Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-BYT ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

Vật lý trị liệu: Kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân

1.

Điều trị bng sóng ngắn và sóng cc ngn

2.

Điều trị bng vi song

3.

Điều trị bng t trưng

4.

Điều trị bng dòng điện mt chiềuđu

5.

Điều trị bng điện phân dẫn thuc

6.

Điều trị bng các dòng đin xung

7.

Điều trị bng siêu âm

8.

Điều trị bng sóng xung kích

9.

Điều trị bng dòng giao thoa

10.

Điều trị bng tia hng ngoại

11.

Điều trị bng Laser công sut thp

12.

Điều trị bng tia tử ngoại tại ch

13.

Điều trị bng tia tử ngoại toàn thân

14.

Điều trị bng nhit nóng (chườm nóng)

15.

Điều trị bng nhit lạnh (chườm lạnh)

16.

Điều trị bng Parafin

17.

Điều trị bng xông hơi (tm hơi)

18.

Điều trị bng bn xoáy hoặc bsc

19.

Điều trị bng tia nưc áp lực cao

20.

Thủy trị liu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

21.

Điều trị bng bùn khoáng

22.

Điều trị bng nước khoáng

23.

Điều trị bng oxy cao áp

24.

Điều trị bng máy kéo giãn ct sng

25.

Điều trị bng điện trưng cao áp

26.

Điều trị bng ion tĩnh đin

27.

Điều trị bng ion khí

28.

Điều trị bng tĩnh đin trưng

Vận động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

29.

Tập vn đng th đng

30.

Tập vn đng có trợ gp

31.

Tập vn đng ch đng

32.

Tập vn đng t do t chi

33.

Tập vn đng có kháng trở

34.

Tập kéo dãn

35.

Tập nằm đúng  thế cho người bnh lit na ngưi

36.

K thut tập tay bàn tay cho người bnh liệt na ngưi

37.

K thut tập đứng và đi cho người bnh lit nửa ngưi

38.

K thut đặt tư thế đúng cho người bnh lit ty

39.

Tập lăn trkhi nằm

40.

Tập thay đi tư thế từnằm sang ngi

41.

Tập ngi thăng bng tĩnh và động

42.

Tập thay đi tư thế từngồi sang đứng

43.

Tập đng thăng bng tĩnh và động

44.

Tập dáng đi

45.

Tập đi vi thanh song song.

46.

Tập đi vi khung tập đi

47.

Tập đi vi nng (nng nách, nng khuu)

48.

Tập đi vi bàn xương 

49.

Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

50.

Tập lên, xung cu thang

51.

Tập đi trên các đa hình

52.

Tập đi vi chân giả trên gi

53.

Tập đi vi chân gidưới gi

54.

Tập vn đng trên bóng

55.

Tập to thun thần kinh cơ cảm th bản thể (PNF) chi trên

56.

Tập to thun thần kinh cơ cảm th bản thể (PNF) chi i

57.

Tập to thun thần kinh cơ cảm th bản thể (PNF) chức năng

58.

Tập vi thang ng

59.

Tập vi ròng rc

60.

Tập vi dng cụ quay khp vai

61.

Tập vi dng cụ chèo thuyền

62.

Tập vi giàn treo các chi

63.

Tập vi ghế tp mnh cơ tứđu đùi

64.

Tập vi xe đp tập

65.

Tập thăng bng vi bàn bập bênh

66.

Tập vi bàn nghiêng

67.

Tập các kiu th

68.

Tập ho  trợ gp

69.

K thut v, rung lồng ngc

70.

K thut dẫn lưu tư thế

71.

K thut kéo nn

72.

K thut di đng khp

73.

K thut di đng mô mm

74.

K thut tập chui đóng và chuỗi m

75.

K thut c chế co cng tay

76.

K thut c chế co cng chân

77.

K thut c chế co cng thân mình

78.

K thut xoa bóp

79.

K thut c chế và phá vỡ các phản xbệnh lý

80.

K thut kiểm soát đu, cổ và thân mình

81.

