật lấy bỏ u nang vùng hố lưỡi thanh thiệt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy bỏ u nang vùng hố lưỡi thanh thiệt là phẫu thuật lấy bỏ khối u nang qua soi treo thanh quản trực tiếp. 2. CHỈ ĐỊNHKhối u nang nằm ở vùng hố lưỡi thanh thiệt. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Không có chống chỉ định đặc biệt. |
2415 | Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy nang và rò khe mang II là phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ đường rò khe mang II để tránh viêm tấy và áp xe vùng cổ tái phát. 2. CHỈ ĐỊNHNang và rò khe mang II. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH3.1. Chống chỉ định tuyệt đốiCác bệnh lý nội khoa nặng, mất bù như: suy thận, các bệnh… |
2413 | Phẫu thuật lấy đường rò cạnh cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Rò cạnh cổ là một dị tật bẩm sinh, bao gồm rò khe túi mang 1, 2, 3, 4. Biểu hiện với lỗ rò ngoài da dọc theo bờ trước cơ ức đòn chũm. Lỗ rò bên trong nằm ở ống tai ngoài, hố amidan, hoặc ở xoang lê. Có đường rò cạnh cổ.… |
2412 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật nhằm lấy bỏ toàn bộ đường rò luân nhĩ bẩm sinh. Lỗ rò thường nằm ở vùng trước tai, ống rò chạy vào trong và kết thúc bằng túi rò sát vùng sụn gờ luân nhĩ. 2. CHỈ ĐỊNHCác loại rò bẩm sinh vùng tai. |
2436 | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt dây thanh được thực hiện bằng đường thẳng, giữa, xuyên qua sụn giáp. 2. CHỈ ĐỊNH- Ung thư dây thanh giai đoạn T1a. |
2417 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi là phẫu thuật lấy bỏ nang rò kèm theo đường rò giáp lưỡi đi từ nang dính vào mặt sau thân xương móng và đi tới lỗ tịt. 2. CHỈ ĐỊNHCác nang vùng cổ trước dính vào xương móng di động theo nhịp nuốt. |
2407 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật Nạo V.A là phẫu thuật nạo lấy bỏ tổ chức lympho viêm và quá phát ở vùng vòm mũi họng nhằm loại trừ nguyên nhân gây viêm nhiễm ở vùng mũi họng trẻ em. 2. CHỈ ĐỊNH- V.A quá phát gây cản trở đường thở. |
2408 | Phẫu thuật nạo va gây mê nội khí quản bằng thìa la force | 1. ĐẠI CƯƠNG Nạo VA là lấy bỏ toàn bộ tổ chức VA và amidan vòi mà không làm tổn thương thành của vòm mũi họng. 2. CHỈ ĐỊNH- VA quá phát gây cản trở đường thở. |
2414 | Phẫu thuật rò khe mang i | 1. ĐẠI CƯƠNG Rò khe mang I thuộc nhóm dị tật rò bẩm sinh vùng cổ bên, đường rò chạy từ vùng tam giác Poncet (đỉnh là phần dưới ống tai ngoài, đáy là cạnh nối đỉnh cằm và bờ trên xương móng) đến phần ống tai ngoài chỗ tiếp nối giữa sụn và xương. |
2416 | Phẫu thuật rò xoang lê (rò túi mang IV) | 1. ĐẠI CƯƠNG Rò túi mang IV thuộc nhóm dị tật rò bẩm sinh vùng cổ bên, đường rò chạy từ vùng cổ dưới, bờ trước cơ ức đòn chũm, chạy lên trên đi sát bao tuyến giáp, đến bờ sau cánh sụn giáp, tận hết ở vùng đáy xoang lê. Rò xoang lê 3… |
2431 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ là phẫu thuật bóc lấy một phần hoặc toàn bộ một hạch điển hình vùng cổ để làm giải phẫu bệnh. Bên cạnh chọc hút hạch bằng kim nhỏ thì sinh thiết hạch cổ là một phẫu thuật giúp chẩn đoán bệnh lý viêm và hình ảnh tổ chức học của hạch, nếu là u thì lành hay… |
2443 | Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng | 1. ĐẠI CƯƠNG - Tạo hình họng - màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng là một phẫu thuật giải quyết các khuyết tật vùng họng, màn hầu để hoàn thiện chức năng ngôn ngữ. - Khe hở vòm miệng. |
2422 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật điều trị liệt nhóm cơ mở thanh quản 2 bên, hai dây thanh liệt ở tư thế khép, gây khó thở. Phẫu thuật này giải quyết cho người bệnh thở tốt nhưng khàn tiếng. |
2421 | Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật mở rộng thanh môn bị hẹp do liệt cơ mở hai bên với mục đích giúp người bệnh có thể thở thông qua đường tự nhiên. Thanh môn sau khi mở rộng phải đảm bảo người bệnh có thể thở thông qua đường tự nhiên song nếu mở rộng quá sẽ gây ăn sặc kéo dài kèm theo các rối… |
2435 | Sinh thiết thanh quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Sinh thiết thanh quản là một thủ thuật lấy một mảnh tổ chức bệnh lý ở vùng thanh quản, để chẩn đoán mô bệnh học. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương vùng thanh quản - hạ họng cần xác định mô bệnh học. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Khó thở thanh quản cấp II. |
2434 | Soi thanh quản trực tiếp | 1. ĐẠI CƯƠNG Soi thanh quản trực tiếp là dùng ống cứng hoặc mềm đưa vào đến thanh quản để thăm khám, chẩn đoán và điều trị phẫu thuật thông qua nội soi. 2. CHỈ ĐỊNH- Các bệnh lý thanh quản. |
2440 | Đặt van phát âm | 1. ĐẠI CƯƠNG - Kỹ thuật đặt van phát âm là thủ thuật tạo đường thông và đặt van phát âm vào khí thực quản cho người bệnh đã cắt thanh quản toàn phần để tái tạo chức năng phát âm cho người bệnh. |