Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 326 - 350 of 1374
Ngoại khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1902 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt lân cận 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng các phương pháp chuyển vạt lân cận để che phủ các khuyết hổng phần mềm vùng bàn tay do vết thương.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương lớn hơn không thể đóng kín trực tiếp hoặc sử dụng được các vạt tại chỗ vùng bàn tay để che phủ.

1900 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật ghép da để che phủ các khuyết hổng bàn tay

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu thuật.
- Tình…

1904 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng phần bàn tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm bàn tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu…

1903 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt từ xa 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt từ xa để che phủ các khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương.

2. CHỈ ĐỊNH

- Khuyết hổng phần mềm bàn tay do vết thương lớn không thể sử dụng các vạt tại chỗ, lân cận.
- Tổn thương bàn tay và phối hợp vùng lân cận không thể sử dụng…

1907 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt lân cận 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng các phương pháp chuyển vạt lân cận che phủ các khuyết hổng phần mềm ngón tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm ngón tay lớn không thể sử dụng các vạt tại chỗ do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Điều…

1906 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt tại chỗ 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng các phương pháp chuyển vạt tại chỗ che phủ các khuyết hổng phần mềm ngón tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm ngón tay lộ gân, xương không thể ghép da do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Điều kiện…

1905 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật ghép da để che phủ các khuyết hổng ngón tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm ngón tay có tổ chức hạt mọc tốt không lộ gân, xương do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện…

1909 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng ngón tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm ngón tay do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện toàn thân không cho phép phẫu…

1908 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt từ xa 1. ĐỊNH NGHĨA

Sử dụng phương pháp phẫu thuật bằng vạt da vi phẫu che phủ các khuyết hổng ngón tay.

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết hổng phần mềm ngón tay lớn không sử dụng được vạt lân cận do các nguyên nhân: Chấn thương cắt bỏ khối u, viêm loét mãn tính, nhiễm trùng...

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Điều kiện…

1770 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng

1768 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng

1769 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình khuyết xương sọ bằng xương tự thân

2. CHỈ ĐỊNH

Khuyết xương sọ chấn thương hoặc ung thư.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, tâm thần, vùng tổn khuyết viêm nhiễm nặng

1922 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1. ĐỊNH NGHĨA

Tháo nẹp vít (phương tiện KHX) sau phẫu thuật điều trị gãy xương

2. CHỈ ĐỊNH

- Trẻ em< 18 tuổi
- Người lớn có biểu hiện bất thường tại vị trí đặt nẹp hoặc toàn thân.
- Tháo nẹp theo yêu cầu.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Chống chỉ định (tương đối): BL toàn thân: tim, não, tâm…

1758 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật ghép da dày tạo hình che phủ trên các tổn khuyết da đầu

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết da đầu không lộ xương, tổ chức hạt mọc tốt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, lộ xương

1757 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật ghép da mỏng tạo hình che phủ trên các tổn khuyết da đầu

2. CHỈ ĐỊNH

Tổn khuyết da đầu không lộ xương, tổ chức hạt mọc tốt

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh lý toàn thân phối hợp nặng, lộ xương

1923 Thay khớp bàn tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Thay khớp bằng bàn tay bằng chất liệu thay thế.

2. CHỈ ĐỊNH

Thoái hóa khớp bàn tay, cứng khớp bàn tay.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân.

1924 Thay khớp liên đốt các ngón tay 1. ĐỊNH NGHĨA

Thay khớp liên đốt các ngón tay bằng chất liệu thay thế.

2. CHỈ ĐỊNH

Thoái hóa khớp ngón tay, cứng khớp ngón tay.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 

Bệnh lí toàn thân

1809 Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ 1. ĐẠI CƯƠNG

Là thủ thuật dùng chất gây xơ tiêm vào vùng dị dạng tĩnh mạch làm giảm kích thước và phát triển của ổ dị dạng. Có thể gây xơ đơn thuần hoặc phối hợp điều trị với phương pháp phẫu thuật cắt bỏ ổ dị dạng mạch.

2. CHỈ ĐỊNH

- Dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ ảnh hưởng đến chức năng và…

Xét nghiệm
# Mã Tiêu đề Nội dung
3709 Định lượng SALICYLATE

TỔNG QUAN:
Salicylate và các dẫn xuất của nó thuộc nhóm thuốc chống viêm giảm đau được sử dụng khá rộng rãi trên lâm sàng. Việc sử dụng với liều lượng lớn va dùng cho trẻ nhỏ có thể gây ngộ độc. Ngộ độc salicylate có thể gây rối loạn hệ thống thần kinh trung ương, hệ thống tiêu hóa dạ dày,…

3712 Định lượng TNF α (TUMOR NECROSIS FACTOR ALPHA) 1. NGUYÊN LÝ

Yếu tố hoại tử khối u α (cachectin) và yếu tố hoại tử khối u β (lymphotoxin) là hai protein có liên quan mật thiết có tính tương đồng về trình tự chung nhau 34% ở trình tự axít amin. Cả hai chất trung gian hoạt động trên các tế bào đích thông qua cùng thụ thể và vì vậy cho thấy tác…

3648 Quy trình định lượng IgE đặc hiệu lông gà (CHICKEN FEATHERS) 1. NGUYÊN LÝ

IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng…
IgE đặc hiệu lông gà được định lượng bằng phương pháp…

3718 Sàng lọc các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng msms 1. NGUYÊN LÝ

MSMS là thiết bị sử dụng để phân tách và định lượng các ion dựa trên tỷ số khối lượng/ điện tích của chúng (mass/charge ratio). MSMS tạo ra các phần tử tích điện từ mẫu cần phân tích, sau đó sử dụng điện và từ trường để phân tách và đo lường khối lượng của các phần tử tích điện. Bộ…

3574 Định lượng 17- hydroprogesterone máu

Chữ viết tắt:
17 - Hydroxyprogesterone: 17-OHP
Tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh: CAH (Congential Adrenal Hyperplasia)

3576 Định lượng acid amin máu và dịch sinh học bằng máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng (uplc) 1. NGUYÊN LÝ

- Mẫu thử được khử protein bằng dung dịch acid sulfosalicylic (SSA) chứa nội chuẩn norvaline (Nva). Phương pháp phân tích acid amin bao gồm các giai đoạn sau:
o Kiềm hoá mẫu chuẩn, mẫu thử, mẫu trắng (blank) đã được khử tạp bởi SSA bằng dung dịch NaOH/ borat.
o Phản ứng tạo dẫn…

3577 Định lượng acid béo tự do máu 1. NGUYÊN LÝ

Acid béo tự do trong máu được định lượng bằng phương pháp đo màu
Acyl CoA + O2 ----> 2,3-trans-Enoyl-CoA + H2O2
H2O2 + TOOS + 4-AAP Sản phẩm màu tím + 4 H2O
4-AAP: 4-aminoantipyrine
TOOS: N-ethyl-N-(2hydroxy-3-sulphopropyl) m-toluidine

2. CHUẨN BỊ2.1. Người thực…