
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH DA LIỄU”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu”.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
Chủ biên
PGS.TS Nguyễn Thị Xuyên
Đồng chủ biên:
PGS.TS Trần Hậu Khang
PGS.TS Lương Ngọc Khuê
Ban biên soạn
PGS.TS Trần Hậu Khang
PGS.TS Trần Lan Anh
PGS.TS Nguyễn Duy Hưng
PGS.TS Nguyễn Hữu Sáu
PGS.TS Nguyễn Văn Thường
PGS.TS Phạm Thị Lan
PGS.TS Trần Văn Tiến
TS. Lê Hữu Doanh
Thư ký
Ths. Nguyễn Đức Tiến
PGS.TS Nguyễn Hữu Sáu
Ths.Ds Ngô Thị Bích Hà
BS. Trương Lê Vân Ngọc
Sửa bản in
PGS.TS Nguyễn Hữu Sáu
PGS.TS Nguyễn Duy Hưng
PGS.TS Nguyễn Tất Thắng
BSCKII Vũ Hồng Thái
TS. Vũ Tuấn Anh
Ths. Vũ Huy Lượng
Ths. Trần Thị Hà Giang
Ths. Trịnh Minh Trang
Ths. Trần Thị Huyền
MỤC LỤC
STT Tên bài Trang
CHƯƠNG 1. BỆNH DA NHIỄM KHUẨN
1. BỆNH CHỐC
2. NHỌT
3. VIÊM NANG LÔNG
4. HỘI CHỨNG BONG VẢY DA DO TỤ CẦU
5. TRỨNG CÁ
6. BỆNH LAO DA
7. BỆNH PHONG
CHƯƠNG 2. BỆNH DA DO KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
8. BỆNH GHẺ
9. LANG BEN
10. BỆNH DA DO NẤM SỢI
11. BỆNH DA VÀ NIÊM MẠC DO CANDIDA
12. NẤM TÓC
13. NẤM MÓNG
14. VIÊM DA TIẾP XÚC DO CÔN TRÙNG
CHƯƠNG 3. BỆNH DA DO VI RÚT
15. BỆNH ZONA
16. BỆNH HẠT CƠM
17. U MỀM LÂY
CHƯƠNG 4. BỆNH DA TỰ MIỄN
18. BỆNH LUPUS BAN ĐỎ
19. VIÊM BÌ CƠ
20. PEMPHIGUS
21. BỌNG NƯỚC DẠNG PEMPHIGUS
22. BỆNH VIÊM DA DẠNG HERPES CỦA DUHRING-BROCQ
23. HỘI CHỨNG RAYNAUD
CHƯƠNG 5. BỆNH DA DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH
24. VIÊM DA CƠ ĐỊA
25. VIÊM DA TIẾP XÚC DỊ ỨNG
26. HỘI CHỨNG DRESS
27. HỒNG BAN ĐA DẠNG
28. HỘI CHỨNG STEVENS- JOHNSON
29. HỘI CHỨNG LYELL
30. SẨN NGỨA
31. BỆNH MÀY ĐAY
CHƯƠNG 6. BỆNH ĐỎ DA CÓ VẢY
32. VIÊM DA DẦU
33. VẢY PHẤN HỒNG GIBERT
34. BỆNH VẢY NẾN
35. Á VẢY NẾN VÀ VẢY PHẤN DẠNG LICHEN
36. ĐỎ DA TOÀN THÂN
37. BỆNH LICHEN PHẲNG
CHƯƠNG 7. BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC
38. BỆNH GIANG MAI
39. BỆNH LẬU
40. VIÊM ÂM HỘ- ÂM ĐẠO DO NẤM CANDIDA
41. HERPES SINH DỤC
42. NHIỄM CHLAMYDIA TRACHOMATIS SINH DỤC-TIẾT NIỆU
43. VIÊM ÂM ĐẠO DO TRÙNG ROI
44. BỆNH SÙI MÀO GÀ SINH DỤC
CHƯƠNG 8. U DA
45. UNG THƯ TẾ BÀO ĐÁY
46. UNG THƯ TẾ BÀO VẢY
47. UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ
48. U ỐNG TUYẾN MỒ HÔI
CHƯƠNG 9. CÁC BỆNH DA DI TRUYỀN
49. DÀY SỪNG LÒNG BÀN TAY, BÀN CHÂN DI TRUYỀN
50. LY THƯỢNG BÌ BỌNG NƯỚC BẨM SINH
51. BỆNH VẢY PHẤN ĐỎ NANG LÔNG
52. U XƠ THẦN KINH
53. BỆNH GAI ĐEN
54. DỊ SỪNG NANG LÔNG
55. BỆNH VẢY CÁ
56. VIÊM DA ĐẦU CHI- RUỘT
57. SARCOIDOSIS
CHƯƠNG 10. RỐI LOẠN SẮC TỐ
58. BỆNH BẠCH BIẾN
59. SẠM DA
60. RÁM MÁ
CHƯƠNG 11. CÁC BỆNH DA KHÁC
61. BỆNH APTHOSE
62. BỆNH DA DO ÁNH SÁNG
63. BỆNH PORPHYRIN DA
64. BỆNH DA NGHỀ NGHIỆP
65. BỆNH PELLAGRA
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ACD: Allergic Contact Dermatitis
AIDS: Acquired Immunodeficiency Syndrome
ANA: Antinuclear Antibody
BBS: Besnier-Boeck-Schaumann
BCG: Bacillus Calmette - Guerin
CPA: Cyproterone Acetate
CPBP: Cellular Retinol Binding Protein
CRABP: Cellular retinoic Acid Binding Protein
CRP: C- Reactive Protein
DLE: Discoid Lupus Erythematosus
DNA: Deoxyribonucleic Acid
DRESS: Drug Reaction with Eosinophilia and Systemic Symptoms
EB: Elementary body
ETA: Exfoliative Toxin A
ETB: Exfoliative Toxin B
F.T.A: Fluorescent Treponema Antibody
F.T.Aabs: Fluorescent Treponema Antibody Absorption
HHV: Human Herpes Virus
HIV: Human Immunodeficiency Virus
HLA: Human Leukocyte Antigen
HPV: Human Papilloma Virus
HSV: Herpes Simplex Virus
HSV: Herpes Simplex Virus
MB: Multibacillary
CMV: Cytomegalo virus
MDT: Multidrug Therapy
MRI: Magnetic Resonance Imaging
NB: Narrow band
NST: Nhiễm sắc thể
PB: Paucibacillary
PCR: Polymerase Chain Reaction
PCB: Potato-Carot-Bile
PHN: Post Herpetic Neuralgia
PUVA: Psoralen + UVA
RPR: Rapid Plasma Reagin
SJS: Stevens Johnson
SLE: Systemic Lupus Erythematosus
T.P.I: Treponema Pallidum Immobilisation
TEN: Toxic Epidermal Necrolysis
TLR: Tole-like receptor
UV: Ultraviolet
UVA: Ultraviolet A
UVB: Ultraviolet B
VDRL: Venereal Disease Research Laboratory
VZV: Varicella -zoster Virus
WHO: World Health Organization
- Đăng nhập để gửi ý kiến