Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 251 - 275 of 1420
Ngoại khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1683 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phương pháp sử dụng vi phẫu nối lại mạch máu và thần kinh 9 ngón tay (ở hai bàn tay) bị đứt rời.

2. CHỈ ĐỊNH

- Đứt rời, gần rời 9 ngón tay, vết thương sắc gọn
- Tổn thương bầm dập ít, có thể khâu nối khi cắt lọc
- Tổn thương bầm dập nhiều có thể cắt bỏ đoạn bầm dập để…

1645 Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng kỹ thuật vi phẫu nối lại da đầu đứt rời do chấn thương có phục hồi lưu thông mạch máu.

2. CHỈ ĐỊNH

Da đầu bị đứt rời một phần hoặc toàn bộ do chấn thương.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các yếu tố lựa chọn người bệnh.

1675 Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai) 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt vi phẫu (Vạt da hay vạt phức hợp da, cơ, xương...) để tái tạo lại các khuyết thiếu các bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai..)

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết bộ phận ở vùng đầu mặt (da đầu, mũi, tai...) do các nguyên nhân khác nhau: sau cắt u, di chứng…

1652 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ delta 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ delta có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các…

1651 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt cơ thon 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ thon có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối, phụ thuộc các…

1650 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt lưng 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ lung to có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc các…

1649 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt ngực 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ ngực có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm gồm cơ do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc…

1674 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp...) 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt da, cơ, xương hay vạt phức hợp để che phủ khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống…

1676 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối kết hợp với ghép da kinh điển 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt mạc nối lớn có nối mạch vi phẫu kết hợp với ghép da kinh điển trên mạc nối để che phủ khuyết hổng phần mềm rộng trên cơ thể.

2. CHỈ ĐỊNH

Các khuyết phần mềm rộng trên cơ thể: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

1686 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình bộ phận sinh dục bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các tổn thương bộ phận sinh dục do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị.. .Tạo hình bộ phận sinh dục trong phẫu thuật xác định…

1691 Tái tạo ngón tay bằng chuyển ngón chân có sử dụng kĩ thuật vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật chuyển ngón chân lên tái tạo ngón tay bằng kĩ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết ngón cái hoặc nhiều ngón tay ở bàn tay gây ảnh hưởng chức năng của bàn tay do các nguyên nhân: dị tật bẩm sinh, di chứng chấn thương,...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định…

1689 Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các tổn thương vú do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị ... Tạo hình âm đạo trong phẫu thuật xác định lại giới tính,…

1688 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình vú bằng kỹ thuật vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Các tổn thương vú do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị ... Tạo hình vú trong phẫu thuật xác định lại giới tính, chuyển giới, tăng thể tích…

1764 Bơm túi giãn da vùng da đầu 1. ĐẠI CƯƠNG

Bơm dịch vào túi giãn da theo một lịch trình đều đặn để làm tăng kích thước da giãn.

2. CHỈ ĐỊNH

Trường hợp đã đặt túi giãn da để chuẩn bị da giãn tạo hình che phủ tổn khuyết

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần

1893 Cắt các khối u da lành tính dưới 5 cm 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật nhằm lấy bỏ các u da lành tính dưới 5 cm...

2. CHỈ ĐỊNH

Các khối u lành tính của da

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

1894 Cát các khối u da lành tính trên 5 cm 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật nhằm lấy bỏ các u da lành tính trên 5 cm...

2. CHỈ ĐỊNH

Các khối u lành tính của da

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

1807 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ ổ dị dạng bạch mạch vùng đầu mặt cổ.

2. CHỈ ĐỊNH

Dị dạng bạch mạch vùng đầu cổ mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn…

1808 Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ khối dị dạng tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ

2. CHỈ ĐỊNH

Dị dạng tĩnh mạch vùng đầu cổ mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn…

1748 Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch, xử lý khâu vết thương vùng da đầu mang tóc do các nguyên nhân tai nạn khác nhau.

2. CHỈ ĐỊNH

Vết thương da đầu có thể đóng trực tiếp

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng
- Da đầu khuyết rộng, đứt rời

1806 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ u mạch máu vùng đầu mặt cổ

2. CHỈ ĐỊNH

U vùng đầu mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn đông máu

1889 Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt 1. ĐỊNH NGHĨA

U mở có kích thước lớn, lan tỏa vùng hàm mặt. Điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật cắt bỏ

2. CHỈ ĐỊNH

U mỡ hệ thống, lan tỏa vùng hàm mặt, gây chèn ép, biến dạng mặt, ảnh hưởng chức năng, thẩm mỹ.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Các tình trạng toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật,…

1920 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật chuyển ngón chân lên thay thế ngón tay thường là ngón tay cái có nối mạch máu thần kinh vi phẫu vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Cụt ngón 1 hay mất cả 4 ngón dài do chấn thương hoặc bẩm sinh

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật.

1804 Ghép da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da dưới 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ

2. CHỈ ĐỊNH

Các trường hợp khuyết phần mềm không có khả năng đóng kín trực tiếp mà phải che phủ bằng các phương pháp khác. Trong đó ghép da dày toàn bộ là phương pháp đơn giản và khả thi, đặc biệt là…

1805 Ghép da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da trên 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ

2. CHỈ ĐỊNH

Các trường hợp khuyết phần mềm không có khả năng đóng kín trực tiếp mà phải che phủ bằng các phương pháp khác. Trong đó ghép da dày toàn bộ là phương pháp đơn giản và khả thi, đặc biệt là…

1914 Gỡ dính gân 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật gỡ dính gân nhằm phục hồi lại chức năng của chi thể

2. CHỈ ĐỊNH

Dính gân sau mổ nối gân

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật