Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
3696 | Định lượng lithium máu | 1. NGUYÊN LÝ Lithium được sử dụng trong điều trị bệnh tâm thần hưng trầm cảm. Lithium tác động lên các chất dẫn truyền thần kinh và tạo ra tác dụng an thần trên hệ thống thần kinh trung ương. Mức lithium tăng có thể gây độc. Các triệu chứng ngộ độc bao gồm sự thờ ơ, chậm chạp, buồn ngủ, hôn mê,… |
3697 | Định lượng lp (a) (N LATEX LP a) | Bảng viết tắt: |
3698 | Định lượng methadone | 1. NGUYÊN LÝ Methadone là một xét nghiệm chẩn đoán in vitro dùng để phát hiện định tính và bán định lượng methadone trong nước tiểu. Đây là một diphenylpropylamine tổng hợp sử dụng để giải độc và duy trì nghiện ma túy tạm thời cũng như điều trị đau cấp và mạn tính. Quá liều methadone gây choáng… |
3699 | Định lượng osteocalcin máu | 1. NGUYÊN LÝ Osteocalcin được định lượng theo nguyên lý kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang kiểu sandwich. |
3700 | Định lượng p2PSA | 1. NGUYÊN LÝ Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (TTL) (Prostate-specific antigen - PSA) là một serine protease, được sản xuất bởi cả các tế bào biểu mô TTL lành tính và ác tính. Những bất thường trong cấu trúc của TTL do chấn thương hay bệnh lý đều có thể dẫn tới “thẩm thấu” PSA vào máu. Trong… |
3701 | Định lượng PIVKA II | 1. NGUYÊN LÝ PIVKA-II: là tên viết tắt của Prothrombin induced by the absence of vitamin K hay còn gọi là antagonist-II PIVKA-II là protein des-carboxylated prothrombin (DCP) bất thường được tạo ra do sự thiếu hụt vitamin K hoặc có ở người bệnh được điều trị bằng warfarin hay phenprocoumon.… |
3702 | Định lượng PYRILINKS-D | 1. NGUYÊN LÝ Khoảng 90% chất nền hữu cơ của xương là collagen loại 1, một protein có cấu trúc xoắn ba. Collagen loại 1 của xương được liên kết chéo bởi các phân tử đặc trưng tạo nên độ bền và độ chặt cho protein này. Các liên kết chéo của collagen loại 1 trưởng thành trong xương là liên kết chéo… |
3703 | Định lượng PYRUVAT | 1. NGUYÊN LÝ Pyruvat là một chất chuyển hóa trung gian, đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết quả trình chuyển hóa carbohydrad và amino acid thành chu trình axit tricarboxylic, quá trình beta oxy hóa beta acid béo, và phức hợp chuỗi hô hấp tế bào. Xét nghiệm pyruvate trong máu được thực… |
3704 | Định lượng Quinidine máu | 1. NGUYÊN LÝ Quinidine được sử dụng trong phòng và điều trị loạn nhịp thất, loạn nhịp nối nhĩ thất, và loạn nhịp trên thất. Khoảng 75% quinidine gắn với protein huyết thanh. Thời gian bán thải của quinidine thay đổi từ 4 đến 10 giờ ở người khỏe mạnh và có thể kéo dài ở người lớn tuổi. Từ 60 đến… |
3705 | Định lượng RBP (RETINOL-BINDING PROTEIN) máu | BẢNG VIẾT TẮT: |
3706 | Định lượng RENIN máu bằng kỹ thuật ELISA | 1. NGUYÊN LÝ Renin được định lượng bằng kỹ thuật ELISA kiểu sandwich . |
3707 | Định lượng RENIN máu theo kỹ thuật hóa phát quang | 1. NGUYÊN LÝ Renin có trọng lượng phân tử khoảng 42 kDa, chủ yếu được tổng hợp bởi các tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cell) và được lưu trữ ở dạng hạt như prorenin (tiền renin) và renin. Nó được sản xuất để đáp ứng với các tình trạng của cơ thể như thể tích máu và huyết áp giảm, giảm nồng… |
3708 | Định lượng SAA (SERUM AMYLOID A) máu | 1. NGUYÊN LÝ SAA là một protein giai đoạn cấp tính trong đáp ứng viêm, nhiễm trùng cũng như các quá trình không viêm nhiễm, nồng độ trong máu tăng mạnh trong vòng vài giờ sau bị bệnh. Mức tăng nồng độ có thể đạt tới 1000 lần nồng độ ban đầu. SAA kết hợp với lipoprotein tỉ trọng cao (HDL) và có… |
