Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1620 | Nghiệm pháp bàn nghiêng | 1. ĐẠI CƯƠNG Nghiệm pháp bàn nghiêng được sử dụng để phát hiện những trường hợp ngất chưa rõ nguyên nhân. Nghiệm pháp sẽ xác định những trường hợp bị ngất liên quan đến hệ thần kinh thực vật, như ngất do phản xạ quá nhạy cảm của hệ tim mạch. Nghiệm pháp đòi hỏi người bệnh phải thay đổi tư thế… |
1621 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 1. ĐẠI CƯƠNG Nghiệm pháp gắng sức là một phương pháp thăm dò không chảy máu được sử dụng để phát hiện những tình trạng thiếu hụt cung cấp máu cho cơ tim khi tăng nhu cầu tưới máu bằng các biện pháp gây tiêu thụ thêm năng lượng có chuẩn hóa và cụ thể hóa biểu hiện các triệu chứng lâm sàng và thay… |
1622 | Thăm dõ điện sinh lý tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Thăm dò điện sinh lý tim là một phương pháp thăm do chảy máu cơ bản, trực tiếp để chẩn đoán xác định các loại rối loạn nhịp tim và cơ chế gây ra các rối loạn nhịp tim này mà các phương pháp khác như khám lâm sàng, điện tâm đồ, siêu âm tim, ghi Holter điện tim 24h không thể chẩn đoán… |
1612 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Tạo nhịp tạm thời nhằm điều trị, dự phòng các rối loạn nhịp chậm và một số rối loạn nhịp nhanh. |
1615 | Điện tim thường | 1. ĐẠI CƯƠNG Điện tâm đồ là hình ảnh hoạt động điện học của tim được ghi lại dưới dạng đồ thị qua các điện cực tiếp nhận ngoài da. |
1625 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 1. ĐẠI CƯƠNG Điều trị nhịp nhanh nhĩ và cuồng nhĩ điển hình bằng sóng Radio frequency (RF) là một phương pháp điều trị can thiệp tim mạch hiện đại, ưu việt mà các phương pháp điều trị khác như dùng thuốc hay phẫu thuật không thể đạt được hiệu quả tối ưu. Tỷ lệ điều trị thành công rối loạn nhịp… |
1626 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 1. ĐẠI CƯƠNG Điều trị rối loạn nhịp thất bằng sóng Radio frequency (RF) là một phương pháp điều trị can thiệp tim mạch hiện đại, ưu việt mà các phương pháp điều trị khác như dùng thuốc hay phẫu thuật không thể đạt được hiệu quả tối ưu. Tỷ lệ điều trị thành công rối loạn nhịp thất bằng sóng Radio… |
1627 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 1. ĐẠI CƯƠNG Điều trị nhịp nhanh trên thất bằng sóng Radio frequency (RF) là một phương pháp điều trị can thiệp tim mạch hiện đại, ưu việt mà các phương pháp điều trị khác như dùng thuốc hay phẫu thuật không thể đạt được hiệu quả tối ưu. Tỷ lệ điều trị thành công nhịp nhanh trên thất bằng sóng… |
1628 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu- điện học các buồng tim | 1. ĐẠI CƯƠNG Điều trị rung nhĩ bằng sóng Radio frequency (RF) qua catheter là một phương pháp điều trị can thiệp tim mạch hiện đại, ưu việt mà các phương pháp điều trị khác như dùng thuốc hay phẫu thuật không thể đạt được hiệu quả tối ưu. Tỷ lệ điều trị thành công rối loạn nhịp này bằng sóng… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2359 | Cầm máu mũi bằng merocel | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA Là thủ thuật đặt merocel vào hốc mũi nhằm cầm máu mũi. 2. CHỈ ĐỊNHChảy máu mũi lần đầu, chảy máu mũi trong trường hợp chưa có chỉ định nội soi cầm máu mũi. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHNgười bệnh đang cao huyết áp, phải điều trị hạ huyết áp trước, nếu không tự cầm máu mới… |
