Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật

Displaying 826 - 850 of 1420
Nội khoa
# Mã Tiêu đề Nội dung
1584 Thụt tháo phân 1. ĐẠI CƯƠNG

Kỹ thuật thụt tháo phân là kỹ thuật đưa thuốc nhuận tràng qua đường hậu môn nhằm mục đích đẩy phân ra ngoài trong trường hợp người bệnh không đại tiên được hoặc làm sạch lòng đại tràng.

1582 Thụt thuốc qua đường hậu môn 1. ĐẠI CƯƠNG

Thụt thuốc qua đường hậu môn là thủ thuật đưa thuốc vào đại tràng qua đường hậu môn.

1500 Đặt ống thông dạ dày 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA

Đặt ống thông dạ dày là kỹ thuật đưa ống thông qua đường miệng hoặc đường mũi vào dạ dày người bệnh.

2. CHỈ ĐỊNH2.1. Để nuôi dưỡng

đối với những người bệnh hôn mê, co giật, trẻ đẻ non (phản xạ mút, nuốt kém), dị dạng đường tiêu hóa nặng hoặc ăn bằng đường miệng có…

1503 Đặt ống thông hậu môn 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA

Là kỹ thuật đặt ống thông vào hậu môn giúp làm giảm áp lực trong ống tiêu hóa.

2. CHỈ ĐỊNH

- Trong trường hợp chướng bụng, tăng áp lực trong ống tiêu hóa (sau soi đại tràng không hút hơi hết, …)
- Để chuẩn bị tháo lồng ruột ở trẻ em

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tổn…

1502 Đặt ống thông mũi mật 1. ĐẠI CƯƠNG

Đặt ống thông mật mũi là kỹ thuật dẫn lưu đường mật tụy để giải quyết tạm thời tình trạng tắc ống mật tụy, hoặc theo dõi tình trạng chảy máu đường mật. Kỹ thuật này phải được thực hiện qua chụp mật tụy ngược dòng qua nội soi - ERCP).

1501 Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn c-arm 1. ĐẠI CƯƠNG

Đặt ống thông tá tràng là đưa ống thông qua mũi hoặc miệng xuống tá tràng nhằm mục đích lấy bệnh phẩm, điều trị hoặc là một phần của các thủ thuật khác. Đây là một thủ thuật đơn giản nhưng đòi hỏi sự khéo léo của người làm thủ thuật, thường được thực hiện dưới hướng dẫn của màn huỳnh…

1506 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dần lưu bàng quang 1. ĐẠI CƯƠNG

- Áp lực ổ bụng (ALOB) là áp lực ở trạng thái cân bằng động trong khoang ổ bụng, tăng lên khi hít vào, giảm khi thở ra. Bình thường ALOB dao động từ 0 - 5 mmHg (7 cm H2O) nhưng có thể cao hơn ở người béo phì.
- Áp lực tưới máu bụng (ALTMB) được tính bằng: huyết áp trung bình động…

1507 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dần lưu bàng quang 1. ĐẠI CƯƠNG

- Áp lực ổ bụng (ALOB) là áp lực ở trạng thái cân bằng động trong khoang ổ bụng, tăng lên khi hít vào, giảm khi thở ra. Bình thường ALOB dao động từ 0 - 5 mmHg (7 cm H2O) nhưng có thể cao hơn ở người béo phì.
- Áp lực tưới máu bụng (ALTMB) được tính bằng: huyết áp trung bình động…

1508 Đo pH thực quản 24 giờ 1. ĐẠI CƯƠNG

Đo pH thực quản 24h là xét nghiệm dùng để đánh giá lượng acid trào ngược từ dạ dày lên thực quản. Xét nghiệm thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản.

