Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3604 | Định lượng ia2a (islet antigen 2-autoantibodies) máu | 1. NGUYÊN LÝ IA2A được định lượng bằng kỹ thuật ELISA. |
3605 | Định lượng ica (islet cells autoantibodies) máu | 1. NGUYÊN LÝ ICA- Islet cells autoantibodies- Kháng thể kháng tế bào tiểu đảo,ICA được định lượng bằng kỹ thuật ELISA. |
3608 | Định lượng IGE đặc hiệu Albumin trứng trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3609 | Định lượng IGE đặc hiệu Alpha – Lactalbumin trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu alpha-lactalbumin (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3610 | Định lượng IGE đặc hiệu Amoxicilin | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3611 | Định lượng IgE đặc hiệu Ampicilin | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3612 | Định lượng ige đặc hiệu anisakis trong máu | Bảng viết tắt |
3613 | Định lượng ige đặc hiệu ASPERGILLUS FUMIGATUS trong máu | Bảng viết tắt |
3614 | Định lượng ige đặc hiệu bạch tuộc trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu bạch tuộc (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3615 | Định lượng ige đặc hiệu beta-lactoglobin trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu beta - lactoglobin (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3616 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô của chó (dog epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu biểu mô của chó (Dog epithelium) được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu biểu mô của chó (Dog epithelium) chia thành 2 chu kỳ: |
3617 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô của chuột (mouse epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu biểu mô của chuột (Mouse epithelium) được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu biểu mô của chuột (Mouse epithelium) chia thành 2 chu kỳ: |
3618 | Định lượng ige đặc hiệu biểu mô gàu của mèo (cat dander epithelium) | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3619 | Định lượng ige đặc hiệu blomia tropicallis trong máu | Bảng viết tắt |
3620 | Định lượng IgE đặc hiệu cà chua trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cà chua (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3621 | Định lượng IgE đặc hiệu cá hồi trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu cá hồi được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu cá hồi chia thành 2 chu kỳ: |
3622 | Định lượng IgE đặc hiệu cá ngừ trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE đặc hiệu cá ngừ được định lượng bằng phương pháp miễn dịch hóa phát quang. Quy trình xét nghiệm IgE đặc hiệu xoài chia thành 2 chu kỳ: |
3623 | Định lượng IgE đặc hiệu cà rốt trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cà rốt (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3624 | Định lượng IgE đặc hiệu cam trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cam (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3625 | Định lượng IgE đặc hiệu cần tây trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu cần tây (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3626 | Định lượng IgE đặc hiệu candida albicans trong máu | Bảng viết tắt |
3627 | Định lượng IgE đặc hiệu casein trong máu | 1. NGUYÊN LÝ Nguyên lý xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu casein (tiến hành trên máy IMMULITE 2000) dựa trên phương pháp miễn dịch hóa phát quang, hai bước, pha rắn, sử dụng động học pha lỏng dưới dạng hạt. |
3628 | Định lượng IgE đặc hiệu chuối trong máu | 1. NGUYÊN LÝ IgE là một globulin miễn dịch có vai trò quan trọng trong miễn dịch với ký sinh trùng như giun sán… Ngoài ra nó còn có vai trò trong các quá trình dị ứng của cơ thể như phản vệ và một số bệnh dị ứng như hen, viêm mũi dị ứng… |
3629 | Định lượng IgE đặc hiệu cladosporium herbarium trong máu | Bảng viết tắt |
3630 | Định lượng IgE đặc hiệu cua trong máu | Bảng viết tắt |