Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1755 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2 cm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da đầu kích thước dưới 2 cm 2. CHỈ ĐỊNHUng thư da đầu kích thước dưới 2cm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1756 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2 cm trở lên | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da đầu kích thước từ 2 cm trở lên 2. CHỈ ĐỊNHUng thư da đầu kích thước trên 2cm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1929 | Phẫu thuật cắt ngón tay cái thừa | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón tay cái thừa do dị tật bẩm sinh. 2. CHỈ ĐỊNHThừa ngón 1 trong dị tật bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân |
1928 | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón tay thừa do dị tật bẩm sinh. 2. CHỈ ĐỊNHThừa ngón trong dị tật bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân |
1729 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u được che phủ bằng ghép da tự thân. Mảnh ghép da có thể là da mỏng hoặc da dày toàn bộ. 2. CHỈ ĐỊNHCác ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm, không có… |
1880 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u được che phủ bằng vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHCác ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm, không có khả năng đóng kín trực tiếp vì sẽ gây co kéo, biến dạng… |
1888 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng các bước tiến hành vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt khối ung thu da vùng cổ mặt trên 5cm và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt da vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp cắt ung thư da trên 5cm để lại khuyết hổng rộng không thể che phủ bằng vạt tại chỗ và lân cận. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn… |
1887 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước trên 5 cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u được che phủ bằng vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHCác ung thư da vùng cổ mặt kích thước trên 5cm, không có khả năng đóng kín trực tiếp, cũng như các vạt tại chỗ vì… |
1750 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng các vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu không thể đóng trực tiếp hoặc sử dụng vạt tại chỗ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng. |
1749 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng các vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu không thể đóng trực tiếp 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng. |
1751 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật che phủ các vết thương da đầu rộng bằng sử dụng vạt tự do có kèm theo nối mạch máu thần kinh vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu rộng lộ xương, màng cứng không thể đóng trực tiếp hay sử dụng các vạt tại chỗ, vạt có cuống. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân… |
1787 | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình điều trị lệch miệng do liệt thần kinh VII 2. CHỈ ĐỊNHBiến dạng, lệch miệng một bên do liệt thần kinh VII thời gian dài. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương |
1774 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép lại các bộ phận mũi đứt rời do chấn thương không sử dụng vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHBộ phận mũi đứt rời do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHPhối hợp đa chấn thương, bệnh toàn thân nặng, bộ phận đứt rời dập nát, nhiều mảnh |
1896 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật lấy da (mỏng, dày) rời, ghép tự do lên diện khuyết da của cẳng tay. 2. CHỈ ĐỊNHMất da hay mô dưới da có tổ chức hạt tốt và không đi qua vùng khớp (sau chấn thương, sau cắt bỏ u, sau lấy vạt, sau bỏng). 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không… |
1895 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu ghép da phủ kín diện khuyết da vùng cánh tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết da, mất ít hoại tử không tổ chức phần mềm dưới da (sau chấn thương, sau cắt bỏ u, sau lấy vạt, sau bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) 4. CHUẨN BỊ4.1… |
1912 | Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt có mạch máu có kèm 1 đoạn gân hay fascia để tái tạo lại một đoạn gân gấp đã mất nhằm phục hồi lại chức năng của chi thể. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt gân gấp có khuyết hổng mô mềm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1911 | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng gân gan tay để ghép nhằm phục hồi hình thể và chức năng của gân gấp 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết, mất đoạn gân gấp do chấn thương, bỏng, sau phẫu thuật cắt các khối u... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối… |
1792 | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kĩ thuật ghép da dày toàn bộ ghép lại mảnh da mặt đứt rời 2. CHỈ ĐỊNHMảnh da ghép không dập nát và vết thương không đóng được trực tiếp, phần khuyết da không lộ xương hoặc sụn, ống tuyến 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn, da dập nát 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực… |
1767 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình độn vùng trán bằng ghép trung bì mỡ trong các trường hợp khuyết, lõm trán 2. CHỈ ĐỊNHLõm, biến dạng vùng trán do chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn thương viêm nhiễm |
1771 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình độn vùng trán bằng ghép mỡ tự thân Coleman điều trị lõm hoặc biến dạng trán sau ung thư, chấn thương hay bệnh lý. 2. CHỈ ĐỊNHLõm trán do ung thư hay chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm… |
1766 | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật bơm giãn cấp tính để thu được một lượng da cần thiết cho tạo hình che phủ tổn khuyết trong phẫu thuật 2. CHỈ ĐỊNHChe phủ khuyết hổng tổ chức kế cận 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần. |
1790 | Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ nhỏ khâu nối ống tuyến nước bọt 2. CHỈ ĐỊNHVết thương có tổn thương ống tuyến nước bọt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối |
1791 | Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối vết thương thần kinh dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương đứt thần kinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn nhiễm trùng |
1789 | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ nhỏ khâu nối ống tuyến nước bọt và khâu vết thương. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương qua toàn bộ má vào trong khoang miệng, có hoặc không có tổn thương ống tuyến nước bọt. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHkhông có chống chỉ định tuyệt đối |
1891 | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phương pháp lấy bỏ chất liệu độn 2. CHỈ ĐỊNHLấy bỏ chất liệu độn khi nhiễm trùng hoặc thay thế chất liệu mới 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên phẫu thuật tạo… |