Tập điu hp vận đng

82.

Tập mnh cơ sàn chu (pelvis floor)

Hoạt động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

83.

K thut tập s dng và điu khiển xe lăn

84.

ng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

85.

ng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

86.

Tập các vận đng thô của bàn tay

87.

Tập các vận đng khéo léo ca bàn tay

88.

Tập phi hợp hai tay

89.

Tập phi hợp mắt tay

90.

Tập phi hợp tay ming

91.

Tập các chc năng sinh hot hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm ra, v sinh, vui chơi giải trí…)

92.

Tập điu hòa cảm giác

93.

Tập tri giác và nhn thc

94.

Tập các chc năng sinh hoạt hàng ngày vi các dụng cụ trợ gp thích nghi

Ngôn ngữ trị liệu: Hướng dẫn bệnh nhân tập

95.

Tập nut

96.

Tập nói

97.

Tập nhai

98.

Tập phát âm

99.

Tập giao tiếp

100.

Tập cho ngưi tht ngôn

101.

Tập luyện ging

102.

Tập sửa lỗi phát âm

Kỹ thut thăm dò, lượng giá, chn đn và điều trị phc hi chc năng: (Trực tiếp làm)

103.

ng giá chc năng ngưi khuyết tật

104.

ng giá chc năng tim mạch hô hp

105.

ng giá chức năng tâm 

106.

ng giá chức năng tri giác và nhận thc

107.

ng giá chức năng ngôn ng

108.

ng giá chức năng thăng bng

109.

ng giá chức năng dáng đi

110.

ng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày

111.

ng giá lao động ng nghip

112.

Th bng tay

113.

Đo tầm vận đng khp

114.

Đo áp lc bàng quang bng máy niu đng hc

115.

Đo áp lc bàng quang bng ct thước nưc

116.

Đo áp lc hu môn trc tràng

117.

Đo áp lc bàng quang bnh nhân nhi

118.

ng giá s phát triển ca trtheo tui

119.

ng giá s phát triển tâm thần kinh  trbng tét Denver

120.

Tiêm Botulinum toxine nhóm A vào điểm vn đng đđiu tr co cứng 

121.

Phong bế thần kinh bng Phenol đđiu tr co cng cơ

122.

Tiêm Botulinum toxine vào  thành bàng quang đ điu tr bàng quang tăng hot động

123.

K thut thông tiu ngắt quãng trong phc hi chc năng ty sống

124.

K thut tập đưng rut cho ngưi bnh tn thương ty sng

125.

K thut can thiệp ri lon đại tin bng phản hi sinh hc (Biofeedback)

126.

ng np bảo v bàn tay chức năng (trong lit tứ chi)

127.

K thut bó bt Hip SpicaCast điu trị trt khp háng bẩm sinh

128.

K thut điu tr bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

129.

K thut băng chun mm cụt chi trên

130.

K thut băng chun mm cụt chi i

Dụng cụ chỉnh hình và trợ giúp: Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng và bảo quản

131.

K thut tập s dng tay giả trên khuu

132.

K thut tập s dng tay giả dưi khuu

133.

K thut sử dụng chân githáo khp háng

134.

K thut sử dụng chân gitrên gi

135.

K thut sử dụng chân giả dưới gi

136.

K thut sử dụng np dạngkhp háng (S.W.A.S.H)

137.

K thut sử dụng np trên gi có khp háng HKAFO

138.

K thut sử dụng np trên gi KAFO

139.

K thut sử dụng np cổ bàn chân AFO

140.

K thut sử dụng đm bàn chân FO

141.

K thut sử dụng np cổ bàn tay WHO

142.

K thut sử dụng giày dép cho người bnh phong

143.

K thut sử dụng áo np ct sng thắt lưng cứng

144.

K thut sử dụng áo np ct sng thắt lưng mm

145.

K thut s dng áo np chnh nh ct sng ngc tht lưng TLSO (điu trị cong vo ct sống)

(Tng s 145 quy trình kỹ thuật)