3710 | Định lượng sản phẩm chuyển hóa của NICOTINE | 1. NGUYÊN LÝ Việc phát hiện hút thuốc bằng cách định lượng các chất chuyển hóa của nicotine như cotinine hay được sử dụng hơn định lượng các chất khác như carboxyhemoglobin hoặc thiocyanate. Lý do một phần là vì cotinine và các chất chuyển hóa khác của nicotine là đặc trưng cho thuốc lá, trong… |
3711 | Định lượng SIROLIMUS máu | 1. NGUYÊN LÝ Sirolimus (Rapamune, rapamycin, Wyeth Pharmaceuticals, Collegeville, PA) là thuốc ức chế miễn dịch dùng cho điều trị ức chế miễn dịch ở người bệnh cấy ghép thận. Sirolimus là sản phẩm lên men macrocyclic lactone của Streptomyces hygroscopicus, được phát hiện lần đầu ở Rapa Nui (Đảo… |
3713 | Định lượng TROPONIN I hs máu | 1. NGUYÊN LÝ Troponin tim bao gồm Troponin I và Troponin T (truyền thống) là các dấu ấn sinh học có độ nhạy và độ đặc hiệu tốt hiện nay được sử dụng trong chẩn đoán hội chứng mạch vành cấp không có ST chênh lên. Tuy nhiên, với những người bệnh bị suy giảm chức năng thận, Troponin I có độ đặc hiệu… |
3714 | Định lượng UIBC (Unsaturated Iron Binding Capacity) máu | Bảng viết tắt: |
3715 | Định lượng Zn (KẼM) máu | 1. NGUYÊN LÝ Kẽm (Zn) là vi chất quan trọng đối với sức khỏe. Khi thiếu kẽm , đặc biệt là ở trẻ em dưới 5 tuổi sẽ gây nhiều hậu quả nghiêm trọng như rối lọa hệ thống miễn dịch, suy dinh dưỡng, tiêu chảy, viêm phổi …. Khi lưu hành trong máu, kẽm được liên kết với protein vận chuyển và một phần rất… |
3595 | Định lượng đồng niệu | 1. NGUYÊN LÝ - Định lượng đồng niệu theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng lò điện. |
3575 | Định lượng α2-MACROGLOBULIN máu | 1. NGUYÊN LÝ Alpha 2-macroglobulin là một chất ức chế proteasecó tác động đặc biệt đến enzyme tiêu hóa. Nó vận chuyển hormone và enzyme, thể hiện các chức năng kích thích và ức chế trong việc phát triển hệ thống bạch huyết và ức chế các thành phần của bổ thể và hệ thống đông máu. Nồng độ thay đổi… |
3716 | Đo hoạt độ lipase dịch chọc dò | 1. NGUYÊN LÝ Lipase là enzyme thủy phân lipid. |
3717 | Đo hoạt độ P- AMYLASE (Pancreatic amylase) máu | 1. NGUYÊN LÝ Trong cơ thể có 2 loại α- amylase là α- amylase tụy (P. amylase) và α- amylase nước bọt (Salivary Amylase). Trong khi P. amylase hầu như chỉ có ở tuyến tụy và vì thế đặc hiệu cho cơ quan này, thì loại S.Amylase có thể có ở nhiều nơi. Ngoài tuyến nước bọt, loại S.amylase còn được thấy… |
3719 | Đo hoạt độ thymidine kinase máu | 1. NGUYÊN LÝ Thymidin Kinase (TK) tham gia vào việc tổng hợp DNA và xúc tác cho quá trình phosphoryl hóa của thymidine thành thymidine monophosphate. Hoạt tính của TK tăng đáng kể trong pha S của chu trình tế bào. Hoạt động của nó đã được chứng minh là một chỉ tố đáng tin cậy của quá trình tăng… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
2031 | Bơm rửa ổ lao khớp | 1. ĐỊNH NGHĨA Là một động tác góp phần điều trị sau phẫu thuật đối với các ổ lao xương khớp nhằm làm sạch ổ tổn thương lao bằng các dung dịch rửa và sát trùng. 2. CHỈ ĐỊNHTổn thương lao xương khớp đã phẫu thuật, có dẫn lưu. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông có chống chỉ định. |
2040 | Chọc hút kim nhỏ chẩn đoán tế bào hạch ngoại vi | 1. ĐẠI CƯƠNG Kỹ thuật tế bào học bằng chọc hút kim nhỏ là phương pháp lấy dịch hạch để chẩn đoán tế bào. Đây là phương pháp đơn giản, rẻ tiền, có thể áp dụng ở nhiều cơ sở y tế. 2. CHỈ ĐỊNHTheo chỉ định của bác sĩ lâm sàng: sờ thấy hạch ngoại vi. Hạch chưa rõ nguyên nhân cần phải phân biệt… |