2365 | Chích áp xe quanh amidan | 1. ĐẠI CƯƠNG Chích rạch dẫn lưu mủ khoảng quanh amidan qua đường miệng. 2. CHỈ ĐỊNHCác áp xe quanh amidan (viêm tấy quanh amidan giai đoạn hình thành mủ). 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHViêm tấy quanh amidan chưa hóa mủ. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
2366 | Chích áp xe thành sau họng | 1. ĐỊNH NGHĨA Chích áp xe thành sau họng là chích rạch dẫn lưu ổ mủ thành sau họng, khoảng 1 của Henle. Thường gặp ở trẻ nhỏ dưới 3 tuổi do viêm nhiễm hạch Gilet. 2. CHỈ ĐỊNHCác áp xe thành sau họng. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa I… |
2361 | Lấy dị vật hạ họng | 1. ĐẠI CƯƠNG Là thủ thuật lấy bỏ dị vật ra khỏi hạ họng. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp dị vật được mắc lại trong hạ họng. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Không có chống chỉ định đặc biệt nào. |
2303 | Lấy dị vật mũi | 1. ĐẠI CƯƠNG Dị vật mũi rất đa dạng: |
2362 | Lấy dị vật tai | 1. ĐẠI CƯƠNG Dị vật tai thường có 2 loại: … |
2367 | Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 1. ĐẠI CƯƠNG Thủ thuật nhằm đưa xương chính mũi về vị trí cũ, dựng lại vách ngăn cho thẳng. 2. CHỈ ĐỊNHXương chính và vách ngăn bị vỡ sau chấn thương. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHGẫy xương chính mũi đi kèm chấn thương sọ não phải tạm thời ngừng xử trí để giải quyết sọ não và chấn thương trước,… |
2305 | Nhét bấc mũi sau | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng bấc (đã cuộn lại) chèn chặt vào cửa mũi sau qua đường miệng. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp chảy máu mũi sau (người bệnh ngồi, máu chảy chủ yếu xuống họng). 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
2304 | Nhét bấc mũi trước | 1. ĐỊNH NGHĨA Dùng bấc (mèche) nhét chèn chặt vào hốc mũi qua cửa mũi trước. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp chảy máu mũi trước (người bệnh ngồi, máu chảy chủ yếu qua cửa mũi trước) không cầm được bằng những biện pháp đơn giản. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện… |
2369 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 1. ĐẠI CƯƠNG - Chấn thương khối mũi sàng là một chấn thương tai mũi họng khá thường gặp, khá phức tạp. Khi có… |
2360 | Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | 1. ĐẠI CƯƠNG Chấn thương thanh khí quản là bệnh lý nguy hiểm đe dọa đến tính mạng người bệnh. Vấn đề điều trị bao gồm xử trí cấp cứu để bảo đảm thông khí tại đường thở nhằm cứu sống người bệnh ngay sau khi chấn thương. Vấn đề điều trị chuyên khoa cần phải làm sớm bao gồm điều trị nội khoa đơn… |
2374 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm nhằm phục hồi tối đa chức năng sinh lý của xoang, giảm tối thiểu các biến chứng và di chứng do chấn thương gây ra. 2. CHỈ ĐỊNH- Các chấn thương xoang hở. |
2373 | Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 1. ĐẠI CƯƠNG - Chấn thương xoang trán gồm 2 loại: - Vỡ xoang trán hở |
2368 | Phẫu thuật chấn thương xương gò má | 1. ĐẠI CƯƠNG - Xương gò má là một phần của khối xương mắt, là một xương dầy, khoẻ, hình 4 cạnh tiếp khớp với 4 xương gồm xương trán, cánh lớn, xương bướm, xương thái dương, xương hàm trên. |
2370 | Phẫu thuật mở cạnh cổ | 1. ĐỊNH NGHĨA Là phẫu thuật mở vào vùng tổ chức liên kết quanh thực quản cổ, ngay cạnh bó mạch cảnh để dẫn lưu mủ hoặc lấy dị vật, hoặc mở vào thực quản, cạnh thực quản để lấy dị vật hoặc khâu thực quản. |
2371 | Phẫu thuật mở khí quản | 1. ĐỊNH NGHĨA Mở khí quản là tạo ra một đường thở mới ở khí quản trong những trường hợp bít tắc hầu - thanh quản hoặc cho mục đích hồi sức chung. |