Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tạo hình điều trị lệch miệng do liệt thần kinh VII

2. CHỈ ĐỊNH

Biến dạng, lệch miệng một bên do liệt thần kinh VII thời gian dài.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh toàn thân nặng cao huyết áp đái đường, đa chấn thương
- Mắc các vấn đề về tâm lý
- Nhiễm trùng nặng da tại chỗ vùng miệng

4. CHUẨN BỊ

4.1. Người thực hiện

- Kíp bác sĩ phẫu thuật: 1 Phẫu thuật viên phẫu thuật tạo hình, 2 bác sĩ phụ phẫu thuật
- Kíp gây mê: 1 bác sĩ gây mê, 1 phụ mê
- Kíp dụng cụ và chạy ngoài: 1 điều dưỡng dụng cụ, 1 điều dưỡng chạy ngoài, 1 hộ lý

4.2. Người bệnh

- Làm các xét nghiệm máu.
- Giải thích kĩ cho người bệnh và người nhà người bệnh về những nguy cơ rủi ro có thể xảy ra trước, trong và sau quá trình điều trị.
- Kí hồ sơ bệnh án

4.3. Phương tiện

- Thuốc tê, mê, chỉ, băng gạc
- Bộ dụng cụ phẫu thuật tạo hình, hàm mặt, dụng cụ vi phẫu
- Kính lúp
- Dao 15, 11
- Xanh Methylen

4.4. Thời gian phẫu thuật

2- 4 giờ

5. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

5.1. Tư thế

Nằm ngửa

5.2. Vô cảm

Gây mê NKQ

5.3. Kỹ thuật

- Phẫu thuật treo môi tĩnh bằng cân cơ tự thân hay vật liệu trơ hoặc phẫu thuật treo môi động bằng chuyển vạt cơ lân cận (cơ cắn, cơ thái dương) và ghép cơ tự do.
- Rạch da vị trí cạnh mép và trước tai
- Bóc tách trên cân
- Lấy cơ hoặc vật liệu thay thế treo góc miệng
- Nếu sử dụng vạt vi phẫu:
+ Chuẩn bị cuống mạch, thần kinh nhận. Bộc lộ bó mạch mặt hoặc các nhánh của cảnh ngoài
+ Bóc vạt tự do có cuống mạch nuôi 
+ Chuyển vạt tạo hình môi có nối mạch thần kinh vi phẫu 
+ Khâu cố định vạt 
+ Heparin
+ Khâu nối động mạch vi phẫu 
+ Khâu nối tĩnh mạch vi phẫu 
+ Khâu nối thần kinh vi phẫu nếu có 
+ Kiểm tra thông mạch
- Khâu đóng 2 lớp

6. BIẾN CHỨNG, DI CHỨNG

- Biến chứng gây mê hồi sức
- Chảy máu
- Vạt cơ hoại tử toàn bộ hoặc 1 phần
- Nhiễm trùng vết mổ
- Sẹo xấu, co kéo, biến dạng
- Biến dạng thứ phát