Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2146 | Cắt mống mắt ngoại vi bằng laser | 1. ĐẠI CƯƠNG Cắt mống mắt ngoại vi bằng laser là sử dụng năng lượng của máy laser tạo một lỗ thủng có đường kính khoảng 0,5mm ở chu biên mống mắt nhằm giải quyết tình trạng nghẽn đồng tử. 2. CHỈ ĐỊNH- Glôcôm góc đóng nguyên phát khi các góc còn mở > 1800. |
2247 | Ghi đo điện võng mạc - điện chẩm kích thích | 1. ĐẠI CƯƠNG Điện võng mạc - điện chẩm là một xét nghiệm được sử dụng để đánh giá chức năng võng mạc và đường dẫn truyền thần kinh thị giác từ võng mạc đến vỏ não, thùy chẩm. 2. CHỈ ĐỊNH- Thoái hóa sắc tố võng mạc. |
2238 | Kỹ thuật chích chắp - lẹo | 1. ĐẠI CƯƠNG Chích chắp - lẹo là kỹ thuật lấy đi ổ chắp hoặc lẹo. 2. CHỈ ĐỊNHChích chắp và lẹo khi đã hình thành mủ và ổ viêm khu trú có điểm mủ trắng hoặc thành bọc như hạt đỗ dưới da mi. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Chắp, lẹo đang sưng tấy. |
2220 | Laser co2 điều trị các bệnh lý mi mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Laser CO2 điều trị bệnh lý mi mắt là phương pháp sử dụng năng lượng laser CO2 tác động lên tổ chức nhằm điều trị một số bệnh lý mi mắt. 2. CHỈ ĐỊNH- U nhú. |
2150 | Laser tạo hình góc tiền phòng điều trị glôcôm góc đóng | 1. ĐẠI CƯƠNG Laser tạo hình góc tiền phòng tác động quang đông vùng chân mống mắt gây co rút nhu mô của mống mắt làm chân mống mắt dẹt xuống và tách ra khỏi mạng lưới bè củng giác mạc giúp mở rộng góc tiền phòng, giải quyết được tình trạng nghẽn góc trong glôcôm góc đóng. |
2147 | Laser tạo hình vùng bè điều trị glôcôm góc mở | 1. ĐẠI CƯƠNG Laser tạo hình vùng bè là sử dụng hiệu ứng nhiệt của chùm tia laser quang đông vùng bè tạo thành sẹo co kéo tổ chức lân cận làm hệ thống dẫn lưu thủy dịch dãn rộng, đồng thời co kéo cựa củng mạc làm cho thủy dịch lưu thông dễ dàng hơn. 2. CHỈ ĐỊNH- Glôcôm góc mở nguyên phát,… |
2240 | Lấy bệnh phẩm kết mạc | 1. ĐỊNH NGHĨA Lấy bệnh phẩm kết mạc là kỹ thuật lấy bệnh phẩm trong các trường hợp người bệnh bị viêm kết mạc để xác định tác nhân nhân gây bệnh hoặc nuôi cấy dự phòng trước phẫu thuật đối với những trường hợp người bệnh còn một mắt độc nhất. 2. CHỈ ĐỊNH- Các trường hợp viêm kết mạc. |
2241 | Nặn tuyến bờ mi | 1. ĐẠI CƯƠNG Nặn tuyến bờ mi là kỹ thuật nhằm làm sạch bờ mi, đẩy các chất tiết của tuyến bờ mi ra và đưa thuốc trực tiếp lên bờ mi. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp viêm bờ mi mạn tính. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định. 4. CHUẨN BỊ4.1. Người thực hiệnBác sĩ, điều dưỡng chuyên… |
2244 | Nhỏ thuốc vào mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Nhỏ thuốc là đưa dung dịch thuốc vào kết mạc cùng đồ dưới của mắt, từ đó thuốc thấm qua kết mạc và giác mạc để vào phần trước nhãn cầu. 2. CHỈ ĐỊNHTất cả các bệnh về mắt khi có chỉ định dùng thuốc tra mắt. 3. CHUẨN BỊ3.1. Người thực hiệnĐiều dưỡng chuyên khoa Mắt. |
2166 | Phẫu thuật bong võng mạc bằng phương pháp đai, độn củng mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Là phương pháp phẫu thuật tháo dịch bong, gây viêm dính vết rách võng mạc, ấn củng mạc lồi về phía buồng dịch kính để bịt kín và gây phản ứng viêm dính tạo sẹo cho vết rách võng mạc làm cho võng mạc áp phẳng vào thành nhãn cầu. 2. CHỈ ĐỊNHBong võng mạc có vết rách ở võng mạc… |
2149 | Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc là một phẫu thuật tạo lỗ rò, với mục đích tạo một đường thông từ tiền phòng vào khoang dưới kết mạc giúp dẫn lưu thủy dịch và hạ nhãn áp. |
2224 | Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu là phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tổ chức nhãn cầu và một phần thị thần kinh. 2. CHỈ ĐỊNH- Ung thư võng mạc giai đoạn I, II. - Ung thư võng mạc giai đoạn III, IV.… |
