Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2185 | Phẫu thuật cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt là phương pháp phổ biến nhằm lấy các khối u sâu trong hốc mắt ở thành ngoài, trên ngoài hoặc dưới ngoài, những khối u nằm trong chóp cơ và là đường phối hợp với mở thành trong để lấy những khối u lớn ở thành trong. 2. CHỈ ĐỊNH… |
2144 | Phẫu thuật cắt củng mạc sâu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt củng mạc sâu hoặc phẫu thuật cắt củng mạc không xuyên. Là một phẫu thuật glôcôm chọn lọc loại bỏ phần bè bệnh lý (lớp bè cạnh thành) gây cản trở lưu thông thủy dịch trong bệnh glôcôm góc mở. Cắt củng mạc sâu không xuyên vào nội nhãn nên hạn chế các biến chứng. |
2168 | Phẫu thuật cắt dịch kính trong các bệnh dịch kính võng mạc | 1. ĐỊNH NGHĨA Cắt dịch kính trong các bệnh dịch kính võng mạc là phẫu thuật loại bỏ dịch kính bị đục gây giảm thị lực hoặc các tổn thương dịch kính - võng mạc gây các nguy cơ như xuất huyết, bong võng mạc... |
2167 | Phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Cắt dịch kính điều trị bong võng mạc là phẫu thuật loại bỏ dịch kính bệnh lý và các co kéo từ buồng dịch kính để tạo điều kiện cho võng mạc áp lại. 2. CHỈ ĐỊNH- Bong võng mạc co kéo. |
2151 | Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi (chu biên) | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi tạo điều kiện cho thủy dịch lưu thông từ hậu phòng ra tiền phòng để giải quyết tình trạng nghẽn đồng tử. 2. CHỈ ĐỊNH- Điều trị dự phòng mắt thứ hai khi mắt thứ nhất đã bị glôcôm góc đóng. |
2182 | Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương nhằm loại trừ thể thủy tinh vỡ và dịch kính tiền phòng để hồi phục giải phẫu và tránh biến chứng. 2. CHỈ ĐỊNH- Đục vỡ thể thủy tinh, rách bao sau, có dịch kính ở tiền phòng. |
2165 | Phẫu thuật cắt u dạng bì kết - giác mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG U dạng bì hoặc u bì mỡ là tổn thương lạc chỗ bẩm sinh, hầu như không có khả năng ác tính và thường tiến triển chậm. Có thể thấy u ở bất kỳ vị trí nào trên nhãn cầu nhưng vị trí thường gặp nhất là ở vùng rìa, góc 1/4 trên ngoài hoặc ở vùng khe mi góc ngoài. 2. CHỈ ĐỊNH- U phát… |
2188 | Phẫu thuật cắt u mi | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt u mi nhằm loại bỏ khối u mi và làm xét nghiệm mô bệnh học. 2. CHỈ ĐỊNH- Khối u mi phát triển nhanh nghi ngờ ung thư hoặc được chẩn đoán lâm sàng là ung thư. - Khối u mi phát triển lan… |
2194 | Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt là phẫu thuật tạo hình phục hồi giải phẫu mi mắt sau chấn thương hay sau một số phẫu thuật mi mắt. 2. CHỈ ĐỊNHBiến dạng bất thường ở mi. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Nhiễm khuẩn tại chỗ. |
2163 | Phẫu thuật ghép giác mạc xoay | 1. ĐẠI CƯƠNG Ghép giác mạc xoay là một phẫu thuật ghép giác mạc tự thân được chỉ định cho những trường hợp mắt có sẹo giác mạc vùng trung tâm, nhằm mục ng giác mạc sẹo ra chu biên, giải phóng trục thị giác cho người bệnh. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo giác mạc vùng trung tâm gây ảnh hưởng nhiều đến thị… |
2162 | Phẫu thuật ghép màng ối điều trị dính mi cầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Ghép màng ối điều trị dính mi cầu là phẫu thuật dùng màng ối che phủ phần bề mặt nhãn cầu hoặc mặt trong mi bị khuyết thiếu kết mạc sau khi tách dính mi cầu. 2. CHỈ ĐỊNH- Dính mi cầu nặng ảnh hưởng tới vận nhãn và thị lực do. |
2161 | Phẫu thuật ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc là phẫu thuật dùng màng ối che phủ phần giác mạc bị loét, thủng sau khi đã gọt sạch phần giác mạc bệnh lý. 2. CHỈ ĐỊNH- Loét giác mạc dai dẳng, khó hàn gắn. |
