Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1902 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt lân cận để che phủ các khuyết hổng phần mềm vùng bàn tay do vết thương. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương lớn hơn không thể đóng kín trực tiếp hoặc sử dụng được các vạt tại chỗ vùng bàn tay để che phủ. |
1900 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật ghép da để che phủ các khuyết hổng bàn tay 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật. |
1904 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng phần bàn tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu… |
1903 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt từ xa | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt từ xa để che phủ các khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương. 2. CHỈ ĐỊNH- Khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương lớn không thể sử dụng các vạt tại chỗ, lân cận. |
1907 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt lân cận | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt lân cận che phủ các khuyết hổng phần mềm ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay lớn không thể sử dụng các vạt tại chỗ do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều… |
1906 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt tại chỗ | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng các phương pháp chuyển vạt tại chỗ che phủ các khuyết hổng phần mềm ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay lộ gân, xương không thể ghép da do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHĐiều kiện… |
1905 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật ghép da để che phủ các khuyết hổng ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay có tổ chức hạt mọc tốt không lộ gân, xương do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện… |
1909 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu… |
1908 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt từ xa | 1. ĐỊNH NGHĨA Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng ngón tay. 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết hổng phần mềm ngón tay lớn không sử dụng được vạt lân cận do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng... 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Điều kiện… |
1770 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1768 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng sụn tự thân 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1769 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng xương tự thân 2. CHỈ ĐỊNHKhuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng |
1922 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1. ĐỊNH NGHĨA Tháo nẹp vít (phương tiện KHX) sau phẫu thuật điều trị gãy xương 2. CHỈ ĐỊNH- Trẻ em< 18 tuổi Chống chỉ định (tương đối): BL toàn thân: tim, não, tâm… |
1758 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép da dày tạo hình che phủ trên các tổn khuyết da đầu 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết da đầu không lộ xương, tổ chức hạt mọc tốt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, lộ xương |
1757 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật ghép da mỏng tạo hình che phủ trên các tổn khuyết da đầu 2. CHỈ ĐỊNHTổn khuyết da đầu không lộ xương, tổ chức hạt mọc tốt 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lý toàn thân phối hợp nặng, lộ xương |
1923 | Thay khớp bàn tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Thay khớp bằng bàn tay bằng chất liệu thay thế. 2. CHỈ ĐỊNHThoái hóa khớp bàn tay, cứng khớp bàn tay. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân. |
1924 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 1. ĐỊNH NGHĨA Thay khớp liên đốt các ngón tay bằng chất liệu thay thế. 2. CHỈ ĐỊNHThoái hóa khớp ngón tay, cứng khớp ngón tay. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHBệnh lí toàn thân |
1809 | Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 1. ĐẠI CƯƠNG Là thủ thuật dùng chất gây xơ tiêm vào vùng dị dạng tĩnh mạch làm giảm kích thước và phát triển của ổ dị dạng. Có thể gây xơ đơn thuần hoặc phối hợp điều trị với phương pháp phẫu thuật cắt bỏ ổ dị dạng mạch. 2. CHỈ ĐỊNH- Dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ ảnh hưởng đến chức năng và… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3709 | Định lượng SALICYLATE | TỔNG QUAN: |
3712 | Định lượng TNF α (TUMOR NECROSIS FACTOR ALPHA) | 1. NGUYÊN LÝ Yếu tố hoại tử khối u α (cachectin) và yếu tố hoại tử khối u β (lymphotoxin) là hai protein có liên quan mật thiết có tính tương đồng về trình tự chung nhau 34% ở trình tự axít amin. Cả hai chất trung gian hoạt động trên các tế bào đích thông qua cùng thụ thể và vì vậy cho thấy tác… |
3648 | Quy trình định lượng IgE đặc hiệu lông gà (CHICKEN FEATHERS) | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3718 | Sàng lọc các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng msms | 1. NGUYÊN LÝ MSMS là thiết bị sử dụng để phân tách và định lượng các ion dựa trên tỷ số khối lượng/ điện tích của chúng (mass/charge ratio). MSMS tạo ra các phần tử tích điện từ mẫu cần phân tích, sau đó sử dụng điện và từ trường để phân tách và đo lường khối lượng của các phần tử tích điện. Bộ… |
3574 | Định lượng 17- hydroprogesterone máu | Chữ viết tắt: |
3576 | Định lượng acid amin máu và dịch sinh học bằng máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng (uplc) | 1. NGUYÊN LÝ - Mẫu thử được khử protein bằng dung dịch acid sulfosalicylic (SSA) chứa nội chuẩn norvaline (Nva). Phương pháp phân tích acid amin bao gồm các giai đoạn sau: |
3577 | Định lượng acid béo tự do máu | 1. NGUYÊN LÝ Acid béo tự do trong máu được định lượng bằng phương pháp đo màu |