2155 | Phẫu thuật cắt bỏ túi lệ | 1. ĐẠI CƯƠNG Cắt bỏ túi lệ là phẫu thuật lấy đi toàn bộ túi lệ nhằm loại trừ các tổn thương tại túi lệ như viêm hoặc khối u túi lệ. 2. CHỈ ĐỊNH- Viêm túi lệ mà điều trị bằng phẫu thuật nối thông túi lệ mũi không có kết quả. |
2185 | Phẫu thuật cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt là phương pháp phổ biến nhằm lấy các khối u sâu trong hốc mắt ở thành ngoài, trên ngoài hoặc dưới ngoài, những khối u nằm trong chóp cơ và là đường phối hợp với mở thành trong để lấy những khối u lớn ở thành trong. 2. CHỈ ĐỊNH… |
2144 | Phẫu thuật cắt củng mạc sâu | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt củng mạc sâu hoặc phẫu thuật cắt củng mạc không xuyên. Là một phẫu thuật glôcôm chọn lọc loại bỏ phần bè bệnh lý (lớp bè cạnh thành) gây cản trở lưu thông thủy dịch trong bệnh glôcôm góc mở. Cắt củng mạc sâu không xuyên vào nội nhãn nên hạn chế các biến chứng. |
2168 | Phẫu thuật cắt dịch kính trong các bệnh dịch kính võng mạc | 1. ĐỊNH NGHĨA Cắt dịch kính trong các bệnh dịch kính võng mạc là phẫu thuật loại bỏ dịch kính bị đục gây giảm thị lực hoặc các tổn thương dịch kính - võng mạc gây các nguy cơ như xuất huyết, bong võng mạc... |
2167 | Phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Cắt dịch kính điều trị bong võng mạc là phẫu thuật loại bỏ dịch kính bệnh lý và các co kéo từ buồng dịch kính để tạo điều kiện cho võng mạc áp lại. 2. CHỈ ĐỊNH- Bong võng mạc co kéo. |
2151 | Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi (chu biên) | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi tạo điều kiện cho thủy dịch lưu thông từ hậu phòng ra tiền phòng để giải quyết tình trạng nghẽn đồng tử. 2. CHỈ ĐỊNH- Điều trị dự phòng mắt thứ hai khi mắt thứ nhất đã bị glôcôm góc đóng. |
2182 | Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương nhằm loại trừ thể thủy tinh vỡ và dịch kính tiền phòng để hồi phục giải phẫu và tránh biến chứng. 2. CHỈ ĐỊNH- Đục vỡ thể thủy tinh, rách bao sau, có dịch kính ở tiền phòng. |
2165 | Phẫu thuật cắt u dạng bì kết - giác mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG U dạng bì hoặc u bì mỡ là tổn thương lạc chỗ bẩm sinh, hầu như không có khả năng ác tính và thường tiến triển chậm. Có thể thấy u ở bất kỳ vị trí nào trên nhãn cầu nhưng vị trí thường gặp nhất là ở vùng rìa, góc 1/4 trên ngoài hoặc ở vùng khe mi góc ngoài. 2. CHỈ ĐỊNH- U phát… |
2188 | Phẫu thuật cắt u mi | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật cắt u mi nhằm loại bỏ khối u mi và làm xét nghiệm mô bệnh học. 2. CHỈ ĐỊNH- Khối u mi phát triển nhanh nghi ngờ ung thư hoặc được chẩn đoán lâm sàng là ung thư. - Khối u mi phát triển lan… |
2194 | Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt | 1. ĐẠI CƯƠNG Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt là phẫu thuật tạo hình phục hồi giải phẫu mi mắt sau chấn thương hay sau một số phẫu thuật mi mắt. 2. CHỈ ĐỊNHBiến dạng bất thường ở mi. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Nhiễm khuẩn tại chỗ. |
2163 | Phẫu thuật ghép giác mạc xoay | 1. ĐẠI CƯƠNG Ghép giác mạc xoay là một phẫu thuật ghép giác mạc tự thân được chỉ định cho những trường hợp mắt có sẹo giác mạc vùng trung tâm, nhằm mục ng giác mạc sẹo ra chu biên, giải phóng trục thị giác cho người bệnh. 2. CHỈ ĐỊNHSẹo giác mạc vùng trung tâm gây ảnh hưởng nhiều đến thị… |
2162 | Phẫu thuật ghép màng ối điều trị dính mi cầu | 1. ĐẠI CƯƠNG Ghép màng ối điều trị dính mi cầu là phẫu thuật dùng màng ối che phủ phần bề mặt nhãn cầu hoặc mặt trong mi bị khuyết thiếu kết mạc sau khi tách dính mi cầu. 2. CHỈ ĐỊNH- Dính mi cầu nặng ảnh hưởng tới vận nhãn và thị lực do. |
2161 | Phẫu thuật ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc | 1. ĐẠI CƯƠNG Ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc là phẫu thuật dùng màng ối che phủ phần giác mạc bị loét, thủng sau khi đã gọt sạch phần giác mạc bệnh lý. 2. CHỈ ĐỊNH- Loét giác mạc dai dẳng, khó hàn gắn. |