2. CHỈ ĐỊNH

- Người bệnh nghi ngờ có bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản, có…

1509 Đo vận động thực quản 24 giờ 1. ĐẠI CƯƠNG

Đo vận động thực quản (esophageal manometry) là xét nghiệm đánh giá chức năng của cơ thắt tâm vị (lower esophageal sphincter) và các cơ thắt khác của thực quản.
Đo vận động thực quản không chỉ cho biết sự di chuyển thức ăn từ thực quản xuống dạ dày, mà còn cho thấy cách cơ thắt…

Chuyên khoa khác
# Mã Tiêu đề Nội dung
2239 Bơm rửa và thông lệ đạo 1. ĐẠI CƯƠNG

Bơm rửa và thông lệ đạo là kỹ thuật làm sạch đường dẫn lệ, kiểm tra sự lưu thông và làm thông đường dẫn lệ.

2. CHỈ ĐỊNH2.1. Bơm rửa lệ đạo

- Chuẩn bị trước các phẫu thuật có can thiệp vào nội nhãn như đục thủy tinh thể, glôcôm.
- Một số trường hợp điều trị viêm loét giác mạc…

2143 Các phương pháp phá hủy thể mi điều trị Glôcôm 1. ĐẠI CƯƠNG

Phá hủy thể mi là phương pháp điều trị glôcôm theo cơ chế hạn chế sản xuất thủy dịch. Có thể hủy thể mi bằng nhiệt (điện đông), độ lạnh (lạnh đông) hoặc bằng tia laser (quang đông).

2. CHỈ ĐỊNH

- Glôcôm mất chức năng đau nhức nhiều: có thể dùng bất kỳ phương pháp nào.
-…

2146 Cắt mống mắt ngoại vi bằng laser 1. ĐẠI CƯƠNG

Cắt mống mắt ngoại vi bằng laser là sử dụng năng lượng của máy laser tạo một lỗ thủng có đường kính khoảng 0,5mm ở chu biên mống mắt nhằm giải quyết tình trạng nghẽn đồng tử.

2. CHỈ ĐỊNH

- Glôcôm góc đóng nguyên phát khi các góc còn mở > 1800.
- Những trường hợp có dính…

2247 Ghi đo điện võng mạc - điện chẩm kích thích 1. ĐẠI CƯƠNG

Điện võng mạc - điện chẩm là một xét nghiệm được sử dụng để đánh giá chức năng võng mạc và đường dẫn truyền thần kinh thị giác từ võng mạc đến vỏ não, thùy chẩm.

2. CHỈ ĐỊNH

- Thoái hóa sắc tố võng mạc.
- Bong võng mạc.
- Bệnh lý hoàng điểm.
- Các tật khúc xạ.
- Xuất…

2238 Kỹ thuật chích chắp - lẹo 1. ĐẠI CƯƠNG

Chích chắp - lẹo là kỹ thuật lấy đi ổ chắp hoặc lẹo.

2. CHỈ ĐỊNH

Chích chắp và lẹo khi đã hình thành mủ và ổ viêm khu trú có điểm mủ trắng hoặc thành bọc như hạt đỗ dưới da mi.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Chắp, lẹo đang sưng tấy.
- Những bệnh toàn thân chưa cho phép phẫu thuật…

2220 Laser co2 điều trị các bệnh lý mi mắt 1. ĐẠI CƯƠNG

Laser CO2 điều trị bệnh lý mi mắt là phương pháp sử dụng năng lượng laser CO2 tác động lên tổ chức nhằm điều trị một số bệnh lý mi mắt.

2. CHỈ ĐỊNH

- U nhú.
- Dày sừng tăng tiết bã nhờn.
- U ống tuyến mồ hôi.
- Nốt ruồi.
- Ban vàng ở người lớn tuổi.

3. CHỐNG CHỈ…
2150 Laser tạo hình góc tiền phòng điều trị glôcôm góc đóng 1. ĐẠI CƯƠNG

Laser tạo hình góc tiền phòng tác động quang đông vùng chân mống mắt gây co rút nhu mô của mống mắt làm chân mống mắt dẹt xuống và tách ra khỏi mạng lưới bè củng giác mạc giúp mở rộng góc tiền phòng, giải quyết được tình trạng nghẽn góc trong glôcôm góc đóng.

