Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1890 | Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ | 1. ĐỊNH NGHĨA Lấy bỏ silicon lỏng 2. CHỈ ĐỊNHLấy bỏ silicon lỏng 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên phẫu thuật tạo hình hàm mặt. 4.2. Người bệnhLàm các xét nghiệm |
1773 | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy bỏ mảnh xương sọ bị hoại tử sau chấn thương hoặc ung thư 2. CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có mảnh xương sọ hoại tử do chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, người bệnh không hợp tác |
1930 | Phẫu thuật ngón tay cái xẻ đôi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái thừa do dị tật bẩm sinh. 2. CHỈ ĐỊNHDị tật ngón 1 bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân |
1910 | Phẫu thuật nối gân gấp | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật nối gân gấp là phẫu thuật nối lại gân gấp nhằm phục hồi lại chức năng của bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt gân gấp 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1788 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo thần kinh vii (đoạn ngoài sọ) | 1. ĐẠI CƯƠNG Sử dụng kim chỉ siêu nhỏ để khâu nối phục hồi thần kinh VII dưới kính vi phẫu hoặc kính lúp. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt 1 nhánh hoặc nhiều nhánh hoặc toàn bộ thần kinh VII 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHVết thương bẩn nhiễm trùng, toàn trạng người bệnh không phù hợp với phẫu thuật kéo dài |
1941 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1939 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ z | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1932 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1938 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên… |
1934 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1936 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng khuỷu bằng phương pháp chuyển vạt từ xa 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng khuỷu (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1931 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1935 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt da cơ lân cận 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1937 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên… |
1933 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật giải phóng sẹo co kéo vùng nách bằng phương pháp chuyển vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo vùng nách (sau phẫu thuật, do bỏng) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân + tại chỗ không cho phép (viêm nhiễm) |
1942 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo ngón bàn tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1940 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ z | 1. ĐỊNH NGHĨA Giải phóng sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo co kéo ngón tay (chấn thương, bỏng...) 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1803 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt lân cận | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt lân cận 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật |
1802 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt tại chỗ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ sẹo và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt tại chỗ 2. CHỈ ĐỊNHTrong các trường hợp sẹo xấu vùng cổ, mặt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh có bệnh toàn thân không phù hợp cho phẫu thuật. |
1925 | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tách dính ngón 2. CHỈ ĐỊNHDính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo dính ngón 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân |
1926 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tách dính ngón 2. CHỈ ĐỊNHDính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân |
1927 | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật tách dính ngón 2. CHỈ ĐỊNHDính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện- Kíp phẫu thuật: 1 PTV phẫu thuật tạo hình hoặc phẫu thuật bàn tay, 2 phụ phẫu thuật |
1918 | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật chuyển ngón chân thay thế cho ngón tay thứ 1 khi bị mất ngón 1. 2. CHỈ ĐỊNHCụt ngón 1 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnPhẫu thuật viên phẫu thuật vi phẫu - tạo hình, phẫu thuật viên… |
1772 | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết xương sọ vùng trán, lõm trán bằng ghép xi măng xương 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ, biến dạng xương sọ vùng trán sau chấn thương hoặc ung thư 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1898 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt da lân cận (cánh tay, cẳng tay...) che phủ các khuyết hổng phần mềm phức tạp vùng cẳng tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm cẳng tay phức tạp: viêm nhiễm, lộ các cấu trúc quan trọng phía dưới (mạch máu, gân, xương, khớp, thần kinh...) mà… |