Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1649 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt ngực | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt cơ ngực có cuống mạch nuôi đến che phủ khuyết hổng bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm gồm cơ do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định tuyệt đối phụ thuộc… |
1674 | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp...) | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt da, cơ, xương hay vạt phức hợp để che phủ khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết hổng lớn vùng hàm mặt do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống… |
1676 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối kết hợp với ghép da kinh điển | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt mạc nối lớn có nối mạch vi phẫu kết hợp với ghép da kinh điển trên mạc nối để che phủ khuyết hổng phần mềm rộng trên cơ thể. 2. CHỈ ĐỊNHCác khuyết phần mềm rộng trên cơ thể: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH… |
1686 | Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình bộ phận sinh dục bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương bộ phận sinh dục do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị.. .Tạo hình bộ phận sinh dục trong phẫu thuật xác định… |
1691 | Tái tạo ngón tay bằng chuyển ngón chân có sử dụng kĩ thuật vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật chuyển ngón chân lên tái tạo ngón tay bằng kĩ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết ngón cái hoặc nhiều ngón tay ở bàn tay gây ảnh hưởng chức năng của bàn tay do các nguyên nhân: dị tật bẩm sinh, di chứng chấn thương,... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định… |
1689 | Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương vú do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị ... Tạo hình âm đạo trong phẫu thuật xác định lại giới tính,… |
1688 | Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật sử dụng vạt tự do có cuống mạch nuôi đến để tạo hình vú bằng kỹ thuật vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCác tổn thương vú do các nguyên nhân: sau cắt u, di chứng chấn thương, sau bỏng, xạ trị ... Tạo hình vú trong phẫu thuật xác định lại giới tính, chuyển giới, tăng thể tích… |
1764 | Bơm túi giãn da vùng da đầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Bơm dịch vào túi giãn da theo một lịch trình đều đặn để làm tăng kích thước da giãn. 2. CHỈ ĐỊNHTrường hợp đã đặt túi giãn da để chuẩn bị da giãn tạo hình che phủ tổn khuyết 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần |
1893 | Cắt các khối u da lành tính dưới 5 cm | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật nhằm lấy bỏ các u da lành tính dưới 5 cm... 2. CHỈ ĐỊNHCác khối u lành tính của da 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
1894 | Cát các khối u da lành tính trên 5 cm | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật nhằm lấy bỏ các u da lành tính trên 5 cm... 2. CHỈ ĐỊNHCác khối u lành tính của da 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
1807 | Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ ổ dị dạng bạch mạch vùng đầu mặt cổ. 2. CHỈ ĐỊNHDị dạng bạch mạch vùng đầu cổ mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn… |
1808 | Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ khối dị dạng tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ 2. CHỈ ĐỊNHDị dạng tĩnh mạch vùng đầu cổ mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn… |
1748 | Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch, xử lý khâu vết thương vùng da đầu mang tóc do các nguyên nhân tai nạn khác nhau. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương da đầu có thể đóng trực tiếp 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng |
1806 | Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ u mạch máu vùng đầu mặt cổ 2. CHỈ ĐỊNHU vùng đầu mặt ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh tim mạch, rối loạn đông máu |
1889 | Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt | 1. ĐỊNH NGHĨA U mở có kích thước lớn, lan tỏa vùng hàm mặt. Điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật cắt bỏ 2. CHỈ ĐỊNHU mỡ hệ thống, lan tỏa vùng hàm mặt, gây chèn ép, biến dạng mặt, ảnh hưởng chức năng, thẩm mỹ. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHCác tình trạng toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật,… |
1920 | Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật chuyển ngón chân lên thay thế ngón tay thường là ngón tay cái có nối mạch máu thần kinh vi phẫu vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHCụt ngón 1 hay mất cả 4 ngón dài do chấn thương hoặc bẩm sinh 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. |
1804 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da dưới 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp khuyết phần mềm không có khả năng đóng kín trực tiếp mà phải che phủ bằng các phương pháp khác. Trong đó ghép da dày toàn bộ là phương pháp đơn giản và khả thi, đặc biệt là… |
1805 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da trên 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp khuyết phần mềm không có khả năng đóng kín trực tiếp mà phải che phủ bằng các phương pháp khác. Trong đó ghép da dày toàn bộ là phương pháp đơn giản và khả thi, đặc biệt là… |
1914 | Gỡ dính gân | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật gỡ dính gân nhằm phục hồi lại chức năng của chi thể 2. CHỈ ĐỊNHDính gân sau mổ nối gân 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1917 | Gỡ dính thần kinh | 1. ĐỊNH NGHĨA Gỡ dính thần kinh là phẫu thuật nhằm giải ép, giải phóng thần kinh khỏi xơ dính với tổ chức xung quanh 2. CHỈ ĐỊNHThần kinh ngoại biện bị xơ dính tổ chức xung quanh gây chèn ép thần kinh có biểu hiện lâm sàng do chấn thương, vết thương hoặc do nguyên nhân khác. |
1916 | Khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Các tổn thương thần kinh cần được phục hồi phải được nối bằng CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH vi phẫu. 2. CHỈ ĐỊNHTổn thương thần kinh mắc phải 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân... tổn thương quá lâu > 5 năm: |
1915 | Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Khâu nối các thần kinh có kích thước lớn có thể nhìn thấy bằng mắt thường nhằm phục hồi chức năng dẫn truyền của thần kinh 2. CHỈ ĐỊNHThần kinh bị đứt do chấn thương, tai nạn... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý phối hợp toàn thân nặng không cho phép phẫu thuật: suy kiệt, bệnh… |
1913 | Nối gân duỗi | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật nối gân duỗi là phẫu thuật nối lại gân duỗi nhằm phục hồi lại chức năng của bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHĐứt gân duỗi 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân tại chỗ không cho phép phẫu thuật |
1919 | Phẫu thuật cái hóa | 1. ĐỊNH NGHĨA Phẫu thuật chuyển ngón tay dài sang thay thế cho ngón tay thứ 1 khi không có hoặc mất ngón 1. 2. CHỈ ĐỊNHCụt hay không có ngón 1 bẩm sinh, 4 ngón tay dài còn nguyên vẹn. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. |
1754 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2 cm trở lên | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ khối u da đầu lành tính kích thước từ 2 cm 2. CHỈ ĐỊNHU da đầu lành tính kích thước lớn hơn 2 cm 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng |