Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng.

Bệnh thận mạn và một số bệnh lý thận

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 2388/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2024 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ THẬN”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh thận mạn và một số bệnh lý thận”.

Điều 2.Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh thận mạn và một số bệnh lý thận” được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cả nước.

Điều 3.Bãi bỏ bài “Bệnh thận đái tháo đường”, “Bệnh thận IgA”, “Viêm thận Lupus”, “Bệnh thận mạn” trong Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về thận - tiết niệu được ban hành tại Quyết định số 3931/QĐ-BYT ngày 21 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 5.Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG 
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

 

HƯỚNG DẪN

CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ THẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 2388/QĐ-BYT ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN

GS.TS. Trần Văn Thuấn - Thứ trưởng Bộ Y tế

CHỦ BIÊN

GS.TS. Võ Tam - Phó Chủ tịch Hội Tiết niệu Thận học Việt Nam

PGS.TS. Hà Phan Hải An - Phó Chủ tịch Hội Tiết niệu Thận học Việt Nam

THAM GIA BIÊN SOẠN - THẨM ĐỊNH

PGS.TS. Hà Phan Hải An 

ThS. Đặng Ngọc Tuấn Anh 

PGS.TS. Nguyễn Bách 

PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo 

TS. Nguyễn Thế Cường 

BSCKII. Tạ Phương Dung 

TS. Nguyễn Hữu Dũng 

PGS.TS. Đặng Thị Việt Hà

ThS. BS. Đinh Thị Minh Hảo

TS. Phạm Ngọc Hùng

BSCKII. Hoàng Thị Thanh Huyền 

PGS.TS. Trần Thị Bích Hương 

PGS.TS. Lê Đình Khánh

TS. Nguyễn Trọng Khoa

ThS. Đỗ Trường Minh

ThS. Trương Lê Vân Ngọc

GS.TS Võ Tam

PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển

TS. Huỳnh Ngọc Phương Thảo 

PGS.TS. Lê Việt Thắng 

BSCKII. Nguyễn Lê Thuận

TS. Lê Thị Hồng Vân

TS. Nguyễn Hoàng Thanh Vân

THƯ KÝ

ThS. Đỗ Trường Minh

ThS. Trương Lê Vân Ngọc

CN. Đỗ Thị Thư

 

 

DANH MỤC THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT

Tiếng AnhViết tắtTiếng ViệtViết tắt
ANCA associated vasculitidesAAVViêm mạch liên quan ANCA 
Angiotensin converting enzyme inhibitorACEIThuốc ức chế men chuyểnƯCMC
Autosomal dominant polycystic kidney diseaseADPKDBệnh thận đa nang di truyền trội qua nhiễm sắc thể thường 
Acute kidney injuryAKITổn thương thận cấpTTTC
Antineutrophil cytoplasmic antibodiesANCAKháng thể kháng bào tương bạch cầu đa nhân trung tính 
Anti-glomerular basement membrane antibodyAnti- GBM AbKháng thể kháng màng đáy cầu thậnKMĐCT
Angiotensin receptor blockerARBThuốc ức chế thụ thể angiotensinƯCTT
Arteriovenous fistulaAVFThông động - tĩnh mạch 
Arteriovenous graftAVGCầu nối động- tĩnh mạch 
Area-under-the-curveAUCDiện tích dưới đường cong 
Atherosclerosis Xơ vữa động mạchXVĐM
Body mass indexBMIChỉ số khối cơ thể 
Blood pressureBPHuyết áp HA
Systolic blood pressureSBPHuyết áp tâm thuHATT
Diastolic blood pressureDBPHuyết áp tâm trươngHATTr
Office blood pressureOPBHuyết áp phòng khámHAPK
Contrast-associated acute kidney injuryCA-AKITổn thương thận cấp liên quan đến thuốc cản quang 
Contrast-induced acute kidney injuryCI-AKITổn thương thận cấp do thuốc cản quang 
Cardiovascular diseaseCVDBệnh tim mạch 
Continuous glucose monitoringCGMTheo dõi đường máu liên tục 
Chronic kidney diseaseCKDBệnh thận mạnBTM
Chronic kidney disease - Mineral and Bone diseaseCKD- MBDBệnh xương và khoáng xương do bệnh thận mạn 
Maximum concentrationCmaxNồng độ thuốc tối đa 
Calcineurin inhibitorCNIThuốc ức chế calcineurin 
Creatinine clearanceCrClĐộ thanh thải creatinine 
Diabetes mellitusDMĐái tháo đườngĐTĐ
Direct renin inhibitorDRIThuốc ức chế renin trực tiếp 
Dipeptidyl peptidase-4 inhibitorDPP-4Thuốc ức chế men Dipeptidyl peptidase 4 
ErythropoietinEPO  
Erythropoiesis stimulating agentESAThuốc kích thích tạo hồng cầu 
End-stage renal diseaseESRDBệnh thận giai đoạn cuốiBTGĐC
Ejection FractionEFPhân suất tống máu 
Focal segmental glomerulosclerosisFSGSXơ hóa cầu thận ổ, cục bộ 
Glomerular filtration rateGFRMức lọc cầu thận MLCT
Glucagon-like peptide-1 receptor agonistGLP-1 RAThuốc đồng vận thụ thể GLP-1 
Gadolinium-based contrast media Thuốc đối quang từ chứa GadoliniumTĐQTCG
HemoglobinHbHuyết sắc tố 
HypertensionHTTăng huyết ápTHA
IgA nephropathyIgANBệnh thận IgA 
Kidney Disease Improving Global OutcomesKDIGOTổ chức nghiên cứu toàn cầu về hiệu quả cải thiện lâm sàng trong điều trị bệnh thận 
Kidney disease outcomes quality initiativeKDOQITổ chức nghiên cứu các sáng kiến hiệu quả chất lượng trong điều trị bệnh thận 
Minimal change diseaseMCDBệnh cầu thận thay đổi tối thiểu 
Membranous nephropathyMNBệnh thận màng 
Mineralocorticoid receptor antagonistMRAThuốc đối vận thụ thể mineralocorticoid 
Nephrogenic systemic fibrosis NSFBệnh xơ hóa hệ thống do thận 
Peripheral arterial diseasePADBệnh động mạch ngoại biên 
  Bệnh nhânBN
HemodialysisHDThận nhân tạo TNT
Peritoneal dialysisPDLọc màng bụng LMB
Polycystic kidney diseasePKDBệnh thận đa nang BTĐN
Pure red cell aplasiaPRCABất sản riêng dòng hồng cầu 
Parathyroid hormonePTH  
Renin- Angiotensin- Aldosteron System inhibitorRAASi Thuốc ức chế hệ thống RAA 
Subjective global assessmentSGA Đánh giá chủ quan toàn diện 
Sodium-Glucose contransporter 2 inhibitorSGLT2iThuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri-glucose týp 2 
Secondary hyperparathyroidismSHPTCường cận giáp thứ phát 
Self Monitoring of Blood GlucoseSMGBTự theo dõi đường máu 
Thrombotic microangiopathyTMABệnh lý vi mạch huyết khối 
Transferrin saturationTSATĐộ bão hòa transferrin 
Thiazolidinedione TZD  
Urine albumin-to-creatinine ratiouACRTỉ số albumin/creatinine niệu 
Urine protein-to-creatinine ratiouPCRTỉ số protein/creatinine niệu 
Urine albumin excretionUAELượng albumin niệu 
Urine protein excretionUPELượng protein niệu 
UltrafiltrationUFSiêu lọc 
Ultrafiltration failureUFFSuy siêu lọc 

 

Bảng 1. Bảng quy đổi đơn vị

Giá trịĐơn vị truyền thốngHệ số chuyển đổiĐơn vị quốc tế SI
Tỉ số albumin / creatinine (ACR)mg/g0,113mg/mmol
Tỉ số protein / creatinine (PCR)mg/g0,113mg/mmol
Creatininemg/dL88,4µmol/l
BUN (nitơ trong ure máu)mg/dL0,357Ure (mmol/l)
Phosphatemg/dL0,3229mmol/l
Calcimg/dL0,2495mmol/l
Uratemg/dL59,48µmol/l
Đơn vị SI = Đơn vị truyền thống X Hệ số chuyển đổi

Bảng 2. Sức mạnh khuyến cáo và mức độ bằng chứng theo KDIGO

Sức mạnh khuyến cáoÝ nghĩa
Mức 1: khuyến nghịVới bác sỹ: phần lớn bệnh nhân nên được thực hành theo
Mức 2: gợi ýVới bác sỹ: cân nhắc cá thể hóa tùy vào mỗi trường hợp cụ thể
Mức độ bằng chứngÝ nghĩa
A: caoHiệu quả thực sự rất gần với kết quả ước tính trong nghiên cứu
B: trung bìnhHiệu quả thực sự có khả năng rất gần với kết quả nghiên cứu, nhưng có thể có sự khác biệt nhất định
C: thấpHiệu quả thực sự có thể khác biệt đáng kể so với kết quả nghiên cứu
D: rất thấpKết quả nghiên cứu không chắc chắn và có thể khác biệt lớn so với hiệu quả thực sự.