2183 | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật giảm áp hốc mắt nhằm hạ áp lực trong hốc mắt tránh biến chứng chèn ép nhãn cầu và thần kinh. 2. CHỈ ĐỊNHLồi mắt có biểu hiện tổn thương thị thần kinh do chèn ép, có hở giác mạc. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHTình trạng toàn thân không cho phép phẫu thuật. 4. CHUẨN BỊ4.1… |
2176 | Phẫu thuật khâu chân mống mắt sau chấn thương | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật khâu chân mống mắt nhằm phục hồi giải phẫu và chức năng của mống mắt sau chấn thương để giải quyết những biến dạng của đồng tử và mống mắt có ảnh hưởng đến chức năng thị giác và mỹ quan gây lóa mắt, song thị. |
2175 | Phẫu thuật khâu vết rách giác mạc củng mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Khâu vết thương giác củng mạc là bước cấp cứu ban đầu quan trọng nhằm đóng kín vết thương, hạn chế nguy cơ nhiễm trùng. Xử trí tốt vết thương giác củng mạc tạo điều kiện thuận lợi cho các bước xử trí tiếp theo đồng thời có thể hạn chế được các biến chứng cho mắt chấn thương cũng như… |
2173 | Phẫu thuật khâu vết thương da mi | 1. ĐẠI CƯƠNG Khâu vết thương mi là một phẫu thuật cấp cứu để phục hồi chức năng và giải phẫu của mi mắt. Vết thương mi xử lý sớm sẽ làm giảm nguy cơ nhiễm khuẩn và tạo điều kiện tốt cho quá trình làm sẹo vết thương. 2. CHỈ ĐỊNHVết thương mi gây chảy máu và có nguy cơ gây biến dạng mi. |
2231 | Phẫu thuật lác cơ năng đơn thuần | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật điều trị lác nhằm điều chỉnh sự lệch trục nhãn cầu bằng cách can thiệp lên các cơ vận nhãn. 2. CHỈ ĐỊNHLác cơ năng. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Lác điều tiết hoàn toàn. |
2177 | Phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật để lấy dị vật hốc mắt là phẫu thuật nhằm loại trừ dị vật hốc mắt, tránh những biến chứng do dị vật nằm trong hốc mắt gây ra. |
2178 | Phẫu thuật lấy dị vật trong nhãn cầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Lấy dị vật trong nhãn cầu là phẫu thuật nhằm loại trừ dị vật ra khỏi nhãn cầu. |
2230 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao là phương pháp lấy đi khối nhân và toàn bộ chất vỏ thể thủy tinh qua một khoảng mở ở trung tâm của bao trước và để lại bao sau. 2. CHỈ ĐỊNHĐục thể thủy tinh toàn bộ (không soi được đáy mắt) hoặc đục thể thủy tinh chưa hoàn toàn có thị lực… |
2225 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao là phương pháp lấy đi khối nhân và toàn bộ chất vỏ thể thủy tinh qua một khoảng mở ở trung tâm của bao trước và để lại bao sau. 2. CHỈ ĐỊNHTất cả các loại đục thể thủy tinh trừ những trường hợp chống chỉ định. |
2181 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa vào dịch kính | 1. ĐẠI CƯƠNG Lấy thể thủy tinh sa vào dịch kính là phẫu thuật phối hợp lấy thể thủy tinh và cắt dịch kính nhằm điều trị, đề phòng các biến chứng và phục hồi chức năng. 2. CHỈ ĐỊNH- Sa thể thủy tinh vào dịch kính do chấn thương có thể kèm biến chứng: tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng… |
2226 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao là phương pháp lấy toàn bộ thể thủy tinh. 2. CHỈ ĐỊNH- Lệch thể thủy tinh quá nhiều (> 1800). - Đục thể thủy tinh bẩm sinh ở trẻ em. |
2152 | Phẫu thuật mở bao sau thể thủy tinh bằng laser | 1. ĐẠI CƯƠNG Mở bao sau bằng laser là tạo một lỗ thủng ở trung tâm bao sau có đường kính khoảng (3 - 4mm) tương ứng với lỗ đồng tử nhằm cải thiện chức năng thị giác cho người bệnh. 2. CHỈ ĐỊNH- Những mắt có đục bao sau thể thủy tinh mức độ 2 và 3 thị lực 3/10. |
2179 | Phẫu thuật mở tiền phòng lấy máu cục | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật mở tiền phòng lấy máu cục là phẫu thuật nhằm loại trừ máu trong tiền phòng khi có chỉ định. 2. CHỈ ĐỊNHXuất huyết đầy tiền phòng điều trị nội khoa 3 - 5 ngày không tiêu, có dấu hiệu tăng nhãn áp và nguy cơ ngấm máu giác mạc. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Máu loãng tiền… |