2147 Laser tạo hình vùng bè điều trị glôcôm góc mở 1. ĐẠI CƯƠNG

Laser tạo hình vùng bè là sử dụng hiệu ứng nhiệt của chùm tia laser quang đông vùng bè tạo thành sẹo co kéo tổ chức lân cận làm hệ thống dẫn lưu thủy dịch dãn rộng, đồng thời co kéo cựa củng mạc làm cho thủy dịch lưu thông dễ dàng hơn.

2. CHỈ ĐỊNH

- Glôcôm góc mở nguyên phát,…

2240 Lấy bệnh phẩm kết mạc 1. ĐỊNH NGHĨA

Lấy bệnh phẩm kết mạc là kỹ thuật lấy bệnh phẩm trong các trường hợp người bệnh bị viêm kết mạc để xác định tác nhân nhân gây bệnh hoặc nuôi cấy dự phòng trước phẫu thuật đối với những trường hợp người bệnh còn một mắt độc nhất.

2. CHỈ ĐỊNH

- Các trường hợp viêm kết mạc.
-…

2241 Nặn tuyến bờ mi 1. ĐẠI CƯƠNG

Nặn tuyến bờ mi là kỹ thuật nhằm làm sạch bờ mi, đẩy các chất tiết của tuyến bờ mi ra và đưa thuốc trực tiếp lên bờ mi.

2. CHỈ ĐỊNH

Các trường hợp viêm bờ mi mạn tính.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định.

4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiện

Bác sĩ, điều dưỡng chuyên…

2244 Nhỏ thuốc vào mắt 1. ĐẠI CƯƠNG

Nhỏ thuốc là đưa dung dịch thuốc vào kết mạc cùng đồ dưới của mắt, từ đó thuốc thấm qua kết mạc và giác mạc để vào phần trước nhãn cầu.

2. CHỈ ĐỊNH

Tất cả các bệnh về mắt khi có chỉ định dùng thuốc tra mắt.

3. CHUẨN BỊ3.1. Người thực hiện

Điều dưỡng chuyên khoa Mắt.

2166 Phẫu thuật bong võng mạc bằng phương pháp đai, độn củng mạc 1. ĐẠI CƯƠNG

Là phương pháp phẫu thuật tháo dịch bong, gây viêm dính vết rách võng mạc, ấn củng mạc lồi về phía buồng dịch kính để bịt kín và gây phản ứng viêm dính tạo sẹo cho vết rách võng mạc làm cho võng mạc áp phẳng vào thành nhãn cầu.

2. CHỈ ĐỊNH

Bong võng mạc có vết rách ở võng mạc…

2149 Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc là một phẫu thuật tạo lỗ rò, với mục đích tạo một đường thông từ tiền phòng vào khoang dưới kết mạc giúp dẫn lưu thủy dịch và hạ nhãn áp.

2224 Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu 1. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu là phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tổ chức nhãn cầu và một phần thị thần kinh.

2. CHỈ ĐỊNH

- Ung thư võng mạc giai đoạn I, II.
- Mắt mất chức năng không điều trị được bằng các phương pháp khác.

3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Ung thư võng mạc giai đoạn III, IV.…

2155 Phẫu thuật cắt bỏ túi lệ 1. ĐẠI CƯƠNG

Cắt bỏ túi lệ là phẫu thuật lấy đi toàn bộ túi lệ nhằm loại trừ các tổn thương tại túi lệ như viêm hoặc khối u túi lệ.

2. CHỈ ĐỊNH

- Viêm túi lệ mà điều trị bằng phẫu thuật nối thông túi lệ mũi không có kết quả.
- U túi lệ.
- Viêm túi lệ nhưng không có điều kiện phẫu thuật…