Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 276 - 300 of 1374
Ngoại khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1890 Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ 1. ĐỊNH NGHĨA

Lấy bỏ silicon lỏng

2. CHỈ ĐỊNH

Lấy bỏ silicon lỏng

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Các tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên phẫu thuật tạo hình hàm mặt.

4.2. Người bệnh

Làm các xét nghiệm

1773 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật lấy bỏ mảnh xương sọ bị hoại tử sau chấn thương hoặc ung thư

2. CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có mảnh xương sọ hoại tử do chấn thương hoặc ung thư.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, người bệnh không hợp tác

1930 Phẫu thuật ngón tay cái xẻ đôi 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái thừa do dị tật bẩm sinh.

2. CHỈ ĐỊNH

Dị tật ngón 1 bẩm sinh

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh toàn thân

1910 Phẫu thuật nối gân gấp 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật nối gân gấp là phẫu thuật nối lại gân gấp nhằm phục hồi lại chức năng của bàn tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Đứt gân gấp

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1788 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo thần kinh vii (đoạn ngoài sọ) 1. ĐẠI CƯƠNG

Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối phục hồi thần kinh VII dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp.

2. CHỈ ĐỊNH

Đứt 1 nhánh hoặc nhiều nhánh hoặc toàn bộ thần kinh VII

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Vết thương bẩn nhiễm trùng, toàn trạng người bệnh không phù hợp với phẫu thuật kéo dài

1941 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1939 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ z 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1932 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1938 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên…

1934 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da tại chỗ 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1936 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt từ xa

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1931 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật

1935 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt da cơ lân cận

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1937 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên…

1933 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ 1. ĐỊNH NGHĨA

Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm)

1942 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo ngón bàn tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1940 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ z 1. ĐỊNH NGHĨA

Giải phóng sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z.

2. CHỈ ĐỊNH

Sẹo co kéo ngón tay (chấn thương, bỏng...)

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình trạng vết thương tại chỗ nhiễm trùng...

1803 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt lân cận 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt lân cận

2. CHỈ ĐỊNH

Trong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật

1802 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt tại chỗ 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt tại chỗ

2. CHỈ ĐỊNH

Trong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Người bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật.

1925 Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tách dính ngón

2. CHỈ ĐỊNH

Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo dính ngón

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

1926 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tách dính ngón

2. CHỈ ĐỊNH

Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

1927 Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật tách dính ngón

2. CHỈ ĐỊNH

Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

- Kíp phẫu thuật: 1 PTV phẫu thuật tạo hình hoặc phẫu thuật bàn tay, 2 phụ phẫu thuật
- Kíp gây mê: 1 bác sĩ…

1918 Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Phẫu thuật chuyển ngón chân thay thế cho ngón tay thứ 1 khi bị mất ngón 1.

2. CHỈ ĐỊNH 

Cụt ngón 1

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật.

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Phẫu thuật viên phẫu thuật vi phẫu - tạo hình, phẫu thuật viên…

1772 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết xương sọ vùng trán, lõm trán bằng ghép xi măng xương

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết xương sọ, biến dạng xương sọ vùng trán sau chấn thương hoặc ung thư

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng

1898 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng các phương pháp chuyển vạt da lân cận (cánh tay, cẳng tay...) che phủ các khuyết hổng phần mềm phức tạp vùng cẳng tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm cẳng tay phức tạp: viêm nhiễm, lộ các cấu trúc quan trọng phía dưới (mạch máu, gân, xương, khớp, thần kinh...) mà…